Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 - Tiết 57 đến tiết 65

Tiết : Rẽn kỹ năng tính quãng đường

A) Mục tiêu bài học:

- Ôn luyện về cách tính quãng đường

- Vận dụng giải các bài tập tính quãng đường

- Có ý thức ôn luyện tốt

B) Đồ dùng dạy học:

- GV : Bài soạn

- HS : VBtập toán 5

C) Các hoạt động dạy – Học :

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 - Tiết 57 đến tiết 65, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đường đó dài là : 151, 5 + 85, 5 = 237 Toán ( tăng) Tiết 59 : Rèn kỹ năng tính : vận tốc : quãng đường: thời gian(TT) A) Mục tiêu bài học: Giúp HS - Rèn kỹ năn vận dụng thành thạo về giải các bài toán vê:Vận tốc, quãng đường, thời gian - Có ý thức ôn luyện tốt B) Đồ dùng dạy học:- GV : Bài soạn- HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) luyện tập * Bài 1 (71) - Yêu cầu HS đọc bài toán + Bài toán yêu cầu em phải làm gì ? + Nêu cách giải bài toán ? - Yêu cầu HS làm vở Thu chấm 1 số vở Củng cố về tính quãng đường của hai chuyển động ngược chiều. * Bài 2 (71) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Hướng dẫn HS giải bài toán tính thời gian gặp nhau của hai chuyển động ngược chiều . Củng cố về tính thời gian của hai chuyển động ngược chiều . * Bài 3 (71) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán . - Hướng dẫn HS giải bài toán . - Củng cố về tính Vận tốc, quãng đường, thời gian. IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò Mở VBT (71) + Tính quãng đường từ thị xã A đến thị xã B . + Tính tổng vận tốc của hai chuyển động. 48 + 54 = 102 (km / giờ) + Quãng đường từ thị xã A đến thị xã B : 102 X 2 = 204 (km ) Tự làm vào vở, 1 HS làm bảng Chữa bài trên bảng 2 HS đọc bài toán + Quãng đường dài 17 km + Một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. + Sau bao lâu thì hai người đó gặp nhau ? Tìm tổng hai vận tốc : 4,1+ 9,5 = 13,6 (km/giồ) Thời gian hai người gặp nhau : 17 : 13,6 = (giờ) + 2 HS đọc bài toán 1 + Đổi : 1--- gìơ = 1,5 giờ 2 + Quãng đường AB dài là : X 1,5 = 45 (km) +Vận tốc của người di xe đạp là : 2 --- X 30 = 12 (km) 5 +Thời gian xe đạp đi hết quãng đường là : 45 : 12 = 3,75 (giờ ) Toán( tăng) Tiết 60 :Rèn kỹ năng : Đọc, viết , so sánh, quy đồng phân số A) Mục tiêu bài học: Giúp HS - Rèn kỹ năng về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số. - Vận dụng vào bài tập - Ôn luyện tốt B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) luyện tập HĐ1: Ôn đọc, viết phân số - Yêu cầu HS làm bài tập 1 ( 75 ) - Gọi 3 HS lên bảng viết phân số tương ứng với các hình - Yêu cầu HS đọc các phân số đó HĐ2: Viết hỗn số Yêu cầu HS làm bài tập 2 ( 75 ) Hướng dẫn HS tương tự bài tập 1 - Củng cố cho HS cách đọc, viết hỗn số HĐ3: Quy đồng mẫu số Hướng dẫn HS làm bài tập 4 ( 76 ) Nêu các bước quy đồng mẫu số ? Tự làm VBT Chữa bài, củng cố về quy đồng mẫu số các phân số IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò Mở VBT, làm bài 1 4 3 + --- ; --- ; --- 4 5 4 Tự làm bài tập 4 HS làm bảng lớp Chữa bài + Tìm mẫu số chung + Chia mẫu số chung cho mẫu số riêng + Nhân tử số và mẫu số của phân số đã cho với kết quả vừa tìm được - 4 HS lên bảng thực hiện Toán( tăng) Tiết 61 : Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh số thập phân(TT) A) Mục tiêu bài học: Giúp HS - Rèn kỹ năng cách đọc, viết, so sánh số thập phân . - Vận dụng vào bài tập . - Có ý