1.Kiến thức::HS hiểu nợi dung câu chuyện:Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. Hiểu nghĩa từ : ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc .
2.Kĩ năng: Đọc đúng :ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng. Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng sau dấu chấm,phẩy và giữa các cụm từ . Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật
-Kĩ năng sống: kn xác định giá trị, kn lăng nghe tích cực.
3.Thái độ:-Giáo dục HS hiểu người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ mọi người,cứu người, vượt qua những khó khăn
36 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoach dạy học lớp 2 Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhóm thực hiện xây dựng kết cấu chuyện
- HS trả lời cá nhân
- Cô giáo sẽ không biết ai làm đổ bình hoa.
-Vô- va sẽ đến xin lỗi cô
- HS khá.
- Cần nhận lỗi và sửa lỗi sau khi mắc lỗi.
- Giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quí.
- HS nghe
- HS liên hệ bản thân
- HS làm việc cá nhân –HS nêu và giải thích
- HS theo dõi và nhận xét
- HS nghe
- HS nêu
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
SINH HOẠT LỚP
Nhận xét, đánh giá những hoạt động trong tuần 3:
1-Ưu điểm.
-Đa số HS ngoan, hiền, lễ phép.
-Đi học chuyên cần, ăn mặc sạch sẽ.
-Có cố gắng trong học tập.
2-Khuyết điểm.
-Còn 1 vài em chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng dạy học tập.
-Thường xuyên bỏ đồ dùng học tập ở nhà:
-Học còn yếu, ít chú ý:
-Trong giờ học HS còn nói chuyện riêng nhiều.
Phương hướng tuần 4:
-Động viên các em thực hiện đầy đủ nội quy trường lớp.
-Vận động HS đóng các khoản tiền theo quy định.
-Tiếp tục học tập theo chương trình SGK.
- Phụ đạo HS trung bình, yếu.
- thường xuyên về sinh trường lớp.
----------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
HỆ CƠ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.Biết được sự co duỗi của bắp khi cơ thể hoạy động.
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát nhận biết đúng nhanh vị trí các cơ của cơ thể.
3.Thái độ:GD HS có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
II.CHUẨN BỊ: 1.GV:tranh vẽ hệ cơ
2.HS Vở bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: -Hình dạng kích thước của các xương có giống nhau không?
- Muốn xương phát triển tốt ta phải thực hiện tốt điều gì?-GV nhận xét , đánh giá.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:GV giới thiệu ghi tên bài
Hoạt động 1::Quan sát hệ cơ.
*Mục tiêu : Nhận biết và gọi tên một số cơ của cơ thể.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và thảo luận N4 trả lời câu hỏi: chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể.
- Các nhóm làm việc.GV theo dõi, giúp đỡ
-Làm việc cả lớp:
* GV treo hình vẽ hệ cơ, 1 số em chỉ và nói tên các cơ
GV nhận xét-> Kết luận:Trong cơ thể ta có rất nhiều cơ, các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể làm..
Hoạt động 2:Thực hành co và duỗi tay
* Mục tiêu: Biết được cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được.
- Làm việc cá nhân và theo cặp:Cho HS quan sát hình trong SGK làm động tác giống hình vẽ, sau đó duỗi tay và quan sát sờ nắn mô tả bắp cơ khi duỗi, khi co.
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV.
- Làm việc cả lớp:Gọi một số lên trình diễn,vừa làm động tác vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ khi tayco duỗi
* Kết luận: Khi cơ co cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn, khi cơ duỗi cơ sẽ dài hơn và mềm hơn…
Hoạt động 3 : Thảo luận làm gì để cơ được săn chắc?
*Mục tiêu:Biết được vận động và tập luyện thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ săn chắc.
- GV hỏi: chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?
* GV chốt ý và nhắc nhở các em nên ăn uống đầy đủ, ...
3.Củng cố:-Làm thế nào để cơ săn phát triển săn chắc?- Giáo dục HS
4.Nhận xét, dặn do:Về nhà cần luyện tập thể dục.-GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng trả bài
- HS nhận xét
- HS nghe
- Quan sát tranh –Thảo luận nhóm 4
- Cơ lưng, cơ ngực, cơ mặt….
