Kế hoạch bài dạy tuần 5

Học vần

Tiết 56+57+58: s - r

I. MỤC TIÊU:

- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.

- Đọc được các từ ứng dụng ,câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rổ, rá.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ.

Vật thực củ hành, 1 cái rổ, 1 cái rá .

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết số 8 - Đếm từ 1 -đến 8 và từ 8 đến 1. - 8 gồm mấy và mấy? - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới: * Giới thiệu bài: Giới thiệu số 9. Bước 1: Lập số 9. có 8 bạn đang chơi một bạn khác đang đi tới. Tất cả có mấy bạn? 8 bạn thêm một bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn. - lấy 8 que tính rồi lấy 1 que tính nữa .Tất cả có mấy que tính? Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.Tất cả có mấy chấm tròn? + kết luận: 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có số lượng là 9. Bước 2: Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - Số 9 được viết bầng chữ số 9. - Đây là số 9 in - GV viết số 9, nêu quy trình viết. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9. - Đếm trên que tính từ 1 đến 9,ngược lại từ 9 đến 1 - Viết các số từ 1 đến 9. - Số 9 đứng liền sau số nào? GV chỉ số HS đọc xuôi, ngược * Luyện tập: Bài 1 (32): Viết số 9 . Viết 1 dòng số 9 vào vở - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2 (33): Số? GV gắn chấm tròn yêu cầu HS quan sát và điền số. Giúp HS nhận ra cấu tạo số 9. -GV cầm 9 que tính tách ra 1 que nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8 Tách ra 2 que . Tách ra 3 que. Tách ra 4 que. Bài 3 (33):Điền dấu >,< = - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4 (33): Số? - Viết số thích hợp vào chỗ trống. 8 bé hơn mấy?Viết số mấy? Nhận xét bài Bài 5 (33):Viết số thích hợp vào ô trống. Tổ chức trò chơi Nhận xét và tuyên dương. GV chỉ số yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 9? - Hát - 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con:8 - 1 -3 học sinh đếm. - Vài HS nêu: 8 gồm 4 và 4... - HS quan sát tranh. - Tất cả có 9 bạn. - HS Có 9 bạn 9 que tính 9 chấm tròn - HS theo dõi - HS đọc chín - Viết bảng con: 9 (3 lần) -HS đếm -1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Số 9 đứng liền sau số 8 Một,hai, ba, bốn, năm, sáu,bảy, tám, chín... - HS viết - HS đếm chấm tròn ,điền số 9. - HS thực hiện theo HS nói:9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5 - HS làm và nêu miệng kết quả -8 bé hơn 9, viết 9 - 3 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. 2 nhóm thi viết số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - HS đếm Số 9. 4. Củng cố – Dặn dò: - Về nhà đọc, viết số 9,tập đếm từ 1 đến 9. - Xem trước bài số 0. Ngày soạn: 07/09/2013 Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 13/09/2013 Học vần Tiết 68+69+70: Bài 23: g - gh I. MỤC TIÊU: - Đọc và viết được: g,gh, gà ri, ghế gỗ . - Đọc được các từ ứng dụng ,câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, Gà gô . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ. Vật thực : Chiếc ghế gỗ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết . - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra 3. Dạy - học bài mới. * Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát tranh Tranh 1 vẽ gì? Đây là loại gà ri ăn thịt rất ngon. Đây là cái gì? Được làm bằng gì? Rút ra âm mới g, gh. GV ghi bảng *Dạy chữ ghi âm: Hoạt động 2: Nhận diện chữ g. GV viết lên bảng chữ g và nói đây là chữ g in - GV viết chữ g :Chữ g viết thường gồm nét cong hở phải , nét khuyết dưới. - So sánh g với a ? Phát âm và đánh vần: - GV phát âm gờ : Gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ có tiếng thanh . - GV theo dõi, chỉnh sửa. Có âm g cô thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì mới? - Hãy phân tích cho cô tiếng gà ? - Đánh vần và đọc tiếng. - Đọc từ :Gà ri - G V nhận xét ,sửa phát âm. Hoạt động 3: Trò chơi nhân diện Hoạt động nhóm đôi.Yêu cầu các nhóm thi nhặt nhanh chữ g,các tiếng có chữ g. Nhóm nào nhặt nhanh nhóm đó thắng. - GV nhận xét và tuyên dương. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ g vừa viết vừa nêu quy trình viết . - GV viết chữ gà ri(lưu ý nét nối các chữ, vị trí dấu thanh) - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. GV chia lớp thành 3 nhómYêu cầu các nhóm thi viết đúng chữ gà ri nhóm nào có nhiều bạn viết đúng và đẹp nhóm đó thắng. Nhận xét và tuyên dương Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện chữ gh GV viết lên bảng chữ gh và nói đây là chữ gh in . - GV viết chữ gh :Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h).So sánh gh với g: Phát âm giống g: gh (gọi là gờ kép) - Có âm gh cô thêm ê và dấu sắc ta được tiếng mới gì? - Phân tích tiếng ghế? - Đánh vần và đọc tiếng - Đọc từ: ghế gỗ GV theo dõi, chỉnh sửa Hoạt động 7: Hoạt động nhóm đôi.Yêu cầu các nhóm thi nhặt nhanh chữ gh,các tiếng có chữ gh. Nhóm nào nhặt nhanh nhóm đó thắng. - GV nhận xét và tuyên dương. Hoạt động 8: Tập viết chữ - GV viết mẫu chữ gh vừa viết vừa nêu quy trình viết . - GV viết từ ghế gỗ - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng GV