thức ôn tập tốt. B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Bài cũ: Kiểm tra vở BT của học sinh III) Luyện tập HĐ1: Ôn đọc số thập phân Yêu cầu HS tự làm BT 1 (79) Yêu cầu HS đọc Tương tự với ý b Củng cố về cấu tạo số thập phân ; Đọc viết số thập phân HĐ2: Ôn viết số thập phân Yêu cầu HS tự làm BT 2 (79) - Tổ chức HS chữa bài. HĐ3: Luyện tập viết phân số , hỗn số dưới dạng số thập phân Yêu cầu HS làm từng ý . a) 0,5 ; 0,79 ; 0,68 Tương tự với các ý b,c,d Củng cố cách viết phân số thập phân, hỗn số dưới dạng số thập phân. IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò - Hát Mở vở bại tập (79) Viết vào chỗ chấm 75,82 : bảy mươi năm phẩy tám mươi hai 75,82 : gồm bảy chục, năm đơn vi; tám phần mười, hai phần trăm. + Làm vở BT + 4 HS làm bảng + 51,84 ; 102,639 ; 7,025 ; 0,001 - Lần lượt làm vở , 3HS làm bảng Toán( tăng) Tiết 62 : Rèn kỹ năng đổi đo diện tích A) Mục tiêu bài học: Rèn kỹ năng: - Chuyển đổi các số đo diện tích với các số đo thông dụng - Vận dụng vào bài tập B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn, bảng phụ bài tập 1 - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Bài cũ: Kiểm tra VBT III) Luyện tập * Bài 1 ( 84 ): - Treo bảng phụ bài 1, hướng dẫn HS cách làm - yêu cầu 1 số HS chữa bài - Củng cố về đơn vị đo diện tích * Bài 2 ( 84 ): Gọi 2 HS lên bảng Chấm 1 số vở, nhận xét gọi HS nhận xét bài trên bảng Củng cố về chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vi đo thông dụng * Bài 3 ( 84 ): - Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là hec-ta ( ha ) - Thực hiện tương tự bài 2 IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò Tự làm VBT 1 số HS làm bảng + Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền + Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền Nêu yêu cầu bài tập Lớp làm VBT 3 HS làm bảng a) 8,1 ha ; 25,4 ha ; 0,3 ha b) 200 ha ; 450 ha ; 10 ha Toán(Tăng) Tiết 63 : Rèn kỹ năng đổi đo thể tích A) Mục tiêu bài học: Rèn kỹ năng - Chuyển đổi các số đo thể tích với các số đo thông dụng - Vận dụng vào bài tập B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn, bảng phụ bài tập 1 - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Bài cũ: Kiểm tra VBT III) Luyện tập * Bài 1 ( 85 ): - Treo bảng phụ bài 1, hướng dẫn HS cách làm - yêu cầu 1 số HS chữa bài - Củng cố về đơn vị đo thể tích * Bài 2 ( 85 ): Gọi 2 HS lên bảng Chấm 1 số vở, nhận xét gọi HS nhận xét bài trên bảng Củng cố về chuyển đổi các số đo thể tích với các đơn vi đo thông dụng * Bài 3 ( 86 ): - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò Tự làm VBT 1 số HS làm bảng + Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền + Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền Nêu yêu cầu bài tập Lớp làm VBT a) 2,082 m3 ; 1,996 m3 ; 0, 025 m3 b) 4,324 dm3 ; 2, 02 dm3 ; 1,097 dm3 c) 0,001 m3 ; 0,001 dm3 Toán( tăng) Tiết 64 : Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ A) Mục tiêu bài học: - Rèn kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số - Tìm thành phần chưa biết của phép tính - Giải toán có lời văn B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Bài cũ: Kiểm tra VBT III) Bài mới: Giới thiệu * Bài 1 ( 90 ): - Nêu yêu cầu bài tập ? - Gọi 3 HS lên bảng làm - Tổ chức HS chữa bài trên bảng - Củng cố về trừ số tự nhien, số thập phân * Bài 2 ( 91 ): Tìm thành phần chưa biết của