Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 Tuần 13

1/Rèn kỷ năng đọc thành tiếng:

-Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: lỗng lẫy, chần chừ, kẹt mở.

-Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo)

2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ: lộng lẫy, chần chữ, nhân hậu, hiếu thảo, mê hồn

-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.

*/ HS khá giỏi đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.Phân biệt đúng lời các nhân vật.

*/HS TB, yếu đọc đúng

-HS Dũng đọc 1 đoạn

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đội hình vòng tròn.Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng, không mất trật tự. -Ôn trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN -Chọn địa điểm sân, còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu: (5’) -GV cho học sinh xếp hàng phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -HS thực hiện một số động tác khởi động theo hình hàng ngang. -Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc. sau đó vừa hít thở sâu: 8 – 10 lần -Tập bài thể dục đã học 1 lần, 1 động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. 2. Phần cơ bản: (25’) a. Điểm số 1-2, 1-2 theo vòng tròn Lần 1: 1 Tổ lên thực hiện Lần 2: Các tổ thực hiện dưới sự điều khiển của tổ trưởng Sau đó GV cho chuyển thành đội hình vòng tròn -Tương tự HS thực hiện 3 lần b/ Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” -GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. -Cả lớp tham gia chơi 2 -3 lượt */Đi đều 4 hàng dọc 3. Phần kết thúc: (5’) -HS thực hiện thả lỏng tay, chân và hít sâu. -GV nhận xét tiết học ---------******----- TiÕt 2 Luyện từ và câu Bài : Tõ ng÷ vÒ c«ng viÖc gia ®×nh. C©u kiÓu Ai lµm g×? I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU -Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động ( công việc gia đình) -Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì?. */HS khá giỏi nêu được nhiều từ về công việc gia đình, đặt được nhiều câu theo mẫu Ai làm gì?. */Rèn cho HS TB, yếu nêu được từ về công việc gia đình, đặt được nhiều câu theo mẫu Ai làm gì?. -HS Dũng nêu các từ về công việc gia đình. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài tập 2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Mở đầu (5’) -HS nối tiếp nhau nêu các từ về tình cảm gia đình B.Dạy bài mới: (30’) 1/Giới thiệu bài GV giới thiệu tên bài ghi bảng. HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: SGK/108 Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ -HS làm miệng cá nhân. -Gọi HS lần lượt nêu tên từ, GV ghi các từ đúng lên bảng H: Ở nhà em làm gì giúp cha mẹ ? ( HS Dũng)-Gọi HS đọc lại GV củng cố các từ về công việc gia đình. Bài 2: SGK/108 Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? a/ Chi đến tìm bông hoa cúc màu xanh. b/ Cây xòa cành ôm cậu bé. c/ Em học thuộc đoạn thơ. d/ Em làm ba bài tập toán -1 HS đọc mẫu - HS làm bài theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm lên trình bày. -GV đưa đáp án đúng cho HS đối chiếu Bài 3: SGK/108 Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu 1 2 3 Em, chị em quét dọn, giặt nhà cửa, sách vở Linh, cậu bé xếp, rửa bát đũa, quần áo Ai làm gì? M: Em Quét dọn nhà cửa -GV giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở, GV Giúp HS yếu làm bài -GV nhận xét sửa sai, củng cố câu theo mẫu Ai làm gì? C. Củng cố - dặn dò (5’) -Dăn HS tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình -GV nhận xét tiết học ----------*******--------- TiÕt 3 Toán Bài : LuyÖn tËp I/ MỤC TIÊU Giúp HSb củng cố về: -Kĩ năng tính nhẫm, chủ yếu dạng 14 trừ đi một số -Kĩ năng tính viết ( đặt tính rồi tính), chủ yếu các phép tính trừ có nhớ dạng 54 – 18; 34 – 8. -Tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Giải toán và vẽ hình. */ HS khá giỏi thực hiện phép trừ các dạng, giải toán và vẽ hình nhanh, thành thạo */Rèn cho HS TB, yếu thực hiện phép trừ các dạng ,giải toán và vẽ hình đúng. -HS Dũng biết đặt tính rồi tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài tập 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) -3 HS lên bảng tính, lớp thực hiện bảng con theo 3 tổ Đặt tính rồi tính : Tổ 1: 34 - 17 Tổ 2: 94 - 49 Tổ 3: 93 - 75 -Gọi HS nêu cách thực hiện Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Bài 1: Sgk/64Tính nhẫm -HS làm miệng cá nhân -HS nối tiếp nêu miệng kết quả, HS lớp nhận xét, GV ghi bảng Gọi HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số Bài 2: Sgk/64 Đặt tính rồi tính a/ 84 - 47 74 – 49 b/ 62 – 28 60 – 12 -HS làm bài vào vở ô li -HS khá, giỏi làm toàn bài, HSTB, yếu làm phần a vào vở -HS Dũng thực hiện tính: 84 – 47; 74 – 49 -3 HS thực hiện bảng nhóm -Gọi HS nêu lại cách đặt tính rồi tính Bài 3: Sgk/64 Tìm x a/ x - 24 = 34 b/ x + 18 = 60 c/ 25 + x = 84 -HS làm vở ô li. -HS khá giỏi làm toàn bài, HS TB, yếu làm phần a,b -HS Dũng thực hiện x – 24 = 34 -GV củng cố cho HS về cách tìm số hạng, số bị trừ Bài 4: Sgk/64 -HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu bài toán và cách giải -Gọi 2 – 3 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét -Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS TB, yếu. -HS nhận xét,Khuyến khích HS nêu lời giải khác. Bài 5: Sgk/64 Vẽ hình theo mẫu -HS làm bài và Sgk. -1 HS lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (2’) -GV gọi HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số -GV nhận xét tiết học -------*******------- TiÕt 4 Chính tả (nghe viết) Bài : Quµ cña bè I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Rèn kĩ năng viết chính tả -Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Quà của bố” trong khoảng 20 phút. 2.Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, d/gi */HS khá giỏi trình bày bài viết sạch đẹp, làm nhanh các bài tập. */HS TB, yếu trình tập chép đúng chính tả, làm đúng các bài tập -HS Dũng viết 1 câu II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ ghi bài tập chép III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ (5’) -HS viết bảng con, 3 HS lên bảng viết Tổ 1: yếu ớt Tổ 2: khuyên bảo Tổ 3: nói dối B.Dạy bài mới: (30’) 1/Giới thiệu bài GV giới thiệu tên bài ghi bảng. HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn tập chép : */Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc đoạn viết. 2 HS đọc lại đoạn viết H: Quà của bố đi câu về có những gì? H: Bài chính tả có mấy câu?Những chữ đầu câu viết như thế nào? H: Câu nào có dấu hai chấm? - HS viết những chữ dễ viết sai vào bảng con: lần nào, cà cuống, niềng niểng. quẫy, tóe nước dòng sữa, trào ra... */Đọc cho học sinh viết -GV hướng dẫn cho HS cách trình bày bài viết, -GV đọc cho học sinh viết, GV theo dõi giúp thêm cho học sinh TB, yếu. -HS Dũng viết 2 câu đầu */ Chấm, chữa bài - HS soát lỗi chính tả, ghi lỗi ra lề bằng bút chì. -GV chấm 8 – 10 bài nhận xét chung 3/Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 1: SGK/110 Điền vào chỗ trống iê hay yê Câu ...uyện, ...n lặng, v...n gạch. Lu....n tập -2 HS làm bảng nhóm, HS lớp làm vào vở ô li -HS đính bảng nhóm, lớp nhận xét Bài 2: SGK/97 Điền vào chỗ trống d hay gi : dung ...ăng..ung ...ẻ. ...