- 2em chỉ và nêu tên các cơ
- HS theo dõi.
- HS quan sát và làm theo
- 3-4 em lên trình diễn
- HS nhận xét
- HS nghe
- HS hoạt động cá nhân -HS nêu
+ Tập thể dục thể thaoVận động hàng ngày.
+ Lao động vừa sức.Vui chơi.An uống đầy đủ.
- HS nêu
Rút kinh nghiệm
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
(Tiết1)
I.MỤC TIÊU:
- HS bết cách gấp máy bay phản lực
- HS biết gấp và gấp được máy bay nếp gấp phẳng, thẳng đẹp đúng mẫu
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, thích môn học.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV:Mẫu máy bay, qui trình gấp máy bay
2.HS :Giấy nháp,dụng cụ học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ HS.
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:
.1Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay cô hướng dẫn cả lớp gấp máy bay phản lực
Hoạt động1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
-GV giới thiệu mẫu gấp.
-Cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa.
* GV hướng dẫn mẫu:
Bước1:Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực
+Gấp giống như gấp tên lửa: …hình 2.
+Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở hình .. hình 3
+Gấp sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa
+Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép …hình 4
-Gấp theo đường dấu hình 4sao cho đỉnh a ngược lên trên để giữ chặt 2 nếp gấpbên được hình 5.
Bước2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
+Bẻ các mép gấp sang bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường …
+Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay sang
Hoạt động 2: thực hành :
-Cho HS thao tác trên giấy nháp.
-HS thực hiện các bước gấp trên giấy nháp.
-GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng; Cho HS nhận xét
-Gọi 4 HS lên bảng gấp-GV nhận xét đánh giá
Hoạt động 3.Củng cố,dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu lại qui trình gấp
- Giáo dục học sinh
- Dặn HS chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành
- GV nhận xét tiết học tuyên dương.
- HS để sách vở dụng cụ lên bàn.
- HS chu ý
- HS nghe
-HS nhận xét so sánh
- HS theo dõi
-HS gấp vào giấy nháp
-4 em đại diện 4 tổ lên thi gấp.
- HS nhận xét
-1 – 2 em nêu
- HS nghe
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
Tiết 1
Luyện đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu :
Đọc đúng và rõ ràng các từ hích, gạc
Đọc các câu văn sau, ngắc hơi ở chỗ có ghi dấu/, nghĩ hơi ở chỗ dấu //
Đọc đúng lời kể truyện, lời nhận vật
Hiểu nội dung bài.
II.Nội dung :
Khởi động : Hát vui
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hdhs đọc đúng các từ: thích, gạc
HS đọc cá nhân
- tổ chức học sinh đoc nhóm đôi, một em đọc loư kể truyện, một em đọc lời nhân vật, sau đó đổ nhiêmvụ cho nhau
Học sinh rề đọc ngắc hơi, nghĩ hơi đúng câu văn
- tiềm hiểu bài
Đọc nhóm đôi
- việc của bạn nai nhở, húc sói đẻ giúp dê non, nói lên điểm tốt gì của bạn đó chonjcâu trả lời đúng
- bạn cua nai nhỏ rất khỏe
- hs suy nghĩ chọn ý đúng
- B.bancủa nai nhỏ rất thông minh và nhanh nhẹ
- bạn của nai nhỏ đã dũng cảm quên mình để cứu bạn khổi huy hiểm
-
-theo em, người bạnt cần có những điểm tốt nào dưới đây
-A có xuất khỏa tốt
-
B.thông minh nhanh nhẹ
C.thương yêu bạn chung.