chia lớp thành 3 nhómYêu cầu các nhóm thi viết đúng từ ghế gỗ nhóm nào có nhiều bạn viết đúng và đẹp nhóm đó thắng. Nhận xét và tuyên dương Tiết 3 *Luyện tập Hoạt động 10:Đọc từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng - Giúp HS hiểu . - Nhà ga: Nơi bán vé tàu, nơi hành khách nghỉ chờ tàu. Gồ ghề:Không bằng , chỗ cao chỗ thấp. Tìm và gạch chân tiếng chứa âm g, gh? Đọc câu ứng dụng: Quan sát tranh 3 trong SGK Tranh 3 vẽ gì ? Đó chính là nội dung câu ứng dụng . - Tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa Hoạt động 11: Luyện viết: - HD HS tô và viết trong vở tập viết theo mẫu. Nêu tư thế ngồi viết? - GV quan sát và sửa cho HS - GV chấm 5 bài nhận xét bài viết Tuyên dương bạn viết đúng và đẹp. Hoạt động 12:Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - HĐ nhóm - Tranh vẽ con gì? - Nhà em có nuôi gà không? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? - Em đã nhìn thấy gà gô chưa? - Em biết những loại gà nào kể cho cả lớp nghe? 4. Củng cố- dặn dò: - GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK - Về nhà đọc bài, viết bài vào vở ô li. Xem trước bài 24: q- qu-gi. - Nhận xét chung giờ học. tên bài. - Hát - Viết bảng con: ph,nh, nhổ cỏ. - 1- 3 em đọc - HS quan sát tranh -Tranh 1 vẽ Gà mẹ và đàn gà con. - Cái ghế, làm bằng gỗ. - HS theo dõi - HS nhận diện chữ g . - Giống: nét cong hở phải. - Khác: g có nét khuyết dưới. - HS phát âm gờ:( CN, nhóm, lớp) - gà - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau dấu huyền trên a . - HS đánh vần: gờ- a – ga – huyền – gà - HS đọc gà (CN, nhóm, lớp) - HS đọc gà ri (CN, nhóm, lớp) - HS chơi trò chơi - Các nhóm thi nhặt chữ - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con: g - Viết bảng con : gà ri - HS thi viết - HS nhận diện - Giống: Chữ g - Khác: gh có thêm h. - HS phát âm gờ (cá nhân, nhóm, lớp) - ghế - gh đứng trước, ê đứng sau dấu sắc trên ê . gờ – ê – ghê – sắc – ghế - HS đọc ghế (cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc cá nhân, lớp. - HS chơi trò chơi - Các nhóm thi nhặt chữ - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con: gh - Viết bảng con : ghế gỗ - HS thi viết - HS đọc cá nhân,lớp - HS chú ý nghe. -2 HS lên bảng thực hiện. - HS quan sát và trả lời. Nhà bà có tủ, ghế. - HS đọc:CN, nhóm - HS tìm gạch chân: ( Gỗ, ghế gỗ) - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS mở vở quan sát - 1 HS nhắc lại cách ngồi viết. - HS tập viết trong vở. - Gà ri,gà gô - Các nhóm quan sát tranh . - Con gà trống, con gà gô.- - Gà ri - Gà trống - Vài học sinh đọc Toán Tiết 20 : SỐ 0 I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh biết: - Khái niệm ban đầu về 0. - Biết đọc, biết viết số 0. - Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa SGK, các số từ 1 đến 9. - bảng con, thước kẻ, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết số 9 - Cho HS đếm từ 1đến 9 và từ 9 đến1 - 9 gồm mấy và mấy? 3.Bài Mới: *Giới thiệu bài : Lập số 0. Bước 1:Hình thành số o. Có 4 que tính bớt đi 1 que tính. Còn mấy que tính? 3 que tính bớt 1 còn mấy que tính? 2 que tính bớt 1 còn mấy que tính? 1 que tính bớt 1 còn mấy que tính? - Quan sát tranh vẽ trong SGK. - Lúc đầu trong bình có mấy con cá? - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? - Lấy nốt 1 con cá còn mấy con cá? Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - Để chỉ không còn con cá .Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0. - Đây là chữ số 0 in - Đây là chữ số 0 viết. Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa. Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 – 9. - Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông và gắn số tương ứng? - Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0. - Trong các số số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất? * Luyện tập. Bài 1(34) :Viết số 0: - HD HS viết một dòng số 0. Bài 2 (35): Nêu yêu cầu của bài tập. Gọi HS lên bảng viết số,đọc kết quả . - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét . Bài 3 (35): Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống. - Số liền trước số 3 là số nào?Viết số 2 vào ô trống. Nhận xét và sửa sai. Bài 4 (35): Bài 4 ta phải làm gì? - Muốn điền được dấu ta phải làm gì? - GV chấm bài và nhận xét. 4.Củng cố- dặn dò. - Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0 -Nhận xét chung giờ học . -Về nhà học bài , xem trước bài số 10. - HS viết bảng con . - Một số HS đếm. - Vài HS nêu. - 4 que tính bớt 1 còn 3 que tính. 3 que tính bớt 1 còn 2 que tính. 2 que tính bớt 1 còn 1 que tính. 1 que tính bớt 1 còn 0 que tính. Có 3 con cá. Còn 2 con cá. Còn 1 con cá. Không còn con cá nào. - HS đọc không: CN, nhóm, lớp. - HS viết bảng con: 0 ( 3 lần) - HS lên bảng gắn:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HS đọc: Không, một,....chín.Chín,.. - Số 9 là số lớn nhất. - Số 0 là số bé nhất. - Viết mẫu - HS viết số 0. - Viết số thích hợp vào ô trống . - 4HS lên bảng Số 2 Hoạt động nhóm đôi Các nhóm báo cáo kết quả. - Điền dấu , = vào ô trống. - So sánh số bên trái và số bên phải. - HS làm bài vào vở.

File đính kèm:

  • docTuan 5 HuyenLY.doc
Giáo án liên quan