Kế hoạch giảng dạy Tự nhiên và Xã hội lớp 1 cả năm

Bài 1 : cơ thể chúng ta

 A. Mục tiêu :

 - Học sinh biết kể tên các bộ phận chính của cơ thể

 -Biết một số cử động của đầu và cổ, minh, chân và tay

 - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.

 - Yêu mến và chăm sóc cơ thể mình.

 B. Đồ dùng dạy học

 C. Các hoạt động dạy- học :

 

doc51 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giảng dạy Tự nhiên và Xã hội lớp 1 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n HS thực hành đội mũ nón khi đi dưới trời nắng, mặc áo mưa, che ô khi đi dưới trời mưa. - GV nhận xét tiết học. - Hát - HS so sánh. - Làm việc theo nhóm. + Phân loại các tranh ảnh đã mang đến lớp và tranh trong SGK . + Lần lượt từng HS nêu các dấu hiệu của bầu trời khi trời nắng, trời mưa. - Mở sgk 2 HS cùng bàn hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài. - 1 số em lên hỏi- trả lời trước lớp. + Để đầu không bị nắng không bị ốm, nhức đầu. Tuần 31 Ngày soạn: Ngày giảng: Bài 31 : Thực hành: Quan sát bầu trời A - Mục đích yêu cầu: Giúp HS biết: - Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là 1 trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu dạt nó bằng hình vẽ đơn giản. - Có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trước tưởng tượng. B - Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: bút màu... - Học sinh: BT TNXH. C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu: tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1p 4p 1p 12p 12p 4p I - ổn định tổ chức: II - Kiểm tra bài cũ: - Nêu những hiện tượng khi trời nắng? trời mưa? - GV nxét - đánh giá. III - Dạy bài mới: 1. Giói thiệu bài - Gv ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy - học nội dung a. Hoạt động 1: Quan sát bầu trời. + Mục tiêu: - Biết quan sát, nhận xét và sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây. +Tiến hành. - GV giao nhiệm vụ : quan sát và tả về bầu trời lúc quan sát . + Trời nhiều mây hay ít mây? + Mây có màu gì? chúng đứng yên hay chuyển động? + Quan sát cảnh vật: sân trường, cây cối... khô hay ướt? có ánh nắng hay không? - Những đám mây cho ta biết điều gì? + Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết được trời dang nắng, đang râm mát hay sắp mưa. b. Hoạt động 2: Vẽ bầu trời vẽ cảnh vật xung quanh. + Mục tiêu: HS biết dùng từ để biểu đạt kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh. + Tiến hành: - Gọi 1 số em NX về bầu trời , đám mây , quang cảng xung quanh em quan sát được. + GV kết luận :… IV - Củng cố - dặn dò: - GV tóm tắt ND bài - Liên hệ giáo dục - GV nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu. - 2-3 HS nhắc lại nhiệm vụ quan sát . - Ra quan sát ngoài trời quan sát và nhận xét về bầu trời , đám mây , quang cảng xung quanh với bạn . - Vào lớp để thảo luận. - Những đám mây cho ta biết được trời dang nắng, đang râm mát hay sắp mưa. - HS lên trước lớp giớ thiệu về bầu trời , đám mây , quang cảng xung quanh cho cả lớp nghe . Tuần 32 Ngày soạn: 03 /5/ 08 Ngày giảng: 03 /5 / 08 Bài 32 : Gió A - Mục đích yêu cầu: Giúp HS biết: - Nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi vào người. B - Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: các hình ảnh trong bài học. - Học sinh : mỗi HS 1 cái chong chóng. C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu: tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1p 4p 1p 12p 12p 4p I - ổn định tổ chức: II - Kiểm tra bài cũ: - Quan sát những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì? - GV nxét - đánh giá. III - Dạy bài mới: 1. Giói thiệu bài - Gv ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy - học nội dung a. Hoạt động 1: Làm việc với sgk + Mục tiêu:Nhận biết các dấu hiệu khi trời đang có gió ,phân biệt dấu hiệu cho biết gió thổi nhẹ, gió thổi mạnh. +Tiến hành. - Thảo luận theo nhóm . + Kết luận: Khi lặng gió cây cối đứng im, gió nhẹ lay động lá cây, ngọn cỏ gió mạnh, cây cối nghiêng ngả. b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời. + Mục tiêu: HS nhận biết có gió hay không có gió, gió mạnh hay gió nhẹ. +Tiến hành: - y/c HS ra ngoài sân để thảo luận - Cho HS trở lại lớp học, báo cáo kết quả quan sát thảo luận của nhóm. + Kết luận: - Nhờ quan sát cây cối, cảnh vật xung quanh và chính cảm nhận của mỗi người mà ta biết trời lặng gió hay có gió. IV - Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: “Thổi gió”. - GV tóm tắt ND bài . - Học lại bài. - Nhận xét tiết học. - Hát - HS trả lời. - HS nhắc lại đầu bài . - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trong sgk. - 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp. - Lớp nhận xét, bổ xung. - Ra ngoài trời để quan sát. + Các lá cây, ngọn cỏ có lay động hay không? + Từ đó em rút ra kết luận gì? - Nêu các nhận xét với bạn trong nhóm. - Đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả quan sát, thảo luận của nhóm. - Lớp nhận xét, bổ sung. Tuần 33 Ngày soạn: 07/5/08 Ngày giảng:08/5/08 Bài 33 : Trời nóng, trời rét A - Mục đích yêu cầu: Giúp HS biết: - Nhận xét trời nóng hay trời rét. - Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng, rét. - Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. B - Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: các hình ảnh trong bài học, một số tấm bìa có ghi tên đồ dùng cho thời tiết khác nhau. - Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về trời nóng, rét. C - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1p 4p 1p 12p 12p 4p I - ổn định tổ chức: II - Kiểm tra bài cũ: - Nhờ đâu ta biết gió mạnh nhẹ? - Khi trời nóng có gió ta cảm thấy như thế nào? - GV nxét - đánh giá. III - Dạy bài mới: 1. Giói thiệu bài : - Gv ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy - học nội dung: a. Hoạt động 1:Quan sát sgk và tranh ảnh sưu tầm được. - Y/c các nhóm phân loại tranh ảnh về trời nóng, trời rét. - Cho cả lớp thảo luận: + Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng (rét). + Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng (rét). ịKết luận: b. Hoạt động 2: Trò chơi: “Trời nóng, trời rét” - HD HS cách chơi: + Cử 1 bạn hô “trời nóng” các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có hình vẽ hoặc tên những đồ dùng phù hợp. *Ai nhanh sẽ thắng cuộc. + Tại sao cần mặc phù hợp với thời tiết nóng, rét? ịKết luận:Trang phục phù hợp thời tiết bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như cảm nắng hoặc lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi... IV - Củng cố - dặn dò - Ôn lại bài: Trời nóng, trời rét. - Chuẩn bị ăn mặc phù hợp với thời tiết. - Nhận xét tiết học. - Hát - Quan sát cây cối. - Mát, dễ chịu... - HS nhắc lại đầu bài. - Các nhóm lên trình bày và nêu lên 1 dấu hiệu của trời rét, trời nóng (vừa nói vừa chỉ vào tranh) + Trời nóng cảm thấy nóng bức khó chịu . + Trời rét thấy lạnh +Trời nóng dùng quạt,máy lạng, tắm + Trời rét mặc áo ấm … - HS chơi trò chơi . + Cơ thể thoải mái và đảm bảo sức khoẻ. - HS theo dõi . Tuần 34 Ngày soạn: 14/5/08 Ngày giảng: 15/5/08 Bài 34 : Thời tiết A - Mục đích yêu cầu: HS biết: - Thời tiết luôn thay đổi - Sử dụng từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết. - Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ sức khoẻ. B - Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: các hình ảnh trong bài học. - Học sinh: các tấm bìa vẽ tên một số đồ dùng cần thiết cho thời tiết khác. C - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu: 1p 4p 1p 12p 12p 4p 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Khi trời nóng em cảm thấy ntn ? - GN nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 34 ( Thời tiết.) b- Giảng bài *HĐ1: Làm việc với tranh, ảnh. - Mục tiêu: Biết phân biệt các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết. Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét. - Tiến hành: Cho học sinh thực hành thảo luận theo nhóm, tổ. + y/c Phân biệt tranh ảnh trời nóng và trời rét . - Gọi các nhóm lên trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. + GV kết luận :… * HĐ2: Thảo luận - Mục tiêu: Biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc quần áo phù hợp với thời tíêt. - Tiến hành: ? Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc ma hoặc rét ... ? Em phải mặc quần áo như thế nào khi trời nắng, mưa, rét, nóng . Kết luận: Chúng ta biết ngày mai trời nắng hay ma là tam xem chương trình dự báo thời tiết trên ti vi. Chúng ta phải biết ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ, không bị ốm. * Trò chơi: Dự báo thời tiết. - Tổ chức trò chơi:“Trời nắng, trời mưa” 4- Củng cố, dặn dò - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Dặn dò - Nhận xét giờ học. Hát - Học sinh trả lời Học sinh quan sát. - HS thảo luận theo nhóm 3 HS - Học sinh trả lời nhau vê bức tranh tả thời tiết. - Các nhóm lên trình bày trước lớp . - Các nhóm khác nhận xét - Em theo dõi chương trình Dự báo thời tiết - HS nêu - HS chơi trò chơi . - Học sinh lắng nghe. Tuần 35 Ngày soạn:21/5/08 Ngày dạy: 22/5/08 Bài 35 : ôn tập – tự nhiên I. Mục tiêu: - Hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên. - Quan sát, đặt câu hỏi và tự trả lời cau hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh - Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1p 4p 1p 12p 12p 4p 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Vì sao em biết ngày mai trời sẽ nắng. - GN nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 35 ( ôn tập) b- Ôn tập. Cho HS thăm quan cảnh thiên nhiên xung quanh sân trường. * HĐ1: Quan sát thời tiết. - Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó. ? Bầu trời hôm nay mầu gì. ? Có mây không, mây mầu gì. ? Gió nhẹ hay gió mạnh. ? Thời tiết hôm nay nóng hay rét. ? Trời có nắng không. - Gọi học sinh nói những điều mà mình vừa quan sát được. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. * HĐ2: Quan sát cây cối – con vật. - Cho học sinh quan sát cây cối và con vật xung quanh. ? Cây đó là cây gì vậy. ? Kể tên con vật bạn vừa nhìn thấy. - GV nhận xét, tuyênn dương. 4- Củng cố, dặn dò - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Tổng kết môn học . - Hát - Học sinh trả lời Học sinh quan sát thời tiết. - Học sinh hỏi - đáp theo câu hỏi trong nhóm . - Đại diện một số cặp hỏi - đáp trước lớp . - Các nhóm khác nhận xét bổ sung . - Học sinh quan sát cây cối , con vật và trả lời . Lớp theo dõi .

File đính kèm:

  • docG.A TNXH 1.doc
Giáo án liên quan