I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiên phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
* Nâng cao HS khá, giỏi: BT 4,5
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 2
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần)
NGÀY:
Lớp: Ba /
¯
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiên phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
* Nâng cao HS khá, giỏi: BT 4,5
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: (5’)
- Gọi 2 em lên bảng .
B. Bài mới:
Hoạt động1:(7’)Hướng dẫn thực hiện phép trừ:432 – 215
- Yêu cầu học sinh đặt tính.
- Hướng dẫn :
+ 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7,viết 7, nhớ 1.
+ 1 thêm 1 bằng 2,3 trừ 2 bằng 1, viết1.
+ 4 trừ 2 bằng 2 ,viết 2.
- Giới thiệu phép trừ: 627 – 143
- Hướng dẫn thược hiện.
Hoạt động 2: Thực hành(20’)
+ Bài 1(cột 1,2,3)
- Làm mẫu: _541
127
414
+ Bài 2:Tính (cột 1, 2, 3)
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
+ Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt:
Hai bạn: 335 con tem.
Lan : 128 con tem.
Hoa:.........con tem ?
- Chấm bài -nhận xét
* HD BT 4,5
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét
- Đặt tính và tính.
85 + 62
156 + 52
- Học sinh đặt tính:
_ 432
215
- Nêu cách tính
- Một số em nhắc lại cách tính.
- Đặt tính và tính:
_ 627
143
- Vừa tính vừa nêu cách tính.
- Đọc yêu cầu:
- Tự làm bài vào sách.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con-3 em làm ở bảng
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Tự làm bài vào vở
Số con tem Hoa sưu tầm là: 335 – 128 = 207(con tem)
Đáp số:207 con tem.
* HS khá, giỏi làm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 2
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Ba /
¯
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
* Nâng cao HS khá, giỏi BT5
II. Chuẩn bị
- Nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ (5’)
B. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động1:Tổ chức cho học sinh làm bài tập.
+ Bài 1: Tính.(7’)
- Theo dõi giúp đỡ một số em.
+ Bài 2a: Đặt tính rồi tính (8’)
- Nhắc học sinh đặt tính đúng
+ Bài 3: Hướng dẫn cột 1, 2, 3 (6’)
+ H: Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Nhận xét ghi điểm.
+ Bài 4 (8’)
H: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
+ Chấm vở, nhận xét:
* HD BT5
C. Dặn dò: (1’)
- Ôn các bảng nhân đã học ở lớp 2.
- Chữa bài tập 4.
- 2em lên bảng, lớp làm bài b/c.
- Lớp nhận xét.
- Tự đặt tính rồi tính.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
_ 542 _ 660
318 251
224 409
- Trả lời
- Nêu cách tìm số trừ.
- Điền số thích hợp vào ô trống:
- 1em lên bảng làm bài.
- Nêu bài toán.
- Tham gia tóm tắt bài toán.
- Giải vào vở.
Cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
ĐS : 740 kg
* HS khá, giỏi làm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 2
TOÁN
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
NGÀY:
Lớp: Ba /
¯
I. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 .
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II. Chuẩn bị:
- Các hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: (5’)-Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới
+ Bài 1.(10’)Củng cố các bảng nhân.
- Nhận xét- chốt kết quả đúng.
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả một số phép tính trong các bảng đã học.
3 x 6 = 4 x 5 =
3 x 4 = 4 x 3 =
H: Em có nhận xét gì về kết quả
3 x 4 và 4 x 3
b. Tính nhẩm:
+ Bài 2a,c: (5’) Tính nhẩm.
- Hướng dẫn mẫu:
4 x 3 + 10 =12 + 10
= 22.
- Nhắc học sinh thực hiện 2 bước và trình bày như bài mẫu.
+ Bài 3:( (7’)
- Hướng dẫn tóm tắt bài toán.
1 bàn : 4 ghế.
8 bàn: ..........ghế ?
- Gọi 1 em lên bảng giải.
+ Bài 4: (8’)-HD tính chu vi hình tam giác. ( không yêu cầu viết phép tính chỉ trả lời)
C. Củng cố, dặn dò:
Ôn các bảng nhân chia đã học.
- Giải bài 4,bài 5 tiết trước.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
a. Tự ghi nhanh kết quả tính.
- 4 em đọc kết quả 4 cột tính.
- Tiếp nối nhau nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Trả lời.
b. Đọc bài mẫu.
- Tự tính nhẩm các phép tính còn lại.
- 2 em đọc kết quả.
- Tự làm lại các bài còn lại vào vở
- 1em lên bảng giải-lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét
- Đọc bài toán.
- Suy nghĩ và trả lời miệng.
- 2HS lên bảng, lớp làm b/c.
Chu vi tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
ĐS: 300 cm
C2: Chu vi tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 (cm) ĐS: 300 cm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 2
TOÁN
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
NGÀY:
Lớp: Ba /
¯
I. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).
- Biết nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4(phép chia hết).
* Nâng cao HS khá, giỏi BT4
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: (5’)
- Gọi 4 em đọc bảng nhân.
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả một số phép tính trong bảng nhân.
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hướng dẫn giải bài tập:
+ Bài 1:Tính nhẩm.(7’)
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
H: Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột này.
+ Bài 2:Tính nhẩm: (8’)
- Hướng dẫn mẫu: 200 : 2
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100.
+ Bài 3: (10’)
- H: Muốn tìm số cốc trong hộp ta làm thế nào?
- Chấm bài -nhận xét:
* HD HS làm BT4
C. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Ôn các bảng nhân , bảng chia.
- 4 em đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Trả lời kết quả các phép tính do giáo viên yêu cầu.
- Dựa vào bảng nhân và bảng chia để tính nhẩm.
- 4 em đọc kết quả 4 cột.
- Tiếp tục nhẩm và ghi các phép tính còn lại.
- 2 em đọc kết quả.
- 1 em đọc đề bài.
- Giải vào vở
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6(cái cốc)
Đáp số : 6 cái cốc.
- Nêu các lời giải khác nhau.
- Nhận xét –tuyên dương.
* HS khá, giỏi làm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 2
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Ba /
¯
I. Mục tiêu :
- Biết tính giá trị biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II. Chuẩn bị
- Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: (5’)
- Gọi 4 em đọc bảng chia.
B. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài 1 (10’)
- Hướng dẫn mẫu :
5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
- Theo dõi giúp đỡ 1 số em.
+ Bài 2: (8’)
- Đính hình vẽ
- Yêu cầu thảo luận nhóm.
H: Đã khoanh tròn vào một phần mấy số con vịt ở hình b?
+Bài 3 (10’)
Tóm tắt
1 bàn: 2 học sinh.
4 bàn:........học sinh?
- Nhận xét .
C. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học
- Ôn các bảng nhân ,chia.
- 4 em đọc gảng chia 2, 3, 4,5.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài : 2 em đọc kết quả
- Quan sát hình vẽ ,thảo luận nhóm đôi- Trả lời.
- 1 emđọc bài toán.
- Nêu tóm tắt
- Tự trình bày bài giải.
Số học sinh 4 bàn có là:
2 x 4 = 8(học sinh)
Đáp số :8 học sinh.
- Đọc các bảng nhân
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 3 - Tuần 2.doc