Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Toán 6

 Kiến thức: Giúp HS kiểm tra kiến thức đã học,giúp GV xem lại phương pháp giảng dạy có phù hợp với đối tượng HS .

 Kỹ năng: HS thể hiện được kỹ năng làm các dạng toán tổng hợp.

 Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác và kỹ năng nhận biết hình vẽ, vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời.

Phát triển tư duy lôgíc cho HS và bước đầu tập suy luận trong trường hợp đơn giản.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2157 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT huyện Cờ Đỏ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ( LẦN 1) Trường THCS TT Cờ Đỏ Môn: TOÁN 6 MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS kiểm tra kiến thức đã học,giúp GV xem lại phương pháp giảng dạy có phù hợp với đối tượng HS . Kỹ năng: HS thể hiện được kỹ năng làm các dạng toán tổng hợp. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác và kỹ năng nhận biết hình vẽ, vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời. Phát triển tư duy lôgíc cho HS và bước đầu tập suy luận trong trường hợp đơn giản. CÁC MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp – Tập hợp con Hiểu t/hợp, t/hợp con Tính số phần tử của tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 (b1) 2 2,0 (b2) 3 4,0 đ= 40% 2. Ghi số tự nhiên Ghi các số tự nhiên trong cơ số 10 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 ( b3) 2 1,5 đ =15% 3. Các phép tính trên tập số tự nhiên – Thứ tự thực hiện các phép tính Vận dụng các quy tắc, T/C của phép tính để tính giá trị các biểu thức Vận dụng vào bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 3.0 (b3) 2 1,5 (b5) 6 4,5 đ= 45% Tổng số câu Tổng số điểm % 1 1,0 10 % 8 5,5 55% 2 2,0 20% 11 10 đ=100% Phòng GD-ĐT Huyện Cờ Đỏ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ( LẦN 1) Trường THCS TT Cờ Đỏ Môn: TOÁN 6 Họ Và Tên:………………………….. Lớp:……….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẰNG SỐ BẰNG CHỮ ĐỀ BÀI: Bài 1 ( 2.0 điểm) : Viết các tập hợp B = { x N / 35 ≤ x ≤ 38 } bằng cách liệt kê phần tử, rồi điền các kí hiệu vào ô vuông: a) 38 B c) 39 B b) { 37} B d) { 35, 36, 37, 38} B Bài 2: ( 2.0 điểm): Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = { 7; 8; 9; ….; 46} B = { 10; 12; 14; …; 98} Bài 3:( 1.5 điểm): Dùng ba chữ số 1;2;4 viết tất cả các số có 2 chữ số. Viết số sau bằng số La Mã: 19, 27 Bài 4 ( 3.0 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: a) 135 + 15 – 100 b) 17. 35 + 65. 17 c) 3. 52 – 16 : 22 d) 20 – [ 30 – ( 5 – 1)2 ] Bài 5 ( 1.5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: x – 13 = 17 b) 23 + 3.x = 56 : 53 BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ( LẦN 1) Môn: Toán 6 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (2 điểm) B ={ 35, 36, 37, 38} a) b) c) d) = 1.0đ 1.0đ 2 (2 điểm) Số phần tử của tập hợp A là: 46 – 7 + 1 = 40 (phần tử) Số phần tử của tập hợp B là: ( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 (phần tử) 1.0đ 1.0đ 3 (1.5 điểm) Số có 2 chữ số viết từ ba chữ số 1;2;4 là: 12; 14; 21; 24; 41;42 Viết số sau bằng số La Mã: 19: XIX; 27: XXVII 1.0đ 0.5đ 4 (2điểm) a) 135 + 15 – 100 = (135 – 100) +15 = 35 + 15 = 50 0.75đ b) 17. 35 + 65. 17 = 17. (35 + 65) = 17.100 = 1700 0.75đ c) 3. 52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 0.75đ d) 20 – [ 30 – ( 5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 42] = 20 – 14 = 6 0.75đ 4 ( 1,5điểm) a) x – 13 = 17 x = 17 + 13 x = 30 Vậy x = 30 0.75đ b) 23 + 3.x = 56 : 53 23 + 3.x = 125 3.x = 125 – 23 3.x = 102 x = 34 Vậy x = 34 0.75đ *PC: - Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. - Làm tròn điểm theo TT58.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET SO HOC 6 CHUONG 1 CO MTDA.doc
Giáo án liên quan