Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 28

Tiết 2 Đạo đức

Tiết 28: Giúp đỡ người khuyết tật (t1).

I. Mục tiêu:

- Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ , giúp đỡ , đối xử bình đẳng với người khuyết tật .

- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .

- Có thái độ cảm thông , không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp , trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng .

- Không đồng tình với những thái độ xa lánh , kì thị , trêu chọc bạn khuyết tật .

II. tài liệu phương tiện

- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1

II. các hoạt động dạy học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là 1 - Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống) 3. Thực hành Bài 1 : Viết theo mẫu: - HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống - Lớp đọc lại các số trong bảng Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu - HS làm sgk 110 < 120 150 > 130 120 > 110 130 < 150 Bài 3:Điều dấu >, <, = - HS làm bảng con 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160 > 130 Bài 4 : Số - HS làm vở - Gọi HS lên bảng chữa 110,120,130,140,150,160,170,180, 190,200 IV/ Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học Tiết 3 Chính tả( nghe - viết) Tiết 56: Cây dừa I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng cỏc cõu thơ lục bỏt . - Làm được BT(2) a / b II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3) III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Viết theo lời của GV - Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách) - Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây - Cả lớp viết bảng con chịu, trói - Nhận xét bài viết của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe- viết: - GV đọc thơ 1 lần - 2 HS đọc bài - Nêu nội dung đoạn trích + Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người. * HS viết bảng con - dang tay, hũ rượi, tàu dừa - GV gọi HS viết bài - Chấm 1 số bài 5-7 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : (a) - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài Hướng dẫn HS làm - HS làm theo nhóm - 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức - 3,4 HS đọc lại - Tên cây cối bắt đầu bằng s Sắn, sim, sung, si, súng, sấu... Nhận xét chữa bài - Tên cây cối bắt đầu bằng x Xoan, xà cừ, xà nu.... Bài tập 3 : - 1 HS đọc yêu cầu đầu bài - Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ - HS lên sửa lại cho đúng - Những chữ viết sai - Lớp đọc thầm Bắc, Sơn, Đình Cả - Lớp nháp - 2 HS đọc lại đoạn thơ Lời giải Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên C. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại quy tắc viết tên riêng Việt Nam; viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi tiếng trong tên riêng. - Nhận xét giờ Tiết 4 Thể dục Tiết 56: Trò chơi : tung vòng vào đích chạy đổi chỗ vỗ tay nhau I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi. II. địa điểm - phương tiện: - Trên sân trường, kẻ vạch sẵn III. Nội dung - phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp + Điểm danh + Báo cáo sĩ số 6-7' X X X X X X X X X X X X X X X D - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông. 2' Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC 2x8 nhịp B. Phần cơ bản: -Trò chơi: Tung vòng vào đích (nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi) 8-10' X X X X X X X X X X X X X X X - Trò chơi : Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau (chia tổ tập luyện, 2 tổ chơi trò chơi : Tung vòng vào đích) 8-10' - 2 tổ còn lại chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau c. Phần kết thúc: - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát 2-3' - Một số động tác thả lỏng 1-2' - 1 trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống nhận xét - Giao bài tập về nhà - Tập thể dục buổi sáng Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 28: múa hát - trò chơi. Buổi 2 Tiếng Việt Luyện viết bài: Cá sấu sợ cá mập. Luyện viết đoạn 1 của bài. Toán Ôn bảng nhân , chia 2,3,4,5 và làm các bài tập có liên quan. Ngày soạn: 17 / 2 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 140: Các số từ 101 đến 110 I. Mục tiêu: - Nhận biết được cỏc số từ 101 đến 110 . - Biết cỏch đọc , viết cỏc số 101 đến 110 . - Biết cỏch so sỏnh cỏc số từ 101 đến 110 . - Biết thứ tự