ắt trẻ đi chơi - HS làm miệng cá nhân. Lớp nhận xét C. Củng cố - dặn dò (5’) -GV nhận xét tiết học --------********--------- Ngµy so¹n: 10/10/2008 Ngµy d¹y: Thø s¸u, ngµy 21 th¸ng 11 n¨m 2008 TiÕtt 1 Toán Bài : 15,16,17,18 trõ ®i mét sè I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số. -Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc. */ HS khá giỏi thực hiện phép trừ các dạng và giải toán nhanh, thành thạo */Rèn cho HS TB, yếu thực hiện phép trừ các dạng và giải toán đúng. -HS Dũng biết đặt tính rồi tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài tập 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) -3 HS lên bảng tính, lớp thực hiện bảng con theo 3 tổ Đặt tính rồi tính : Tổ 1: 84 - 47 Tổ 2: 62 - 28 Tổ 3: 30 - 6 -Gọi HS nêu cách thực hiện Hoạt động 2:Giới thiệu các phép tính (10’) */15 – 6 Bước 1: GV nêu đề toán: “Có 15 que tính, bớt 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính” Bước 2: Thao tác trên que tính tìm kết quả 15 – 6 = 9 H: 15 que tính bớt 7,8,9 que tính còn bao nhiêu que tính. -HS nhắc lại các phép tính -HS thi học thuộc bảng từ 15 trừ đi một số */ Tương tự GV giới thiệu các bảng trừ 16,17,18 trừ đi một số Hoạt động 3:Thực hành (20’) Bài 1: Sgk/65 Tính a/ Tổ 1: Tổ 2: Tổ 3: 15 15 15 15 15 - - - - - 8 9 7 6 5 -HS làm bảng con theo 3 tổ. -Gọi HS nêu cách thực hiện b/ 16 16 16 16 16 - - - - - 9 7 8 8 9 c/ 18 13 12 14 20 - - - - - 9 7 8 6 8 -HS làm vở ô li. -HS khá giỏi làm toàn bài, HS TB, yếu làm phần a -HS Dũng thực hiện 74 - 26; 24 - 17 -GV củng cố cho HS về cách thực hiện tính Bài 4: Sgk/65 Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép tính nào? 16 – 6 17 – 8 18 - 9 15 – 8 7 9 8 15 - 7 16 – 9 17 – 9 16 - 8 -HS tham gia trò chơi “Nối số tiếp sức” -Mỗi tổ cử 4 bạn tham gia chơi.GV nêu luật chơi, cách chơi. -Các tổ tham gia chơi, lớp theo dõi, nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (2’) -GV gọi HS đọc lại bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số -GV nhận xét tiết học. -------*******------- TiÕtt-2 Âm nhạc ( GV chuyên dạy) -------*******------- TiÕt 3 Tập làm văn Bài: KÓ vÒ gia ®×nh I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1/ Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. -Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý 2/ Rèn kĩ năng viết: -Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn ( 3 đến 5 câu) kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng. */HS khá giỏi kể ,viết về gia đình nhanh, thành thạo */HS TB, yếu kể ,viết về gia đình . -HS Dũng biết nói về gia đình mình. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi câu gợi ý III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Mở đầu (5’) -2 HS đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà. B.Dạy bài mới: (33’) 1/Giới thiệu bài GV giới thiệu tên bài ghi bảng. HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Sgk/110 Kể về gia đình em */ Gợi ý a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? b/ Nói về từng người trong gia đình em? c/Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? -HS kể về gia đình theo nhóm 2. -GV gợi ý cho HS Dũng kể về gia đình mình -3-4 HS thi kể trước lớp. Bài 2: Sgk/110 Viết 4-5 về gia đình em: -HS làm bài vào vở ô li. GV giúp HS yếu làm bài. -Gọi 2-3 HS đọc lại bài của mình, lớp nhận xét C. Củng cố - dặn dò (2’) -GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục ----------*******--------- TiÕt 4 Sinh hoạt lớp I/ Ổn định nề nếp: HS: Hát II/ Nội dung : Nhận xét tuần qua: -Duy trì nề nếp ra vào lớp, xếp hàng ra về.Biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. -Duy trì nề nếp học tập, học tập có nhiều tiến bộ. -Đã đăng kí ngày, giờ học tốt -Tiếp tục ôn luyện bài hát Kim Đồng. Tồn tại :Còn một số em lười viết bài. Kế hoạch tới : -Duy trì tốt nề nếp học tập.Tập trung kèm các bạn yếu. -Đi học mang dùng học tập đầy đủ. -Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao hiệu quả.

File đính kèm:

  • doctuan 13(1).doc
Giáo án liên quan