Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 33

Tiết 2 Đạo đức

Tiết 33: PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM GIA CẦM (tiết 2) .

I. Mục tiêu:

 - HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm

 - Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1

 - Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi)

II. Tài liệu phương tiện :

- Phiếu TL nhóm

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng. - 1 HS đọc yêu cầu - Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được. GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp. - 2 HS lên bảng. + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3 - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu + Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng. + Bạn Nam rất thông minh. - Nhận xét chữa bài + Hương là một HS rất cần cù. c. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Tiết 2 Toán Tiết 164 : ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu: - Biết cộng , trừ nhẩm cỏc số trũn trăm . - Biết làm tớnh cộng , trừ cú nhớ trong phạm vi 100 . - Biết làm tớnh cộng , trừ khụng nhớ cỏc số cú đến ba chữ số . - Biết giải bài toỏn về ớt hơn . - Biết tỡm số bị trừ , tỡm số hạng của một tổng . - BT càn làm Bài 1 1 (cột 1,3 ;Bài 2 1 (cột 1,3 ;Bài 4 ;Bài 5 * HS khá giỏi làm hết các BT. II. đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học: * Ôđtc: Hát a. KT bài cũ: 765 566 2 HS lên bảng 315 40 - Lớp bảng con 450 526 b. Bài ôn: Bài 1: tính nhẩm - Hs đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 500 + 300 = 800 800 - 500 = 300 800 - 300 = 500 400 + 200 = 600 600 -400 = 200 600 - 200 = 400 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345 29 45 72 422 94 100 28 767 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải _ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng được là: - 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây) - 1 em giải Đáp số: 670 cây Bài 5: Tìm x - Gọi 2 HS lên bảng a. x - 32 = 45 x = 45 + 32 x = 77 b. x + 45 = 79 x = 79 - 45 x = 34 Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ? - HS nêu Nêu cách tìm số hạng chưa biết ? c. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học Tiết 3 Chính tả( nghe - viết) Tiết 66: Lượm I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ . - Làm được BT2 a / b. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ III. các hoạt động dạy học: * Ôđtc: Hát A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con - 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe - viết: - Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ? - Từ ô thứ 3 + Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng + GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở + Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu - HDHS làm - Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ? - 2 HS làm vở - Gọi HS lên bảng Lời giải a. (sen, xen) - hoa sen, xen kẽ (xưa, sưa) - ngày xưa, say sưa (xử, sử) Nhận xét chữa bài Cư xử, lịch sử C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ Tiết 4 Thể dục Tiết 66: Chuyền cầu. Trò chơi : con cóc là cậu ông trời I. Mục tiêu: - Biết cỏch chuyền cầu bằng bảng cỏ nhõn hoặc vợt gỗ theo nhúm hai người . - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi . II. địa điểm - phương tiện: - Trên sân trường, kẻ vạch sẵn III. Nội dung - phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: 1, Nhận lớp: Lớp trưởng tập chung báo cáo sĩ số. GV phổ biến nội dung bài tập 6-7' 1 X X X X X X X X X X X X X X X D 2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông 2' X X X X X X X X X X X X X X X D Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC 2x8 nhịp B. Phần cơ bản: - Chia tổ tập luyện - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời 8-10' X X X X X X X X X X X X X X X D c. Phần kết thúc: - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát - Một số động tác thả lỏng 2' - 1 trò chơi hồi tĩnh 1' - Hệ thống nhận xét 1-2' - Giao bài tập về nhà 1' Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 33: múa hát - trò chơi. Buổi 2 Tiếng Việt Luyện viết bài: Bảo vệ như thế là rất tốt Luyện viết đoạn 2 của bài. Toán Ôn bảng cộng trừ, nhân , chia 2,3,4,5 .Viết các số từ 100- 1000 và làm các bài tập có liên quan. Ngày soạn: 21 / 4 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 165: ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: - thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm . - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia ; nhõn , chia trong phạm vi bảng tớnh đó học .) - Biết tỡm số bị chia , tớch . - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn . II. đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học * Ôđtc: Hát a.ktbc: kkt b.bài mới - Hướng dẫn HS làm bài tâp. Bài 1: Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Đọc nối tiếp, nhận xét (8 h/s đọc, nhận xét) Bài 2: Tính - HS làm vở HDHS làm - Gọi HS lên chữa 4 x 6 + 16 =24 + 16 = 40 5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60 20 : 4 x 6 = 5 x 6 =30 30 : 5 : 2 = 6 : 2 Nhận xét chữa bài = 3 Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải - Số học sinh lớp 2 A có là : - 1 em tóm tắt 3 x 8 = 24 (học sinh) - 1 em giải Đáp số: 24 học sinh Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HDHS nhận xét - Hình nào được khoanh hình tròn - Nhận xét chữa bài + Hình a đã được khoanh vào số hình tròn Bài 5: Tìm x a. x : 3 = 5 - Củng cố tìm số bị chia x = 5 x 3 - Củng có tìm thừa số chưa biết x = 15 b. 5 x x = 35 x = 35 : 5 - Nhận xét chữa bài x = 7 c. Củng cố - dặn dò: - Nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Tập làm văn Tiết 33: đáp lời an ủi .kể chuyện được chứng kiến I. Mục đích yêu cầu: - Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản ( BT1 , BT2 ) . - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3 II. đồ dùng dạy học: Sổ liên lạc của từng HS III. các hoạt động dạy học: * Ôđtc: Hát A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3 - Nhận xét b. bài mới 1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c - Cả lớp quan sát tranh - HDHS đọc - Đọc thầm - Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp đọc thầm + Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét) a. Dạ em cảm ơn cô ! b. Cảm ơn bạn Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ. Bài tập 3: (viết) - Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu. - Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt. - HS thực hành - Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc. c. Củng Cố- Dặn Dò - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 33: ôn tập một số bài hát đã học trò chơi : chim bay cò bay I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa đơn giản - Nghe hát thực hiện trò chơi II. giáo viên chuẩn bị III. Các hoạt động dạy học: * Ôđtc: Hát a.kiểm tra bài cũ: ktt b. bài mới: HĐ1 : Ôn một số bài hát đã học 1. Chim chính bông - Hát tập thể - Tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ. 2. Chú ếch con - Hát tập thể - Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca 3. Bắc kim thang - Hát tập thể - HS thực hiện HĐ2: Trò chơi Chim bay cò bay - Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu lời ca. - GV hát HS nghe - HS nghe - HS đứng vòng tròn C. Củng cố - dặn dò: - GV điều khiển - Nhận xét tiết học Về nhà tập hát cho thuộc Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tiết 33: Nhận xét chung tuần 33 1.Nhận xét về: - Tỉ lệ chuyên cần - Chú ý học bài trên lớp - Chữ viết. - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Hoạt động ngoại khoá. 2. Tuyên dương khen ngợi: 3. Phương hướng - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do chính đáng - Chú ý học bài trên lớp ở nhà. Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ- Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người Hiệu trưởng DUYệt ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYệt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 33.doc
Giáo án liên quan