Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 31

Toán

TIẾT 151: PHÉP TRỪ

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5')

 - B/c: Viết dạng tổng quát của phép trừ?

 - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ?

 Hoạt động 2: Ôn tập: (5')

 ? Khi số bị trừ bằng số trừ thì hiệu bằng bao nhiêu?

 ? Trong phép trừ số trừ bằng 0 thì hiệu bằng bao nhiêu?

 

doc7 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 151: phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III. Các Hoạt Động dạy- học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5') - B/c: Viết dạng tổng quát của phép trừ? - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ? Hoạt động 2: Ôn tập: (5') ? Khi số bị trừ bằng số trừ thì hiệu bằng bao nhiêu? ? Trong phép trừ số trừ bằng 0 thì hiệu bằng bao nhiêu? - GV chốt: a - a = 0 a - 0 = a Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành: (27’) Bài 1/159: Làm b/c. - HS đọc thầm yêu cầu kết hợp quan sát mẫu. - GV hớng dẫn một phần bài tập mẫu. - Tự làm b/c - GV chữa bài - Chốt: Muốn thử lại phép trừ ta làm thế nào? - Kiến thức: Kĩ năng cộng số tự nhiên, số thập phân, phân số và cách thử lại phép trừ. Bài 2/160: Làm vở. - HS đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vở - GV chấm, chữa, chốt KT. - Kiến thức: Tìm số hạng và số bị trừ cha biết. Bài 3/160: Làm vở. - HS đọc thầm đề bài và phân tích đề bài. - HS làm vào vở, chữa bảng phụ. - GV chấm, chữa. - Kiến thức: + Giải toán có liên quan đến kĩ năng cộng, trừ số thập phân. + Trình bày bài toán giải. Dự kiến sai lầm: - Trình bày phép tính về số thập phân cha khoa học . - Lời giải bài toán còn dài dòng. Hoạt động 4: Củng cố (3') ? Nêu tên các thành phần và kết quả của phép trừ? - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau giờ học: . Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 152: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5'): ? Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép cộng và phép trừ? ? Phép cộng có những tính chất gì? Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành: (32’) Bài 1/160: Làm b/c. - HS đọc thầm yêu cầu, làm b/c - GV chữa bài, chốt. - Kiến thức: Kĩ năng cộng số thập phân, phân số và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. Bài 2/160: a,d làm nháp - b,c làm vở. - HS đọc thầm yêu cầu- Tự làm bài vào nháp và vở – GV chữa, chốt KT. - Kiến thức: Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép trừ để tính nhanh. Bài 3/160: Làm vở. - HS đọc thầm và phân tích đề bài, làm vào vở, chữa bảng phụ. - GV chấm, chữa. - Kiến thức: + Giải toán có liên quan đến kĩ năng cộng, trừ phân số và giải toán về tỉ số phần trăm. + Kĩ năng trình bày bài toán giải. Dự kiến sai lầm: - Trình bày bài toán giải cha khoa học . Hoạt động 3: Củng cố (3') ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau giờ học: . Thứ t ngày 23 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 153: phép nhân I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán . II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. III. Các Hoạt động dạy- học. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5'): - B/c: Viết dạng tổng quát của phép nhân? ? Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân? Hoạt động 2: Ôn tập: (5-7') ? Phép nhân có những tính chất gì? ? Phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân? a x b = b x a ? Muốn tính tích của 2 thừa số đầu với thừa số thứ ba ta có thể làm thế nào? Đó là tính chất gì của phép nhân? (a x b) x c = a x (b x c) ? Muốn nhân một tổng với 1 số ta có thể làm nh thế nào? (a + b) x c = a x c + b x c ? Phép nhân có thừa số bằng 1 thì tích bằng bao nhiêu? 