Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 21

Tiết 2 Đạo đức

Tiết 21: Biết nói lời yêu cầu đề nghị (T1) .

I. Mục tiêu:

- Biết một số câu yêu cầu , đề nghị lịch sự .

- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu , đề nghị lịch sự .

- Biết sử dụng lời yêu cầu , đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản , thường gặp hằng ngày

II. Tài liệu và phương tiện:

- Phiếu học tập.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c. 2 x 9 - 18 = 0 d. 3 x 7 + 29 = 50 Bài 4: Đọc đề toán - 1 HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Mỗi đôi đũa có 2 chiếc - Bài toán hỏi gì ? - 7 đổi đũa có nhiêu chiếc - Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải Bài giải: 7 đôi đũa có số chiếc đũa là: 2 x 7 = 14 (chiếc) Đáp số: 14 chiếc đũa Bài 5: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc đề bài. - Tính độ dài mỗi đường gấp khúc. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - Nêu cách tính độ dài các đường gấp khúc. - Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng a. Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm - Có thể chuyển thành phép nhân 3 x 3 = 9 (cm) b. Độ dài đường gấp khúc là: C. Củng cố - dặn dò. 2 x 5 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Chính tả Tiết 42:Sân chim. I.Mục tiêu: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết các từ ngữ luỹ tre, chích choè. - HS viết lên bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả - HS nghe - 2 HS đọc lại bài - Bài Sân Chim tả cái gì ? - Chim nhiều không tả xiết. - Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s. - Viết tiếng khó - Cả lớp viết bảng con: xiết, trắng xoá. 2.2. Giáo viên đọc cho HS viết chính tả - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a) - 1 HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống GV tổ chức cho HS làm bài theo cách thi tiếp sức. - 3 nhóm lên thi. a. Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng tr đặt câu với những từ đó. - Yêu cầu các nhóm làm vào giấy, dán lên bảng - Các nhóm làm bài: 2 nhóm lên thi tiếp sức trường – em đến trường chạy – em chạy lon ton - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Thể dục Tiết 42: Đứng hai chõn rộng bằng vai , hai tay đưa ra trước ( sang ngang , lờn cao thẳng hướng ) Đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hụng và dang ngang ,Trũ chơi “ Nhảy ụ ” I.Mục tiêu: - Thực hiện được đỳng hai chõn rộng bằng vai ( hai bàn chõn thẳng hướng phớa trước ) , hai tay đưa ra trước ( sang ngang , lờn cao thẳng hướng ) - Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hụng và dang ngang . - Biết đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi. II. Địa điểm - phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. III. Nội dung phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. 6' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông. X X X X X D X X X X X X X X X X - Cán sự điều khiển - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc. - Ôn 1 số động tác của bài thể dục phát triển chung. B. Phần cơ bản: 24' - Ôn đứng hai chân rộng bằng vai Lần 1: GV làm mẫu Lần 2: Cán sự điều khiển - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. - Trò chơi: "Nhảy ô" c. Phần kết thúc: 5' - Cúi lắc người thả lỏng 1-2' - Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh 1-2' - GV điều khiển - Nhận xét giao bài 1-2' Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 21: múa hát - trò chơi. Buổi 2 Tiếng Việt Luyện đọc bài: Thông báo của thư viện vườn chim. -HS yếu . Tốc độ 20 - 30 tiếng/ 1 phút Luyện viết đoạn 1 của bài. Toán Ôn bảng nhân 2,3,45. và làm các bài tập có liên quan. Ngày soạn: 13 / 1 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 105: luyện tập chung I.Mục tiêu: - Thuộc bảng nhõn 2,3,4,5 để tớnh nhẩm . - Biết thừa số , tớch . - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn II.Đồ dùng dạy học. III.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - 4 HS đọc B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK - HS làm 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 2 x 4 = 8 3 x 9 = 27 2 x 2 = 4 3 x 2 = 6 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 5 4 3 Thừa số 6 9 8 7 Tích 12 45 32 21 Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán Tóm tắt: Mỗi học sinh: 5 quyển 8 học sinh :.quyển ? Bài giải: 8 học sinh mượn số quyển là: 5 x 8 = 40 (quyển) - Nhận xét chữa bài. Đáp số: 40 quyển truyện C. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Tập làm văn Tiết 21: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. I. Mục tiêu: - Biết đỏp lại lời cảm ơn trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) . - Thực hiện được yờu cầu của BT3 ( tỡm cõu văn miờu tả trong bài , viết 2 , 3 cõu về một loài chim . II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - Làm lại bài tập 1, 2 tuần 20 - 1 HS lên bảng - Đọc thành tiếng bài: Mùa xuân đến - 2 HS đọc. - Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK, đọc lời các nhân vật. - HS thực hành đóng vai a. Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy ? - "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả", "Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu". - Phần b, c tương tự. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. - Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1 + Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này. + Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả. + Có gì đâu bạn cứ đọc đi. - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn. c. Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ ! Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu a. Những câu văn nào tả hình dáng cảu chích bông - Nhiều HS trả lời. - Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp - Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm. - Hai cánh: nhỏ xíu - Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại. b. Những câu tả hoạt động của chích bông ? - Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến. - Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút. - Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt. - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu. - Viết 2, 3 câu về loài chim em thích? - Để làm tốt bày này yêu cầu các em cần chú ý một số điều sau: - Em rất thích xem chương trình ti vi giới thiệu chim cánh cụt. Đó là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng, dáng đi lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 21: học bài hát:Hoa lá mùa xuân. I. Mục tiêu: - Qua bài hát các em cảm nhận về cảnh sắc mùa xuân tươi đẹp với giai điệu, rộn ràng. - Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ gõ. II. Chuẩn bị. - Nhạc, băng nhạc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: a. Kiểm tra bài cũ: - Hát bài: Trên con đường đến trường - 3 em b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Dạy bài hát Hoa lá mùa xuân - GV hát mẫu - HS nghe - Đọc lời ca - Gọi HS đọc lời ca - HS đọc lời ca - Dạy bài hát từng câu - HS hát theo từng câu sau đó hát liên kết giữa các câu đến hết bài. - Luyện tập bài hát theo tổ nhóm và cá nhân. - Các tổ, nhóm và cá nhân thực hiện - Sau mỗi lần GV có nhận xét sửa sai. *Hoạt động 2: Trò chơi - HS thực hiện. - Tập hát và vỗ tay đệm theo phách. - HS vỗ tay theo phách nhịp. - Tập hát và đệm theo tiết tấu lời ca - HS thực hiện hát và đệm theo tiết tấu. - HS đứng hát và chuyển động nhẹ nhàng. - GV làm mẫu động tác - HS quan sát và thực hiện. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tiết 21: Nhận xét chung tuần 21 1.Ưu điểm: - Tỉ lệ chuyên cần - Chú ý học bài trên lớp - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Hoạt động ngoại khoá. 2. Nhược điểm - Chưa chú học bài trên lớp. - Chữ viết còn xấu. 3. Phương hướng - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do chính đáng - Chú ý học bài trên lớp ở nhà - Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người. Hiệu trưởng ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYệt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 21.doc
Giáo án liên quan