Kế hoạch môn học khối 5 - Tuần 26

Lễ hội Chữ Đồng Tử

 I-Mục tiêu:

 A-TẬP ĐỌC:

 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

-Hiểu ND-ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước.Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện của lòng biết ơn đó. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

KNS: thể hiện sự cảm thông ; xác định giá trị

PPKT : Hỏi đáp trước lớp .

 B. Kể Chuyện.

Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

Ghi chú:HS khá, giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện.

 

doc18 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch môn học khối 5 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
................................................................................................................................................................... Tiết : TOÁN Luyện tập I/ Mục tiêu : -Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. -Lưu ý HS làm bài tập 1,2,3. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bảng số liệu trong bài tập 1 II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA T HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS *Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra các bài tập làm ở nhà của hs - Nhận xét ghi điểm.: .+Bài 1 : - GV treo bảng phụ lên bảng và hỏi -Bảng trên cho ta biết gì? -Ô trống ở cột thứ 2 phải điền gì ? -GV nhận xét +Bài 2 : -GV gọi HS nêu y/c bài tập -Cho hs làm bài vào vở -Gọi 1 hs lên giải trên bản -Nhận xét chữa bài +Bài 3 : Gọi hs đọc y/c bài tập --Cho hs trao đổi theo cặp -Nhận xét chữa bài *Củng cố -Dặn dò: y/c hs xem lại bài tập đã làm ở lớp . 1/- -Lập bảng thống kê số liệu -Số thóc gia đình chị út thu hoạch trong năm 2001 -Phải điền số thóc thu hoạch năm 2002 -Tương tự hs làm bài -Nhận xét chữa bài 2/ a- 1 hs nêu bài mẫu- cả lớp đọc thầm bài a b/ Số cây thông và bạch đằng bản na trồng 2003 là : 2540 + 2515 = 5055 (cây ) -Nhận xét chữa bài 3/ Trao đổi tìm đáp án và phát biểu a/ Câu đúng là a b/ Câu đúng là c 60 -Nhận xét chữa bài -Nhận xét tiết học :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày .... tháng ...năm 2010 Tiết :. TẬP LÀM VĂN Kể về một ngày hội I-Mục tiêu : Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước BT 1 ) Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) ( BT2 ) KNS : Tư duy sáng tạo, tìm kiếm xử lí thông tin , lắng nghe và phản hồi . PPKT : Làm việc theo nhóm II- Đồ dùng dạy học : Tranh lễ hội trang 64 – TV3 – T2 phóng to - Bảng phụ viết sẳn các câu hỏi gợi ý của bài tập 1 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm + Bài 1 -GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1 - yêu cầu HS đọc thành tiếng phần gợi ý của bài tập - GV : Các em hãy suy nghĩ về những ngày hội mà các em đã được tham gia hoặc được biết qua ti vi , sách báo và nêu tên ngày hội đó . Em có thể kể về một lễ hội cũng được vì hội là một phần của lễ hội - GV lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý tiếp theo của SGK , mỗi lần nêu cho 4 đến 5 HS nói về nội dung đó + Hội được tổ chức khi nào , ở đâu ? + Mọi người đi xem hội như thế nào ?( GV có thể hướng dẫn : Hội là nơi tập trung nhiều trò vui , nhiều điều lí thú nên thu hút nhiều người đến tham dự ) + Diễn biến của ngày hội , những trò vui được tổ chức trong ngày hội ? GV gợi ý từng ý nhỏ : - Mở đầu hội có hoạt động gì ? - Những trò vui gì có trong ngày hội ? - Em có cảm tưởngnhư thế nào về ngày hội đó ? - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh dựa vào gợi ý nói cho nhau nghe - Gọi 5 đến 7 HS nói trước lớp , nhận xét Bài 2 - yêu cầu HS dọc bài trước lớp - Nhận xét và cho điểm HS +Củng cố – dặn dò : Y/C hs về nhà tập kể lại theo tranh về lể hội -1 HS đọc , cả lớp theo dõi trong SGK - 2 HS lần lượt đọc trước lớp , cả lớp theo dõi bài trong SGK - 5 đến 7 HS nêu tên ngày hội mình sẽ kể trước lớp . Ví dụ : Hội Lim , hội chùa Hương , hội đền Sóc , đền Gióng , chùa Thần , hội khoẻ Phù Đổng , hội vật , hội chọi trâu , hội đua thuyền , hội rước đèn Trung thu , - Giới thiệu về ngày hội đã chọn kể theo từng phần của gợi ý + HS cần nêu địa điểm và thời gian của lễ hội + Đến ngày hội , mọi người ở khắp nơi đổ về làng Lim ./ Mọi người nườm nượp đổ về lễ phật , ngắm cảnh ./ Ngày chính hội , người xe đông như nêm ./ Mọi người ai cũng háo hức đón xem các cuộc đua tài + Hội bắt đầu bằng những hồi trống dóng dả của những tay trống lực lưỡng . +Trong