1 x a = a x 1 = a ? Trong phép nhân tích bằng 0 khi nào? 0 x a = a x 0 = 0 - HS nhắc lại các tính chất của phép nhân. *Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành: (22-25') Bài 1/162: Làm b/c. - HS đọc thầm yêu cầu, làm b/c - GV chữa bài - Chốt KT. - Kiến thức: Kĩ năng nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số . Bài 2/162: Làm miệng. - HS đọc thầm yêu cầu, làm việc nhóm đôi. - HS trình bày theo dãy, nhận xét. - GV chữa, chốt KT. - Kiến thức: Kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000và 0,1; 0,01; 0,001 Bài 3/162: Làm nháp. - HS nêu yêu cầu đề bài, làm nháp - GV chấm, chữa bài. - Kiến thức: Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp và nhân nhẩm một số thập phân với 10. Bài 4/162: Làm vở. - HS đọc thầm và phân tích đề bài, giải vào vở - GV chấm, chữa bài, chốt KT. - Kiến thức: Giải toán về tính quãng đờng của hai chuyển động ngợc chiều. Dự kiến sai lầm: - Trình bày phép tính về số thập phân cha khoa học . Hoạt động 4: Củng cố (3') ? Nêu tên các thành phần và kết quả của phép nhân? Rút kinh nghiệm sau giờ học: .. Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 154: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố ý nghĩa phép nhân,vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải toán. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5'): ? Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép nhân? ? Phép nhân có những tính chất gì? Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành: (32’) Bài 1/162: Làm b/c. - HS đọc thầm yêu cầu, làm b/c - GV chữa bài, chốt KT. - Kiến thức: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép nhân; Kĩ năng thực hành phép nhân Bài 2/162: Làm vở. - HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở, chữa bảng phụ. - GV chấm, chữa, chốt KT. - Kiến thức: Vận dụng tính chất một số nhân với một tổng và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. Bài 3/162: Làm vở. - HS đọc thầm và phân tích đề bài, làm vào vở, chữa bảng phụ. - GV chấm, chữa. - Kiến thức: + Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. + Kĩ năng trình bày bài toán giải. Bài 4/162: Làm nháp. - HS đọc thầm và phân tích đề bài. - GV gợi ý: + Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng sẽ chịu ảnh hởng của những yếu tố nào? + Tính vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng ta làm thế nào? - Kiến thức: Tính vận tốc của chuyển động xuôi dòng. Dự kiến sai lầm: - HS lúng túng khi giải toán về tỉ số phần trăm, đặc biệt là trình bày lời giải. Hoạt động 3: Củng cố (3') ? Muốn tính vận tốc của vật chuyển động khi xuôi dòng ta làm thế nào? Rút kinh nghiệm sau giờ học: . Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 155: phép chia I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. III. Các Hoạt động dạy- học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5') - B/c: Viết dạng tổng quát của phép chia? ? Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia hết và phép chia có d? Hoạt động 2: Ôn tập (15’): ? Nêu vai trò của số 0 trong phép chia hết? ? Trong phép chia hết, nếu số chia bằng 1 thì thơng là bao nhiêu? ? SBC bằng CS khi nào? Số bị chia và số chia phải có điều kiện gì? ? Trong phép chia thơng bằng 0 khi nào?Điều kiện của số chia là gì? ? Trong phép chia có d, số d so với số chia phải thế nào? Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành: (17’) Bài 1/163: Làm b/c. - HS đọc thầm yêu cầu kết hợp quan sát mẫu - GV hớng dẫn một phần bài tập mẫu. - HS làm b/c - GV chữa bài, chốt: Muốn thử lại phép chia hết và phép chia có d ta làm thế nào? - Kiến thức: Kĩ năng chia số tự nhiên, số thập phân và cách thử lại phép chi Bài 2/164: Làm vở. - HS đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vở - GV chữa, chốt KT. - Kiến thức: Kĩ năng thực hiện phép chia phân số. Bài 3/164: Làm miệng. - HS nêu yêu cầu đề bài, làm việc nhóm đôi. - HS trình bày theo dãy, nhận xét. - GV chữa bài, chốt KT. - Kiến thức: Củng cố kĩ năng nhân nhẩm một số với 0,1; 0,01; 0,001 10; 100; 1000..chia nhẩm một số cho 0,1; 0,00.. Chia một số cho 0,25 và 0,5. Bài 4/164: Làm vở. - HS nêu yêu cầu đề bài, làm bài vào vở, chữa bảng phụ. - GV chấm, chữa, chốt KT. - Kiến thức: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số để tính nhanh. Dự kiến sai lầm: - Quên cách chia nhẩm một số cho 0,25 chính là lấy số đó nhân với 4. Hoạt động 4: Củng cố (3') ? Nêu tên các thành phần và kết quả của phép chia? - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau giờ học: . cnv

File đính kèm:

  • docToan - Tuan 31.doc
Giáo án liên quan