Kế hoạch bài học dành cho học sinh chưa hoàn thiện chương trình Tiểu học

Luyện Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ TỰ NHIÊN, SỐ THẬP PHÂN

I. Mục đích yêu cầu:

- HS ôn tập, củng cố về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, số thập phân.

- Ôn lại bảng đơn vị đo khối lượng.

- Ôn giải toán

II. Các hoạt động dạy và học:

TIẾT 1

Bài 1:

 a, Viết các số 3,75 ; 3,57 ; 95,29 ; 76, 548 ; 843, 267 ; 834, 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.

 b, Viết các số 4 803, 624 ; 4 803, 264 ; 4 830, 246 ; 4 380, 462 ; 3 864, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 2:

 Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

 a, Có bao nhiêu số có hai chữ số ?

 A. 89 B. 90

 C. 91 D. 100.

 b, Có bao nhiêu số có ba chữ số ?

 A. 899 B. 900

 C. 901 D. 1 000.

 c, Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 ?

 A. 4 999 B. 5 000

 C. 5001 D. 4 000.

 

doc42 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học dành cho học sinh chưa hoàn thiện chương trình Tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động 2: Thực hành. Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu 1 học sinh đọc đề . Muốn tỡm chu vi khu vườn ta cần biết gỡ? Nờu cỏch tỡm chiều rộng khu vườn. Nờu cụng thức tớnh P hỡnh chữ nhật. Nờu cụng thức, qui tắc tớnh S hỡnh chữ nhật. Bài 2: 1 học sinh đọc đề. Đề toỏn hỏi gỡ? Muốn tỡm độ dài thực tế ta làm thế nào? Nờu cỏch tỡm S hỡnh thang. Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài. Bài 4: Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề. Giỏo viờn gợi ý: Tỡm S 1 hỡnh tam giỏc. Tỡm S hỡnh vuụng. Lấy S hỡnh tam giỏc nhõn 4 hỡnh. Tỡm S hỡnh trũn. v Hoạt động 3: Củng cố. Nhắc lại nội dung ụn tập. 5. Tổng kết - dặn dũ: ễn lại nội dung vừa ụn tập. Chuẩn bị: ễn tập. Nhận xột tiết học. Hỏt Hoạt động cỏ nhõn, lớp Học sinh nờu 1/ P = ( a+b ) ´ 2 S = a ´ b 2/ P = a ´ 4 S = a ´ a 3/ S = a ´ h 4/ S = 5/ S = 6/ S = 7/ C = r ´ 2 ´ 3,14 S = r ´ r ´ 3,14 Học sinh đọc đề. Học sinh trả lời. Học sinh nhận xột. Học sinh làm bài. Giải: Chiều rộng khu vườn: 120 : 3 ´ 2 = 80 (m) Chu vi khu vườn. (120 + 80) ´ 2 = 400 (m) Diện tớch khu vườn: 120 ´ 80 = 9600 m2 = 0,96 ha Đỏp số: 400 m ; 0,96 ha. 1 học sinh đọc. -Hs trả lời +Ta nhõn cỏc số đo trờn bản đồ với 1000 -Hs: S = Đỏy bộ: 3 x 1000 = 3000 cm =300 m Đỏy lớn: 5 x 1000 = 5000 cm=500 m Chiều cao: 2 x 1000= 2000 cm= 200m Diện tớch: = 80 000(m2) Học sinh đọc đề. Giải: Diện tớch 1 hỡnh tam giỏc vuụng. ´ 4 : 2 = 8 (cm2) Diện tớch hỡnh vuụng. 8 ´ 4 = 32 (cm2) Diện tớch hỡnh trũn. 4 ´ 4 ´ 3,14 = 50,24(cm2) Diện tớch phần gạch chộo. 50,24 – 32 = 18,24(cm2) Đỏp số: 18,24 cm2 TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh: ễn tập, củng cố tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi. + HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà. III. Cỏc hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: 2. Bài cũ: ễn tập về chu vi, diện tớch một số hỡnh. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. đ Ghi tựa. 4. Phỏt triển cỏc hoạt động: v Hoạt động 1: ễn cụng thức quy tắc tớnh P , S hỡnh chữ nhật. Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc bài 1. Đề bài hỏi gỡ? Muốn tỡm P, S hỡnh chữ nhật cần biết gỡ. Nờu quy tắc tớnh P, S hỡnh chữ nhật. Bài 2: Giỏo viờn yờu cầu học sinh ụn lại quy tắc cụng thức hỡnh vuụng. Giỏo viờn gợi ý bài 2. Đề bài hỏi gỡ? Nờu quy tắc tớnh P và S hỡnh vuụng? Bài 3: Giỏo viờn yờu cầu học sinh ụn quy tắc , cụng thức tớnh S hỡnh chữ nhật. Giỏo viờn gợi ý bài làm. B1: tỡm chiều rộng. B2: Tỡm số thúc thu được. v Hoạt động 2: Củng cố. Học sinh nhắc lại nội dung ụn tập. Chuẩn bị: Bài ụn tập S, V một số hỡnh. 5. Tổng kết - dặn dũ: Xem trước bài ở nhà. Làm bài 4. Nhận xột tiết học Hỏt Hoạt động cỏ nhõn. P = (a + b) ´ 2 S = a ´ b. Học sinh đọc. P, S sõn búng. Chiều dài, chiều rộng. Học sinh nờu. Học sinh giải vở. Học sinh sửa bảng lớp. Cụng thức tớnh P, S hỡnh vuụng. S = a ´ a P = a ´ 4 P , S hỡnh vuụng Học sinh nờu. Học sinh giải vở. Học sinh sửa bảng lớp. Giải: Cạnh cỏi sõn hỡnh vuụng. 