I. MỤC TIÊU:
-Biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời,buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới
( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- DGHS sự quyết tâm khi làm bất cứ công việc gì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn
HS : SGK.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Tuần 33 Tiếng Việt Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhân hoá bằng các từ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
- Đọc bài làm
Học sinh nêu
Học sinh nêu cảm nghĩ của mình về các hình ảnh nhân hoá.
Học sinh làm bài
Cá nhân
Viết một đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) trong đó có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây:
Học sinh làm bài
VD: Trên sân thượng nhà em có một vườn cây nhỏ trồng mấy cây hoa phong lan, hoa giấy, hoa trạng nguyên. Oâng em chăm chút cho vườn cây này lắm. Mấy cây hoa hiểu lòng ông nêun chúng rất tươi tốt. Mỗi sáng ông lên sân thượng, chúng vẫy những chiếc lá, những cánh hoa chào đón ông. Chúng khoe với ông những cách hoa trắng muốt, những cách hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ rực.
1-2 HS
- Nhận xét tiết học.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33
Lớp: Ba / ……… Tiết: 33
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : ÔN CHỮ HOA: Y
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố cách viết chữ viết hoa Y
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y(1 dòng), P,K (1 dòng ), viết đúng tên riêng : Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : chữ mẫu Y, tên riêng: Phú Yên và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết, bảng con, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ :
Nhận xét bài viết của học sinh.
Cho viết vào bảng con : Đồng Xuân
Bài mới:
Giới thiệu bài :
HĐ 1 : Củng cố cách viết chữ viết hoa Y
Luyện viết chữ hoa
GV gắn chữ Y trên bảng
Cho học sinh quan sát, thảo luận nhóm đôi và nhận xét, trả lời câu hỏi :
+ Chữ Y gồm những nét nào?
Cho HS viết vào bảng con
Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết P, K
Giáo viên gọi học sinh trình bày
Cho HS viết vào bảng con
Chữ Y hoa cỡ nhỏ : 2 lần
Chữ P, K hoa cỡ nhỏ : 2 lần
Giáo viên nhận xét.
Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )
Cho học sinh đọc tên riêng: Phú Yên
Giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ven biển miền Trung.
Cho QS và NX các chữ cần lưu ý khi viết.
+ Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào ?
+ Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào ?
+ Đọc lại từ ứng dụng
Viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp
Cho HS viết vào bảng con từ Phú Yên 2 lần
Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.
Luyện viết câu ứng dụng
Viết câu ứng dụng mẫu và cho hs đọc :
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho
Giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng
Yêu cầu HS luyện viết chữ Yêu, Kính
Giáo viên nhận xét, uốn nắn
HĐ 2: Viết vào vở Tập viết chữ viết hoa Y viết tên riêng, câu ứng dụng
Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên nêu yêu cầu :
+ Viết chữ Y : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ P, K: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Phú Yên: 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu ứng dụng: 5 dòng
Cho học sinh viết vào vở.
Quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai
Chấm, chữa bài
Thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài.
Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh nghiệm chung
Củng cố:
Qua tiết học em hiểu được điều gì?
Dặn dò.
- Luyện viết thêm trong vở tập viết để rèn chữ đẹp.
Hát
Cả lớp
Học sinh quan sát, thảo luận nhóm đôi
Học sinh trả lời
Học sinh viết bảng con
Cá nhân
Học sinh quan sát và nhận xét.
Trong từ ứng dụng, các chữ P, h, Y cao 2 li rưỡi, chữ u, ê, n cao 1 li.
Khoảng cách giữa các con chữ bằng một con chữ o
Cá nhân
Cá nhân
-Cá nhân
Học sinh viết bảng con
Cá nhân
Học sinh nhắc
HS viết vở
1-2 HS
- Nhận xét tiết học.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33
Lớp: Ba / ……… Tiết: 66
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
BÀI : QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết đúng bài chính tả va øtrình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2 a/b (Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x hoặc o/ô) ho?c BT3 a/b
-Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : bảng phụ viết bài Quà của đồng nội
HS : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động :
Bài cũ :
Gọi 3 học sinh lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam Á: Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a.
Nhận xét, cho điểm.
Bài mới :
Giới thiệu bài :
HĐ 1: Nghe viết đúng bài chính tả
va øtrình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
Đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
Gọi học sinh đọc lại bài.
HD nắm nội dung nhận xét bài sẽ viết chính tả.
