Kiểm tra 1 tiết lần 3 năm học 2013 - 2014 môn: tin lớp 6

Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 55% nhận biết + 25% thông hiểu + 20% vận dụng, trong đó 3 câu điền từ và 5 câu tự luận.

 b) Cấu trúc bài: gồm: 4 bài 8 câu

 c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 8 câu

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lần 3 năm học 2013 - 2014 môn: tin lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Tiết PPCT: 50 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL 1.CHƯƠNG IV: (Tên chương: SOẠN THẢO VĂN BẢN) - Tên bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản. - Tên bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản. - Tên bài 15: Chỉnh sửa văn bản. - Tên bài 16: Định dạng văn bản. Câu1.1 (2đ) Câu2.1(1đ) Câu3.1(1đ) Câu4.1(1,5đ) Câu 2.2(1,5đ) Câu 3.2(1đ) Câu1.2(1đ) Câu 4.2 (1đ) 2 câu (3đ) 2 câu (2,5đ) 2 Câu (2đ) 2 câu (2,5đ) Tổng số 4câu (5,5đ) 2 câu (2,5đ) 2 câu (2đ) 8 câu (10đ) Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 55% nhận biết + 25% thông hiểu + 20% vận dụng, trong đó 3 câu điền từ và 5 câu tự luận. b) Cấu trúc bài: gồm: 4 bài 8 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 8 câu PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Tiết PPCT: 50 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (3 điểm): 1/ (a) (2đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau? (Mỗi câu đúng 0,25đ) a) Save: b) Open: .. c) New: d) Cut: e) Copy: f) Paste: . g) Align right . h) Center .. 2/ (c) (1đ) Nêu các bước mở một văn bản đã có trên đĩa? Câu 2 (2,5 điểm): 1/ (a) (1đ): Cho biết các bước chọn phông chữ việt? 2/ (b) (1,5đ): Nêu qui tắc gõ các dấu ngắt câu, các dấu mở ngoặc, các dấu đóng ngoặc trong văn bản Word? Câu 3 (2 điểm): 1/ (a) (1đ) Nêu các bước sao chép văn bản? 2/ (b) (1đ) Cho biết chức năng của hai phím gõ sau đây? (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) Backspace: . b) Delete: .. Câu 4 (2,5 điểm): 1/ (a) (1,5đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau? Mỗi câu đúng 0,25đ) a) (Font) b) (Font Size) .. c) (Font color) .. d) (Bold) . e) I (Italic) .. f) (Underline) . 2/ (c) (1đ) Nêu các bước định dạng cỡ chữ 24pt? -------------Hết------------ PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Tiết PPCT: 50 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: . Lớp : . Câu 1 (3 điểm): 1.1 (2đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau? (Mỗi câu đúng 0,25đ) a) Save: b) Open: .. c) New: d) Cut: e) Copy: f) Paste: . g) Align right . h) Center .. 1.2 (1đ) Nêu các bước mở một văn bản đã có trên đĩa? Câu 2 (2,5 điểm): 2.1 (1đ): Cho biết các bước chọn phông chữ việt? 2.2 (1,5đ): Nêu qui tắc gõ các dấu ngắt câu, các dấu mở ngoặc, các dấu đóng ngoặc trong văn bản Word? Câu 3 (2 điểm): 3.1 (1đ) Nêu các bước sao chép văn bản? 3.2 (1đ) Cho biết chức năng của hai phím gõ sau đây? a) Backspace: . b) Delete: .. Câu 4 (2 điểm): 4.1 (1,5đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau? (Mỗi câu đúng 0,25đ) a) (Font) b) (Font Size) .. c) (Font color) .. d) (Bold) . e) I (Italic) .. f) (Underline) . 4.2 (1đ) Nêu các bước định dạng cỡ chữ 24pt? -------------Hết------------ PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Tiết PPCT: 50 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 Chức năng của các nút lệnh: - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa - Open: Mở tệp đã có trên đĩa; - New: Mở cửa sổ mới.; - Cut: di chuyển; Copy: Sao chép; Paste: Dán - Align right: Căn thẳng lề phải h) Center: Căn giữa 2đ (0,25đ) 2 B1) Nháy chọn nút lệnh Open B2) Chọn đường dẫn đến thư mục chứa tệp tin B3) Nháy họn tệp tin → Open 1đ 2 1 Các bước chọn phông chữ việt B1: Khỏi động unikey B2) Chọn bảng mã, kiểu gõ → nháy chọn nút đóng B3) Chọn phần văn bản cần định dạng B4) Nháy chọn nút lệnh Font → chọn phông chữ tương ứng 1đ 2 - Cách viết các dấu ngắt câu: Phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau nó vẫn còn nội dung. - Cách viết các dấu mở ngoặc: Trước nó là dấu cách sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. - Cách viết các dấu đóng ngoặc: Phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.sau nó là cách trống nếu còn nội dung. 1,5đ (0,5đ) 3 1 Cách bước sao chép văn bản: B1) Chọn phần văn bản cần sao chép B2) Nháy chọn nút lệnh B3) Nháy chọn vị trí cần sao chép đến và nháy chọn nút lệnh 1đ 2 - Backspace: Xóa ký tự ngay trước (trái con trỏ) con trỏ - Delete: Xóa ký tự ngay sau (bên phải) con trỏ 1đ 4 1 Chức năng của các nút lệnh: - Font: Chọn phông chữ - Font Size: Chọn cỡ chữ; Font Color: Chọn màu chữ - B: Kiểu chữ ịn đậm; I: Kiểu chữ in nghiêng; U: chữ gạch chân 1,5 (0,25đ) 2 * Các bước định dạng cỡ chữ 24pt. B1) Chọn phần văn bản cần định dạng B2) Nháy chọn nút lệnh (Font size) và chọn 24pt → gõ phím Enter 1đ Cộng 8 câu 10đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet lan 3.doc