D sản sàng giúp bạn khi co khó khăn
E. có lòng dũng cảm
G. học giởi
H. biết thông cảm với bạn
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
TIẾT 2
Luyện viết
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu :
Chép lại chính xác, trình bài đúng đoạn chép
Làm bt2, bt3 a.b
II.Nội dung :
Khởi động : Hát vui
Kiểm tra bài cũ
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đọc bài trên bảng
Nhận xét
Chú ý chử đau câu viết hoa, tên riêng,viết dấu rạch ngang đầu dòng và dấu rạch ngang giửa dòng
Gv theo dổi, uốn nắn
Viết bài vào vở
Cho học sinh làm bài tập
Điền ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp
….. ay thẳng đền……. ……uyên vọng con…….é trang…..im
Củ …..ẹ
Học sinh làm bài bảng lớp, cả lớp làm vào vở
Bt3a. rạch dưới các từ ngữ viết đúng chính tả
Che mưa che dậy hàng che
Của chung chung bình trung hiếu trò truyện câu truyện
Bt3b ghi dấu hởi hoặc dấu ngã vào chữ in dậm cho phù hợp
Học sinh làm bài vào vở
No máy nôi buồn nôi tiếng
Mơ cửa thit mơ rực rơ
Lơ hẹn núi lơ
Học sinh làm vào vở bài tập
Rút kinh nghiệm
TOÁN TĂNG CƯỜNG
TIẾT 2
Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm phép cộng dạng 9 + 5
- Biết thực hiện phép cộng nhẩm 9 + 1 + 5
- Biết giải toán có lời văn
II.Chuẩn bị:
Gv: tranh, bảng phụ
Hs: vở, bút
III.Nội dung :
Khởi động : Hát vui
KIểm tra bài cũ
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhẩm tính
Bài tập 1 : Em đọc nhẩm và ghi ngay kết quả
- Làm vào vở
Nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc kết quả
Bài tập 2 : HS tự làm qua 2 bước, đặt tinh rồi tính.
- Làm bảng con
- Làm vào vở
- Em hãy nêu cách tính
- 1 HS nêu cách tính
- Nêu các bước thực hiện
- 1 HS nêu các bước thực hiện
- GV nhận xét, khen ngợi
Hoạt động 2 : Giải toán
Bài 3: làm tương tự HDHS cách làm
- Hs làm bài vào vở
Bài 4 : yêu cầu HS đọc đề bài
-1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết những gì ?
- Số bạn trai và bạn gái
Bài toán cần tìm gì?
- Số bạn
- HS dựa vào tóm tắt giải
Chữa bài, chấm điểm
Làm vào vở
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
TIẾT 3
Luyện đọc
GỌI BẠN
I. Mục tiêu :
Đọc đúng rõ ràng, toàn bài,biết ngắc nhịp rõ ở từng câu thơ,nghĩ hơi sau mỗi khổ thơ
Hiểu nội dung bài: tình bạn cảm đọng giưa BÊ VÀNG VÀ DÊ TRẮNG.
II.Chuẩn bị:
Gv: tranh, viết sản khổ thơ, câu thơ
Hs: SGK
III.Nội dung :
Khởi động : Hát vui
Kiểm tra bài cũ
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: HD đọc
Đọc cá nhân
Yêu cầu đọc đoạn thơ, chú ý ngắt nhịp đúng ở chổ//
Cả lớp đọc
Ghi dấu/ vào những chỗ ngắc nhịp trong hổ thơ sau rồi đọc khổ thơ theo cách ngắt nhịp
Thực hành ghi dấu /
Gvhd cách ngắt nhịp
Một năm, / trời hạn hán
Xuối cạn, / cỏ héo khô
Lấy gì / nuôi đôi bạn
Chờ mưa / chờ đến bao giờ
Hs đọc cá nhân
Gv nhận xét, uốn nắn
Tổ thi đọc
Hoạt động 2 tim hiểu bài
Gọi hoc sinh nêu câu hởi
Vì sao đến bay giờ Bê Trắng vẵn kêu” bê!bê!”. chọn ý trả lời đúng
a. vì đến bay giờ…… Bê Vàng
b. vì đến bay giờ……Bê Vàng
Gv nhận xét khen ngợi
c. vì Dê Trắng…… “Bê! Bê”
Điền vào chỗ trống các từ ngữ còn thiếu trong khẩu thơ dưới đây, sau đó đọc thuột khẩu thơ
Hs tìm từ ngữ để điền đúng sau đó đọc lai cho thuột
Hdhs đọc lại bài và tìm từ ngữ để điền
Đọc nối tiếp
Nhận xét khen ngợi
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Giao an 2 201320143.doc