48 : 4 = 12 (cm) Diện tớch cỏi sõn. 12 ´ 12 = 144 (cm2) Đỏp số: 144 cm2 Học sinh nờu quy tắc cụng thức. Học sinh giải vở. Chiều rộng của thửa ruộng là: 100 x = 60 (m) Diện tớch thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m2) Số thúc thu được là: 6000 : 100 x 55 = 3300 (kg). Đỏp số: 3300kg Toỏn LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh ụn tập, củng cố tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, khoa học, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi. + HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà. III. Cỏc hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn nờu yờu cầu. Giỏo viờn nhận xột. 3. Giới thiệu bài: Luyện tập 4. Phỏt triển cỏc hoạt động: v Hoạt động 1: ễn cụng thức quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc bài 1. Đề bài hỏi gỡ? Nờu quy tắc tớnh Sxq , Stp , V hỡnh lập phương và hỡnh hộp chữ nhật. Bài 2 Giỏo viờn yờu cầu 1 học sinh đọc đề. Đề bài hỏi gỡ? Nờu cỏch tỡm chiều cao bể? Nờu cỏch tỡm thời gian bể chảy hết nước? Bài 3 Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề. Đề toỏn hỏi gỡ? Nờu cỏch tỡm diện tớch xung quanh và thể tớch hỡnh trụ. v Hoạt động 2: Củng cố. Học sinh nhắc lại nội dung ụn tập. 5. Tổng kết – dặn dũ: Làm bài 4/ 81. Nhận xột tiết học. + Hỏt. Học sinh nhắc lại quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh. Học sinh nhận xột. Sxq , Stp , V Học sinh nờu. Học sinh giải vở. Học sinh sửa bảng lớp. Học sinh đọc đề. Chiều cao bể, thời gian bể hết nước. Học sinh trả lời. Học sinh giải vở. Giải Chiều cao của bể: 1,8 : (1,5 ´ 0,8) = 1,5 (m) Thể tớch nước chứa trong bể: 1,5 ´ 0,8 ´ 1 = 1,2 (m3) 1,2 m3 = 1200 dm3 = 1200 l Bể hết nước sau: 1200 : 15 = 80 (phỳt) 80 phỳt = 1 giờ 20 phỳt ĐS: 1,5 m ; 1 giờ 20 phỳt 1 học sinh đọc đề. Sxq , V hỡnh trụ. Học sinh nờu. Học sinh giải vở. Giải Diện tớch xung quanh hộp sữa: 0,5 ´ 2 ´ 3,14 ´ 1,2 = 3,768 (dm2) Thể tớch hộp sữa: 0,5 ´ 0,5 ´ 3,14 ´ 1,2 = 0,942 (dm3) ĐS: 3,768 dm2 0,942 dm3 Thứ 6 ngày 19 tháng 6 năm 2009 Toán Tiết 1: Kiểm tra Phần 1 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, là kết quả tính ....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 23,546 A. 5 C. B. 500 D. 2. 1 phút 12 giây = ...... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,2 C. 2,2 B. 1,12 D. 72 3. Hình tròn N có bán kính dài gấp 4 lần bán kính hình tròn M. Diện tích hình tròn N so với diện tích hình tròn M gấp số lần là: A. 4 lần C. 12 lần B. 8 lần D. 16 lần 4. Biểu thức 16 - 8 : 4 2 + 10 có giá trị là: A. 14 C. 25 B. 22 D. 5 Phần 2 1. Đặt tính rồi tính: 486,5 - 68,37 532,08 7,5 127,36 : 1,6 ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. 2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ. Ô tô đi với vận tốc 50 km/ giờ và nghỉ ở dọc đường 30 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Chữa bài kiểm tra Tiết 3: Kiểm tra Phần 1 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, là kết quả tính ....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 A. 4 C. B. 40 D. 2. 1 phút 30 giây = ...... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,3 C. 130 B. 1,5 D. 90 3. Hình tròn N có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn M. Diện tích hình tròn N so với diện tích hình tròn M gấp số lần là: A. 3 lần C. 9 lần B. 6 lần D. 27 lần 4. Biểu thức 16 - 12 : 4 3 + 5 có giá trị là: A. 12 C. 20 B. 8 D. 10 Phần 2 1. Đặt tính rồi tính: 576,4 - 59,28 624,08 7,5 125,76 : 1,6 ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. ........................... ................................. ................................. ........................... ................................. .................................. 2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ ở dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4: Chữa bài kiểm tra

File đính kèm:

  • docbai day cho HS chua HTCTTH.doc