cỏc số từ 101 đến 200 . - BT càn làm Bài 1,2,3. * HS khá giỏi làm hết các BT. II. đồ dùng dạy học Các hình vuông biểu diễn trăm về các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc số : 110, 120,200 2. Bài mới a. Đọc và viết số 101-110 - Viết và đọc số 101 - GV nêu vấn đề để học tiếp (xác định số trăm,số chục,số đơn vị) cho biết cần điền số thích hợp nào - Cho HS nêu cách đọc số 101 + Cho hs đọc - Viết và đọc số 102 - Cho HS nêu cách đọc số 102 - HS đọc - Tương tự như các số khác 103,104...109 - Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc. - GV viết bảng 101....109 - Cả lớp đọc * HS làm việc cá nhân - Viết số 105 lên bảng - HS nhận xét - Lấy bộ ô vuông chọn ra hinh vuông và ô vuông tương ứng với số 105 VD: 102,108,103,109 2. Thực hành Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu 107 (a) 102 (d) 109 (b) 105 (e) 108 (c) 103 (g) Bài 2: Số - HS làm sgk - Gọi HS lên điền Bài 3: >, < , = - HS làm bảng con - HDHS làm 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HDHS làm - Gọi 2 HS lên bảng chữa a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100 II. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Tập làm văn Tiết 28: đáp lời chia vui tả ngắn về cây cối I. Mục đích yêu cầu: - Biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể (BT1) . - Đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi về bài miờu tả ngắn ( BT2) ; viết được cỏc cõu trả lời cho một bộ phận BT2(BT3) II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu câuq 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c bài tập - 4 HS thực hành đóng vai VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi. - HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4 - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn. - Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn ... - HS 4 đáp - Mình rất cảm ơn bạn - Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn. * Nhiều HS thực hành đóng vai Bài 2 (Miệng) - 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi - HS xem tranh ảnh quả măng cụt - Lớp đọc thầm theo - Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi. HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ? HS2: ...tròn như quả cam HS1: Quả to bằng chừng nào ? HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em HS1: Bạn hãy nói ruột quả..màu gì? HS2: ..Ruột trắng muốt như hoa bưởi. * Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp - Nhận xét Bài tập 3 (viết) - Hs viết vào vở - GV nêu yêu cầu - Nhiều HS đọc bài trước lớp - Nhận xét C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 28: học bài hát CHú ếCH CON. I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca (lời 1) Qua bài hát HS biết tên một số loài chim, cá, noi gương học tập chăm chỉ của chú ếch con. Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca II. giáo viên chuẩn bị - Nhạc cụ, băng nhạc - Chép lời ca bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: B. Các hoạt động dạy học: HĐ1 : Dạy bài hát :Chim chích bông - GV hát mẫu - Đọc đồng thanh lời ca - Dạy từng câu gắn (lời 1) - Hát kết hợp với vỗ tay HĐ2: Tập gõ tiết tấu lời ca Kìa chú là chú ếch con ..... - So sánh tiết tấu của 2 câu hát (cách gõ giống nhau hay khác nhau) Câu 1: Kìa chú ....mắt tròn Câu 2: Chú ngồi ....vườn xoan - So sánh cách gõ tiết tấu của 2 câu hát Câu 3: Bao nhiêu.... Câu 4 : Tung tăng (không giống nhau) - So sánh tiết tấu 2 câu hát Câu 1: Kia chú.... Câu 3: Bao nhiêu (không giống nhau) - Tập hát nối tiếp - Chia 4 nhóm và phân công thực hiện Chia nhóm (4) N1: Kia chú.... - GV điều khiển N2: Chú ngồi.... N3: Bao nhiêu.... N4: Tung tăng - Hát kết hợp với đệm nhạc Thanh phách, song loan C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tiết 28: Nhận xét chung tuần 28 1.Ưu điểm: - Tỉ lệ chuyên cần - Chú ý học bài trên lớp - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Hoạt động ngoại khoá. 2. Nhược điểm - Chưa chú học bài trên lớp. - Chữ viết còn xấu. 3. Phương hướng - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do chính đáng - Chú ý học bài trên lớp ở nhà. Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ- Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người Hiệu trưởng ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYệt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc28.doc
Giáo án liên quan