Môn : Tập đọc
Bài : Bác đưa thư.
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Ôn vần, tìm tiếng trong ngoài bài có vần inh, uynh, hiểu nội dung bài bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 34 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăm ngày 15/05/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Chính tả
Bài : Chia quà.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác không mắc lỗi trình bày đúng bài chia quà trong khoảng 15-20 phút.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền s hay x vào chỗ trống, điền chữ v hay d.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Hòa bình cho bé.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Kiểm tra 2 học sinh viết trên bảng lớp, học sinh lớp viết bảng con mùng quýnh, nhễ nhại. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài chính tả chia quà.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
13’
2’
1’
Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi ai cho quà cho chị em Phương ? Cho đọc phân tích tiếng khó reo lên, tươi cười, về cá nhân đọc, bàn đồng thanh.
Hướng dẫn viết bảng con :
Giáo viên đọc cho học sinh đánh vần và viết các tiếng từ về, reo lên, tươi cười, xin mẹ. Nhận xét và sửa chữa cho học sinh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hướng dẫn viết bài vào vở :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài. Cho học sinh nhìn bảng hoặc sách chép lại và trình bày đúng bài chia quà, theo dõi nhắc các em cách trình bày bài viết. Sau khi học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu 5-7 bài chấm tại lớp.
Bài tập :
Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào vở nhận xét sửa bài.
Điền s hay x : (sáo tập nói, bé xách túi).
Điền chữ v hay d : (hoa cúc vàng, bé dang tay).
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc phân tích lại các tiếng vừa viết sai nhiều. Nhận xét nhắc nhở.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đánh vần cho viết.
Làm câu đầu.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Toán
Bài : Luyện tập chung.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết đọc đếm viết so sánh các số trong phạm vi 100, biết cộng trừ các số có hai chữ số.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng giải được bài toán có lời văn.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
32 + 26 = 58 69 – 46 = 23 26 + 21 = 47
23 + 72 = 95 17 – 16 = 1 13 + 51 = 64
25 + 20 = 45 75 – 25 = 50 76 + 3 = 79
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
4’
5’
4’
4’
3’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Viết số : năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm (5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55).
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. 4 học sinh làm câu a, 3 học sinh làm câu b. học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- Tính và ghi kết quả theo hàng ngang.
4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 3 + 4 = 7 14 + 4 = 18
8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10 18 – 5 = 13
3 + 6 = 9 17 – 6 = 11 10 – 7 = 3 12 + 7 = 19
b)- 51 62 47 96 34 79
+ 38 – 12 + 30 – 24 + 34 – 27
89 50 77 72 68 52
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu lớn dấu bé dấu bằng vào chỗ chấm, 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
> 35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
85 69 > 60 46 > 40 + 5
= 63 > 36 50 = 50 94 < 95
Hát bài : Bầu trời xanh.
Bài 4 :
Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt và giải. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm trên bảng con bài giải, nhận xét sửa bài.
Tóm tắt :
Băng giấy : 75 cm
Cắt đi : 25 cm
Còn lại : … … cm ?
Bài giải
Số cm băng giấy còn lại là :
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số : 50 cm.
Bài 5 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng, 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
5 cm
7 cm
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Học sinh làm chung.
Học sinh yếu làm câu b, học sinh khá giỏi làm cả câu a.
Học sinh yếu làm cột 2,3, học sinh khá giỏi làm cả cột 1.
Làm chung.
Làm chung.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Mĩ thuật
Bài : Vẽ tự do.
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
Thứ năm ngày 15/05/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Tập đọc
Bài : Người trồng na.
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Ôn vần tìm tiếng trong ngoài bài có oai, oay. Hiểu được nội dung bài cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
12’
5’
12’
16’
5’
10’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 học sinh đọc bài làm anh và trả lời câu hỏi là anh phải làm gì khi em bé khóc, khi em bé ngã ? Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay, chúng ta học bài người trồng na.
Tiết 1
Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài này gồm có mấy câu, cho nêu từng câu.
Đọc tiếng và từ :
Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng từ rồi giải nghĩa .
Lúi húi : lo mãi mê làm không chú ý đến xung quanh, ngoài vườn : nơi để trồng phía sau nhà, trồng na : đem đến nơi mình muốn và đặt xuống cho sống, ra quả : đơm hoa kết trái. Cho cá nhân đọc, dãy bàn, lớp đồng thanh.
