1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
GV: Tranh minh hoạ sgk .
HS: SGK
36 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học lớp 3A8_Năm học 2012- 2013 Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dùng làm thức ăn cho con người và động vật hoặc để làm nhà đóng đồ dùng…
5’
5
GV: Nhận xét chữa
Hd làm bài 2
trường – em đến trường
chạy – em chạy lon ton
HS: Ghi bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
4.SINH HOẠT TUẦN: 21
I. Mục tiêu
- HS tự nhận xét tuần 21.
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II. THỰC HIỆN
1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
1.1/Lớp tổng kết :
- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
- Trật tự:
Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ tập thể dục tốt. Giờ học nghiêm túc.
Vệ sinh:
Vệ sinh cá nhân tốt
Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
CÔNG TÁC TUẦN TỚI:
- Khắc phục hạn chế tuần qua.
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.
- Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ bảy hàng tuần.
- Văn nghệ, trò chơi:
- Văn nghệ:Ngôi trường mến yêu.
- Trò chơi: Hoa lá mùa xuân.
3. H/Đ CHỦ ĐIỂM THÁNG 2
- GV nói cho hs biết ý nghĩa ngày tết cổ truyền .Và các lễ trong ngày tết.
- GV yêu cầu hs cho biết ngày tết ở IALE.
Những ngày cuối năm mọi nhà thường làm tất niên.
-Trong ngày tết các em được lì xì .....vv
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
1.Toán
Luyện tập chung
Tập làm văn
Nói về trí thức. Nghe - kể:
Nầng niu từng hạt giống
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải toán.
- Tên gọi thành phần kết quả của phép nhân.
- Độ dài đoạn thẳng. Tính độ dài đường gấp khúc.
Rèn kỹ năng nói:
1. Quan sát tranh, nói đúng về những tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
2. Nghe kể câu chuyện: Nâng nui từng hạt giống. Nhớ nội dung kể lại đúng, tự nhiên câu chuyện.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài tập
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS : Làm bài tập 3 giờ trước.
Hát
HS: Đọc bài văn tuần trước
5’
1
GV: HD HS Làm bài 1:
2 x 5 = 10
2 x 9 = 18
2 x 4 = 8
2 x 2 = 4
3 x 7 = 21
3 x 4 = 12
3 x 9 = 27
3 x 2 = 6
Hs: Làm bài 1
1HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1
- HS quan sát 4 bức tranh trong SGK
- HS trao đổi theo cặp.
5’
2
HS: Làm bài 2
T số
2
5
4
3
5
T số
6
9
8
7
8
Tích
12
45
32
21
40
GV: HD Bài 2
kể chuyện (3 lần)
- GV treo tranh ông Lương Định Của.
5’
3
GV: Nhận xét - HD bài 3
Bài giải:
8 học sinh mượn số quyển là:
5 x 8 = 40 (quyển)
Đáp số: 40 quyển truyện
HS: Làm việc theo nhóm câu hỏi:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì ?
+ Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo 10 hạt giống quý ?
+ Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống quý ?
5’
4
HS: Làm bài 4.
a. Độ dài đường gấp khúc là:
4 + 4 + 3 + 5 = 16 (cm)
Đáp số: 16 cm
b. Độ dài đường gấp khúc là:
5 x 3 = 15 (cm)
Đáp số: 15 cm
Gv: Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
Mười hạt giống quý.
- Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong ……, 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn……
5’
5
GV: Nhận xét – tuyên dương
Hs: Thảo luận ND câu chuyện
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
* ND: Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảovệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
2.Tập làm văn
Đáp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim
Toán
Tháng năm.
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
2. Rèn kỹ năng viết: Bước đầu biết cách tả một loài chim.
Giúp HS:
+ Làm quen với các đơn vị đo thời gian; tháng, năm, biết được một năm có 12 tháng.
+ Biết tên gọi các tháng trong 1 năm
+ Biết số ngày trong từng tháng.
+ Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…)
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Nêu ND bài tiết trước.
H¸t
Hs lµm bµi tËp 2 tiÕt tríc.
5’
1
HS: Làm bài tập 1 thực hành đóng vai
"Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả", "Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu".
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006.
- Lịch ghi các tháng năm 206. Ghi các ngày trong tháng?
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Nêu tên các tháng?
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng;
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- GV ghi bảng
Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
* Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày.
5’
2
GV: Nhận xét.- HD bài 2.
- HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng
- 1HS nêu - vài HS nhắc lại.
- HS quan sát phần lịch T1
- Có 31 ngày
- Có 28 ngày
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12
5’
3
HS: Làm bài 2 theo cặp các tình huống.
+ Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này.
+ Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả.
+ Có gì đâu bạn cứ đọc đi.
b.Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn.
c.Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ !
GV: Nhận xét HD bài 1
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
Có 31 ngày
Có 31 ngày
Có 30 ngày
- 31 ngày
- 31 ngày
- 30 ngày
5’
4
GV : Nhận xét – sửa chữa.
