Kiểm tra 1 tiết chương II giải tích 12 (chương trình cơ bản)

KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)

(Chương trình cơ bản)

 I) Mục đích:

 - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II

 - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS

 - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học

 - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS

 II) Mục tiêu:

 1) Về kiến thức:

 - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn tập kiến thức đã học

 - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản

 2) Về kỹ năng:

 - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập

 - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản

 - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2477 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương II giải tích 12 (chương trình cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/08/2008 Số tiết : 1 KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II) (Chương trình cơ bản) I) Mục đích: - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn tập kiến thức đã học - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC CHỦĐỀ CHÍNH CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ TỔNG CỘNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lũy thừa 1 0,5 1 0,5 2 1 Hàm số lũy thừa 1 0,5 1 1 2 1,5 Lôgarit 1 0,5 1 0,5 2 1 Hàm số mũ Hàm sốLôgarit 1 0,5 1 1,5 2 2 PT mũ và PT Lôgarit 1 0,5 1 1,5 2 2 BPT Mũ và BPT lôgarit 1 0,5 1 2 2 2,5 TỔNG CỘNG 6 3 4 4 2 3 12 10 ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Câu1:Rút gọn biểu thức I = ta được A. I = x B. I = x2 C. I = x3 D. I = x4 Câu2: Giá trị của biểu thức T = bằng A. T = 11 B. T = 33 C. T = 3 D. T = 1 Câu3: Đạo hàm của hàm số y = là A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu5: Cho . Tính giá trị của biểu thức P = A. P = 15625 B. P = 20825 C. P = 16825 D. P = 18025 Câu6: Đạo hàm của hàm số y = là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu7: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu8: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = Câu2:(1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên Câu3:(1,5đ) Giải phương trình : Câu4:(2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0 **********HẾT********** ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B C B B A C A B II. TỰ LUẬN Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = TXĐ : D = y = Suy ra hàm số ngịch biến trên D 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu2: (1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên Hàm số y = nghịch biến trên - 0,5 0,5 0,5 Câu3: (1,5đ) Giải phương trình : (*) Điều kiện (*) Vậy nghiệm của phương trình là x= 5 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu4: (2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0 - (**) Đặt t = (t > 0) (**) - - Với t 0,5 0,5 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docKiemtrachuongII.doc