Đọc câu đoạn và cả bài :
Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu, đoạn và cả bài. Thi đọc với nhau lớp nhận xét, dãy bàn đồng thanh cả bài. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Ôn vần oai, oay :
Cho học sinh nêu yêu cầu, tìm tiếng trong bài có vần oai. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng ngoài lớp đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho học sinh nêu yêu cầu 2 tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay cho học sinh thi tìm tiếng, từ. Cho học sinh đọc yêu cầu 3, điền tiếng có vần oai hoặc oay và đọc trước lớp. Giáo viên nhận xét tuyên dương và chỉnh sửa cho các em.
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài.
Cho học sinh đọc từng câu của của bài và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa, giáo viên nhận xét sửa cho các em.
Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? Cụ trả lời thế nào ? Bài có mấy câu hỏi ? Đọc các câu hỏi trong bài ?
Lớp nhận xét bổ sung giáo viên nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Đàn gà con.
Luyện nói :
Cho học sinh xem tranh và đọc yêu cầu luyện nói. Học sinh trao đổi thảo luận với nhau về chủ đề luyện nói, kể về ông (bà) của em và trình bày trước lớp.
Lớp nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét tuyên dương.
Đọc bài sách giáo khoa :
Cho cá nhân đọc bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Giáo viên nhận xét sửa cho học sinh.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại bài trả lời câu hỏi thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc lại và phân tích.
Đọc lại các câu đoạn.
Đọc và phân tích lại tiếng có vần it.
Nhắc lại câu trả lời. Học sinh yếu trả lời câu hỏi 1, 2.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Kể chuyện
Bài : Hai tiếng kì lạ.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa câu chuyện, lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. Học sinh khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Đi tới trường.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Cho 2 học sinh kể lại nối tiếp câu chuyện cô chủ không biết quý tình bạn. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài hai tiếng kì lạ.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
5’
15’
2’
1
Cho học sinh xem tranh sách giáo khoa nêu nhận xét. Có mấy tranh ? Vẽ gì và đọc các câu dưới tranh. Truyện có những nhân vật nào ?
Giáo viên kể 2 lần chậm và minh họa bằng tranh.
Câu hỏi gợi ý :
Tranh 1 : Pao-lich đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên ?
Tranh 2 : Pao-lich xin chị cái bút bằng cách nào ?
Tranh 3 : Bằng cách nào, Pao-lich đã xin được bánh của bà ?
Tranh 4 : Pao-lich làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền ?
Nội dung câu chuyện :
Tranh 1 : Pao-lich giận người nhà bỏ ra công viên ngồi. Một cụ già đến gần và hỏi chuyện, Pao-lich kể lại đầu đuôi sự việc bị bà mắng vì cái củ cà rốt, bị chị Lê Na không cho mượn bút chì, anh không cho theo bơi thuyền. Cụ bảo sẽ giúp Pao-lich nói 2 tiếng kì lạ khi muốn làm theo ý của mình.
Tranh 2 : Pao-lich chạy về nhà nhìn thẳng vào mặt chị nói với giọng dịu dàng, chị vui lòng cho em mượn cái bút chì. Thế là chị ngạc nhiên và cho mượn.
Tranh 3 : Chạy vào bếp Pao-lich ôm mặt bà và nói, bà vui lòng cho cháu chiếc bánh. Bà vui vẻ lựa cho cái bánh mới và nóng nhất.
Tranh 4 : Đến giờ cơm Pao-lich nói với anh vui lòng cho em đi bơi thuyền với, lúc này bà và chị Lê Na nói thêm vào bảo anh cho Pao-lich cùng đi với. Thế là anh gật đầu đồng ý. Pao-lich vội chạy ra công viên cảm ơn cụ già nhưng cụ đã đi rồi.
Hát bài : Đàn gà con.
Học sinh kể :
Cho học sinh kể lại từng tranh câu chuyện theo các câu hỏi gợi ý, kể nối tiếp nhau. Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Cho học sinh thi kể từng đoạn theo tranh, sau đó cho thi kể cả truyện, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố :
Cho 1 học sinh kể lại cả truyện và nêu ai giúp Pao-lich nói hai tiếng kì lạ, hai tiếng đó là gì, nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Kể lại đoạn bạn vừa kể.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Hát nhạc
Bài : Ôn tập và biểu diễn.
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 34 1112.doc