HS: Làm bài 1
5’
5
HS: Làm bài 3 .
- Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp
- Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
- Hai cánh: nhỏ xíu
Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại.
Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến.
Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút.
Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt.
GV: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 2
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ?
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào?
- Thứ 6
- Thứ 4
- 4 ngày
- Ngày 28
5’
6
GV: Gọi Nhiều HS đọc bài.
- Em rất thích xem chương trình ti vi giới thiệu chim cánh cụt. Đó là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng, dáng đi lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh.
HS: Làm bài 2
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Nhãm tr×nh ®é 2
Nhãm tr×nh ®é 3
Môn
Tên bài
Thủ công
Cắt, gấp dán phong bì
Thủ công
Đan nong mốt (t1)
A. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Cắt, gấp, dán được phong bì
- Thích làm phong bì để sử dụng.
- HS biết cách đan nong mốt.
- Đan được nong mốt đúng quy trình kỹ thuật
- Yêu thích các sản phẩm đan nan.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
GV: Tấm đan nong mốt bằng bìa. Bìa màu với mọi giấy thủ công, kéo, bút chì…
HS: Giấy, keo, kéo…
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
H¸t
- HS: Tù KT sù chuÈn bÞ ®å dïng cña nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu phong bì thư.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
2
HS: QS nhận xét mẫu.
GV: Giíi thiÖu tÊm ®an nong mèt
GV liªn hÖ thùc tÕ: §an nong mèt ®Ó lµm ®å dïng: ræ, r¸…
- §Ó ®an nong mèt ngêi ta sö dông nh÷ng lµn rêi b»ng tre, nøa, giang, m©y…
5’
3
GV: HDHS quy trình gấp, cắt phong bì…
Hs: HS quan sát, nhận xét.
5’
4
HS:Thực hành gấp, cắt phong bì…
Gv: HDHS c¸ch ®an
5’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: Nhắc lại quy trình đan
Gv: Quan s¸t, nh¾c nhë hs thùc hµnh.
HS: HS kÎ, c¾t, ®an nong mèt b»ng giÊy
- GV: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ mét sè s¶n phÈm cña häc sinh
LÊy ®iÓm
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Hs: Nh¾c l¹i
4.THỂ DỤC
TIẾT 42: ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG
I/MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
-Ôn 2 động tác : Đứng hai chân rộng bằng vai (2 bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa ra trước - sang ngang - lên cao thẳng hướng. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
2. Kĩ năng.
-Học đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
3. Thái độ.
- Học sinh yêu thích môn học.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
-Địa điểm:Trên sân trường.Vệ sinh an toàn nơi tập.
-Phương tiện:Chuẩn bị một còi và kẻ sân để chuẩn bị trò chơi: "Chạy đổi chổ vỗ tay nhau"
III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
A/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học
-Tập lớp 4 hàng ngang ôn bài thể dục
B/ Phần cơ bản
- Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
- Trò chơi : " Chạy đổi chổ vổ tay nhau"
C.Phần kết thúc
- Một số động tác hồi tĩnh.
- Tập hợp lớp 4 hàng ngang,sau đó cho lớp theo vòng tròn
- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọctrên địa hình tự nhiên,sau đó chuyển thành đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Vừa đi vừa xoay cổ tay,xoay vaisau đó đứng lại xoay vào tâm.
- Đứng xoay đầu gối xoay hông xoay cổ chân
- Ôn 4 động tác sau cùng của bài thể dục tay không.
. Nhịp 1:Đ ưa chân trái ra sau 2 tay lên cao thẳng hướng
. Nhịp 2 :Vêø TTCB.
. Nhịp 3: Như nhịp 1, nhưng đưa chân phải ra sau
. Nhip 4:Vê2 TTCB
- Ôn đứng 2 chân rộng bằng vai(2 bàn chân thẳng hướng phía trước) thực hiện các động tác tay
. Nhịp 1:Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng bàn tay sắp.
. Nhịp 2 :Đưa 2 tay dang ngang bàn tay ngữa.
. Nhịp 3 :Đưa 2 tay lên cao thẳng hướng 2 bàn tay hướng vào nhau
. Nhịp 4: Vêø TTCB
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng
Tập trung HS thành những hàng dọc sau vạch xuất pháttương ứng với vạch kẻ đã chuẩn bị. GVlàm mẫu và giải thích cách đi sau đó cho các em lần lượt đi theo vạch kẻ.
- Trò chơi : " Chạy đổi chổ vỗ tay nhau"
- Cúi người thả lỏng
- Cúi lắc người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học,giao bài tập về nhà: Ôn lại các tư thế cơ bản đã học.
7’
1 lần
1L/8N
10’
3L/1ĐT
15’
5’
* x x x x x x x x x
* x x x x x x x x x
* x x x x x x x x x
* x x x x x x x x x
GV
* x x x x x x x x x
* x x x x x x x x x
* x x x x x x x x x
GV
5. CHÀO CỜ
File đính kèm:
- ga 21-2013.doc