phép tính Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm VBT Chấm 1 số vở, nhận xét - Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính * Bài 3 ( 91 ): - Gọi 2 HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Hướng dẫn HS giải IV) Tổng kết – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò + Tính 80007 85, 297 70, 014 30009 27, 549 9, 268 Tự làm VBT x + 4, 72 = 9, 18 x - = 9, 5 – x = 2, 7 + x = 2 - Nhận xét bài trên bảng 2 HS nêu Bài giải: Diện tích trồng hoa là : 485, 3 – 289, 6 = 195, 7 ( ha ) Tổng diện tích trồng lúa trồng hoa là: 485, 3 + 195, 7 = 681 ( ha ) Toán( tăng) Tiết 65 : Rèn kỹ năng thực hiện về phép nhân A) Mục tiêu bài học: - Rèn kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên, số thập phân, phân số - Giải toán có lời văn - Vận dụng làm bài tập B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Bài cũ: Kiểm tra VBT III) Luyện tập * Bài 1 ( 93 ): - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm VBT - Tổ chức HS chữa bài trên bảng - Củng cố về nhân số thập phân với số thập phân * Bài 2 ( 94 ): Tính nhẩm a) 2, 35 10 2, 35 0, 1 b) 62, 8 100 62, 8 0, 01 - Chữa bài, củng cố về nhân nhẩm với 10; 100; 0,1 ; 0,01 * Bài 3 ( 91 ): Tính bằng cách thuận tiện nhất a) Hướng dẫn HS nhóm số thứ nhất với số thứ ba b) Hướng dẫn HS đặt thừa số chung * Bài 4 ( 94 ) - Yêu cầu HS dọc bài toán - Hướng dẫn HS giải ( toán chuyển động ngược chiều ) IV) Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò Tính a) 7285 35, 48 21, 63 92, 05 302 4, 5 2, 04 0, 05 - 2 HS lên bảng, lớp làm VBT - Nhận xét bài trên bảng 7, 48 + 7, 48 99 = 7, 48 ( 1 + 99 ) = 7, 48 100 = 748 + Tìm tổng vận tốc của 2 chuyển động + Lấy vận tốc nhân thời gian bằng quãng đườn Toán ( tăng) Tiết 27 : Rẽn kỹ năng tính thời gian A) Mục tiêu bài học: - Rèn kỹ năng về cách tính thời gian - Vận dụng giải các bài tập tính thời gian - Có ý thức ôn luyện tốt B) Đồ dùng dạy học: - GV : Bài soạn - HS : VBtập toán 5 C) Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của thầy I) ổn định: II) Luyện tập * Bài 1 ( 63 ) - Yêu cầu HS tính thời gian ô tô đã đi - Gọi 1 số HS nêu miệng bài giải, nhận xét bài trên bảng * Bài 2 ( 63 ) - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Hỏi : Cách tính quãng đường người đó đi được - Chấm 1 số vở - Gọi HS nhận xét bài trên bảng * Lưu ý: HS đổi số đo thời gian phải cùng 1 đơn vị do thời gian * Bài 3 ( 63 ) - Gọi 1 HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS giải tương tự bài 2 * Bài 4 ( 63 ) - Gọi 2 HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề - Hướng dẫn HS giải IV) Củng cố– Dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn bài Hoạt động của trò - Mở VBT - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề - áp dụng công thức T = S : V - Quãng đường ô tô đã đi là 46, 5 X 3 = 139, 5 ( km ) - Tự làm VBT, 1 HS làm bảng - Đọc bài làm của mình, nêu nhận xét bài trên bảng - 1 HS đọc đề bài - 1 HS nêu yêu cầu Đổi : 1 giờ 45 phút = 1, 75 giờ S = 36 X 1, 75 = 63 ( km ) 1 HS đọc, nêu yêu cầu Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ ) Quãng đường máy bay bay được là: 800 X 2, 25 = 1800 ( km ) + Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường 17 giờ – 6 giờ 30 phút – 45 phút = 9 giờ 45 phút = 9, 75 giờ + Quãng đường ô tô đi: 42 X 9, 75 = 409, 5 ( km )

File đính kèm:

  • doctoan tang 28- 32.doc