hội có rất nhiều trò vui như đánh đu , vật , bắt cá , đánh cờ , hát quan họ , đua thuyền + Em cảm thấy rất vui ./ Em thích thấy ngày hội này , năm sau em lại đến hội chơi ./ Em mong chờ sớm đến ngày hội sang năm lắm vì hội quá vui - Làm việc theo cặp - 1 HS đọc trước lớp , cả lớp theo dõi bài --Một số HS cầm vở đọc bài viết -Nhận xét bình chọn -Nhận xét tiết học :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Cá I-Mục tiêu: -Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người. -Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật Ghi chú :Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang, cơ thể chúng thường có vảy, có vây. II-đồ dùng dạy học -Các hình trong SGK trang 100, 101 - Sưu tầm các tranh ảnh về việc nuôi , đánh bắt và chế biến cá :III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt đông 1 :Quan sát và thảo luận -Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con cá được quan sát Bước 1 : Làm việc theo nhóm - GV yêu cầu HS quan sát hình các con cá trong SGk trang 100 ,101 và tranh ảnh các con cá sưu tầm được - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. Dưới đâylà một số gợi ý + Chỉ và nói tên các con cá có trong hình . Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng + Bên ngoài cơ thể của nhữg con cá này thừơng có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể chúng có xương sống không ? _ Cá sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì và di chuyển bằng gì ? +Bước 2 Làm việc cả lớp -Sau khi các nhóm trình bày xong , GV yêu cầu cả lớp rút ra đặc điểm chung của cá *Kết luận : Cá là động vật có xương sống , sống dưới nước , thở bằng mang . Cơ thể chúng thường có vảy bao phủ , có vây *Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp Nêu được ích lợi của cá GV đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận - Kể tên một số cá sống ở nuớc ngọt và nước mặn mà bạn biết - Nêu ích lợi của cá - Giới thiệu về hoạt động nuôi , đánh bắt hay chế biến cá mà em biết *Kết luận - Phần lớn các loài cá ...... cơ thể con người - Ở nứơc ta có nhiều sông , .....xuất khẩu của nước ta *Củng cố - Dăn dò: Nêu lại các bộ phận của cá? chúng có lợi như thế nào ?. -HS quan sát hình các con cá /100, 101 2 bạn cùng 1 bàn thảo luận các câu hỏi phần gợi ý . -Đại diện các nhóm lên trình bày . mỗi nhóm giới thiệu về một con .Các nhóm khác nhận xét bổ sung -HS nhắc lại . -Cả lớp cùng thảo luận . -HS trình bày . -HS cả lớp cùng nhận xét . -HS nhắc lại -Nhận xét tiết học :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết : TOÁN Kiểm tra I-Mục tiêu ; Tập trung vào việc đánh giá: -Xác định số liền trước hoặc số liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có bốn chữ số, mỗi số có đến bốn chữ số. -Đặt tính và thực hiện các phép tính:cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. -Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. -Biết số góc vuông trong một hình. -Giải bài toán ba72ng hai phép tính. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS *Hoạt động 1 : : Giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra theo 2 phần sau đây : Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/Số liền sau của 7529 là : A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539 2/Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là : A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752 3/Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là : A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. thứ bảy 4/ 2m5cm = cm A. 7 ; B. 25 ; C. 250 ; D. 205 *Phần 2 : Làm các bài tập sau : 1Đặt tính rồi tính : 5739 + 2446 7428 – 946 1928 x 3 8970 : 6 2/Giải bài toán : Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205kg rau. Người ta đã chuyển xuống được 4000 kg rau từ các ôtô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống ? Phần hướng dẫn đánh giá giáo viên tham khảo sách giáo viên trang 220 và 221. +Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết kiểm tra của hs -HS tự thực hiện bài kiểm tra. 1/ số liền sau của 7529 là đáp án C . 7530 2/ Số lớn nhất là : D. 87 52 3/ Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ : D . thứ 7 4/ 2m 5cm = D .205 cm 1/ HS tự đặt tính rồi tính 2/ giải Số kg rau 3 ô tô chở được là : 2205 x 3 = 6615 ( kg ) Số kg rau còn phải chuyển là : 6615 - 4000 = 2615 ( kg ) Đáp số : 2615 kg rau -Nhận xét tiết học :...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan