Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

- Đọc, viết số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp ), chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Giải bài toán có hai phép tính.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường tiểu học …………………………………… Tuần: Lớp: Ba / ……… Tiết: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. MỤC TIÊU: - Đọc viết được số trong phạm vi 100000 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm chục ,đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước. - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập HS : vở bài tập Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Khởi động : Bài cũ : kiểm tra GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xét bài kiểm tra của HS Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000 Hoạt động 1: Đọc viết được số trong phạm vi 100000 Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: GV gọi HS đọc yêu cầu Lưu ý :hs những số viết dưới tia số là những số tròn chục nghìn Cho học sinh tự làm bài Cho 3 nhóm thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”. Gọi học sinh đọc bài làm của mình Nhận xét Hđ2: Viết được số thành tổng các nghìn, trăm chục ,đơn vị và ngược lại. Bài 2: Viết (theo mẫu): Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Gọi học sinh đọc số Bài 3: Viết (theo mẫu): Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Gọi học sinh lên bảng Hoạt động 3: Biết tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước. Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống: GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”. Gọi học sinh đọc bài làm Giáo viên nhận xét BT cần làm là bài 1,2,3 (a; cột 1 câu b),bài 4 Củng cố: Qua tiết học em hiểu được điều gì? Dặn dò. - Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Hát Nhóm HS đọc HS làm bài Học sinh thi đua sửa bài a)0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000,80 000; 90 000; 100 000 b) 75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000. -Cá nhân Lớp nhận xét Cá nhân HS đọc HS làm bài Học sinh đọc số 54175 Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 90631 Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt. 14034 Mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn. 8066 Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu. 71459 Bảy mươi mốt nghìn một trăm năm mươi chín. 48307 Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy. HS đọc HS làm bài Học sinh sửa bài HS đọc Nhóm HS đọc HS làm bài Học sinh thi đua sửa bài 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020; 2025 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14600 ; 14700 68000 ; 68010 ; 68020 ; 68030 ; 68040 1-2 HS - Nhận xét tiết học. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33 Lớp: Ba / ……… Tiết: 163 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000 - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập HS : vở bài tập Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Khởi động : Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xét vở của HS Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000 HĐ1:Biết so sánh các số trong phạm vi 100000 Bài 1: Điền dấu >, <, =: GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài và sửa bài Yêu cầu học sinh giải thích cách làm 27 469 < 27470 vì hai số này đều có các chữ số hàng chục nghìn là 2, có các chữ số hàng nghìn là 7, có các chữ số hàng trăm là 4, nhưng chữ số hàng chục của 27 469 là 6, chữ số hàng chục của 27470 là 7, mà 6 < 7 nên 27 469 < 27470 Cho lớp nhận xét Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Cho HS nêu số tìm được Cho lớp nhận xét HĐ2: Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Cho 2 đội thi đua sửa bài Nhận xét. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Cho chơi “Rung chuông vàng” Gọi học sinh đọc bài làm Nhận xét BT c?n làm là bài 1,2,3 ,5 Củng cố: Qua tiết học em hiểu được điều gì? Dặn dò. - Chuẩn bị: Luyện tập Hát Cá nhân Học sinh nêu HS làm bài và sửa bài 85100 > 85099 30 000 = 29 000 + 1000 70 000 + 30 000 > 99 000 80 000 +10 000 < 99 000 90 000 +9 000 = 99 000 HS đọc HS làm bài Khoanh vào số 42360 B. Khoanh vào số 27 998 Nhóm HS đọc: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn HS làm bài Học sinh thi đua sửa bài: 59 825; 67925; 69 725; 70 100 HS đọc HS làm bài Học sinh sửa bài Ghi câu đúng vào bảng con Câu đúng làC 1-2 HS - Nhận xét tiết học. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33 Lớp: Ba / ……… Tiết: 164 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. MỤC TIÊU: -Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 -Biết giải toán bằng hai cách. -Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập HS : vở bài tập Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo) GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xét vở HS Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 HĐ1: Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 Bài 1: Tính nhẩm: GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tự làm bài Cho HS chơi trò chơi : “ Đố vui”. Cho lớp nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính : Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài Cho 3 nhóm thi đua sửa bài qua trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính Nhận xét HĐ2: Biết giải toán bằng hai cách. Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt : Có : 80 000 bóng đèn Lần đầu bán : 38 000 bóng đèn Lần sau bán : 26 000 bóng đèn Còn lại : …… bóng đèn? Cho học sinh ghi bài giải Nhận xét BT c?n làm là bài 1,2,3 Củng cố: Qua tiết học em hiểu được điều gì? Dặn dò. - Chuẩn bị : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ) Hát Cả lớp, nhóm HS đọc HS làm bài Học sinh đố vui HS nêu Học sinh làm bài HS thi đua sửa bài a.39178+25706 =64884 58427 +40 753 =99 180 b.86271 -43954 =42317 26883 – 7826 = 19057 c.412 x5 = 2060 6247 x 2 = 12494 d. 25968 :6 =4328 36296 :8 =4537 Cá nhân HS đọc Một kho hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 38 000 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26 000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? Bài giải Cách 1: Số bóng đèn hai lần bán được là: 38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại là : 80 000 - 64 000 = 16000 (bóng đèn ) Đáp số: 16000 bóng đèn Cách 2: Số bóng đèn còn lại sau khi bán lần đầu là: 80 000 - 38 000 = 42 000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là : 42 000 - 26 000 = 16000 (bóng đèn ) Đáp số: 16000 bóng đèn 1-2 HS - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 33 Lớp: Ba / ……… Tiết: 165 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT) Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. MỤC TIÊU: -Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 -Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. -Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân -Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập HS : vở bài tập Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Khởi động : Bài cũ : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xét vở HS Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000( tt ) HĐ1: Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 Bài 1: Tính nhẩm: GV gọi HS đọc yêu cầu Giáo viên cho học sinh tự làm bài Cho HS chơi trò chơi : “ Đố vui”. Giáo viên cho lớp nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính : gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài Cho 3 nhóm thi đua sửa bài qua trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính GV Nhận xét HĐ2: Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân Bài 3: Tìm x : Gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài Cho HS lên bảng sửa bài Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính GV Nhận xét Bài 4 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt : 5 quyển sách: 28 500 đồng 8 quyển sách: …… tiền ? Giáo viên cho học sinh ghi bài giải Giáo viên nhận xét BT cần làm là bài 1,2,3 ,4 Củng cố: Qua tiết học em hiểu được điều gì? Dặn dò. - Chuẩn bị: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ). Hát Nhóm HS đọc HS làm bài Học sinh đố vui 30000 + 40000 - 50000) 80000 _ (20000 + 30000) 80000 – 20000 - 30000) 3000 x 2 : 3 4800 : 8 x 4 4000 : 5 : 2 = 20000 = 30000 = 30000 = 2000 = 2400 = 400 HS nêu Học sinh làm bài HS thi đua sửa bài HS nêu Cá nhân HS nêu Học sinh làm bài HS sửa bài 1999+ x = 2005 x = 2005 – 1999 x = 6 X x 2 = 3998 X =3998 : 2 x = 1999 HS đọc Mua 5 quyển sách phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải Số tiền mua 1 quyển sách là: 28 500 : 5 = 5700 ( đồng ) Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số: 45600 đồng 1-2 HS - Nhận xét tiết học. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên

File đính kèm:

  • docToán - Lớp 3 - Tuần 33.doc
Giáo án liên quan