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
HD viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị,…
Học sinh nghe - viết chính tả
Cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
Cho học sinh viết vào vở.
Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả.
Chấm, chữa bài
Cho HS cầm bút chì chữa bài.
GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài
HĐ 2: Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x hoặc o/ô
Bài tập 2a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
Tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Bài tập 2b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
Tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Bài tập 3a: Điền vào chỗ trống các từ:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Bài tập b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình:
Củng cố:
Qua tiết học em hiểu được điều gì?
Dặn dò.
- Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.
Hát
Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
Cả lớp, cá nhân
Học sinh nghe Giáo viên đọc
2 – 3 học sinh đọc.
Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ô.
Đoạn văn có 3 câu.
Những chữ đầu mỗi câu, đầu đoạn, tên bài
Học sinh đọc
Học sinh viết vào bảng con
Cá nhân
HS viết bài chính tả vào vở
HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
Học sinh giơ tay.
Nhóm
Điền vào chỗ trống s hoặc x. giải câu đố:
Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong.
Là bánh chưng
Điền vào chỗ trống o hoặc ô:
Lòng chảo mà chẳng nấu, kho
Lại có đàn bò gặm cỏ ở trong
Chảo gì mà rộng mênh mông
Giữa hai sườn núi, cánh đồng cò bay?
Là thung lũng.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Sao – xa – sen.
Chứa tiếng bắt đầu bằng o hoặc ô có nghĩa như sau:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Cộng – họp – hộp.
1-2 HS
-Nhận xét tiết học.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33
Lớp: Ba / ……… Tiết: 33
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TẬP LÀM VĂN
BÀI : GHI CHÉP SỔ TAY
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô,Ðô- rê- môn Thần thông dây ! Biết ghi và sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê - môn.
-Học sinh tích cực tham gia phát biểu ý kiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý; tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài, một cuốn tranh truyện Đô-rê-môn để học sinh biết nhân vật Đô-rê-môn ; 1-2 tờ báo Nhi đồng có mục: A lô, Đô-rê-môn Thần thông đây !.
HS : Vở bài tập, cuốn sổ tay nhỏ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Khởi động :
Bài cũ :
cho đọc một đoạn văn ngắn, kể về một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường
Giáo viên nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu bài:
+ Trong lớp, bạn nào đã biết đến nhân vật Đô-rê-môn ?
Giáo viên cho học sinh quan sát quyển truyện tranh Đô-rê-môn, sau đó giở báo Nhi đồng có mục: A lô, Đô-rê-môn Thần thông đây ! và giới thiệu: trong giờ tập làm văn hôm nay, các em sẽ cùng đọc một bài báo trong mục: A lô, Đô-rê-môn Thần thông đây ! của báo Nhi đồng và ghi lại những ý chính của bài báo vào sổ tay.
Hoạt động 1: Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô,Ðô- rê- môn Thần thông dây !
Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
Cho HS đọc bài theo cách phân vai: một HS đóng vai người hỏi, một HS đóng vai Đô-rê-môn
Giới thiệu một số tranh, ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài
Cho học sinh đọc các câu hỏi gợi ý trong SGK và hướng dẫn học sinh trả lời:
+ Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-môn điều gì ?
+ Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-môn ?
HĐ2: Biết ghi và sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê - môn.
Giáo viên cho học sinh làm bài
Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.
Cho cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm
Chấm điểm một số bài viết, nhận xét về các mặt:
+ Nội dung: nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn.
+ Hình thức: trình bày sáng tạo, rõ.
Củng cố:
Qua tiết học em hiểu được điều gì?
Dặn dò.
- Chuẩn bị: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
Hát
Học sinh đọc
Đô-rê-môn là chú mèo máy trong truyện Đô-rê-môn. Chú mèo này rất thông minh và có một cái túi thần chứa được rất nhiều bảo bối đặc biệt.
Cả lớp
Đọc bài báo ở SGK, ghi lại những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-môn
Học sinh đọc bài theo sự phân vai.
Học sinh quan sát
Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-môn:“Sách đỏ là gì?”
Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ.
Các loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam là:
+ Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác,…
+ Thực vật: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,…
Các loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ở trên thế giới là: chim kền kền Mĩ, cá heo xanh Nam Cực, gấu trúc Trung Quốc,…
Cá nhân
Học sinh làm bài
Cá nhân
Lớp nhận xét.
1-2 HS
- Nhận xét tiết học.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Tiếng Việt - Lớp 3 - Tuần 33.doc