Môn : Tập đọc
Bài : Cây bàng.
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm.
- Ôn vần, tìm tiếng trong ngoài bài có oang oac, hiểu nội dung bài cây bàng thân thiết với trường học mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng của nó.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 33 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị cắt dán và trang trí hình ngôi nhà.
Giáo viên kẻ cho cắt từng hình của ngôi nhà.
Thứ năm ngày 10/05/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Chính tả
Bài : Đi học.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nghe đọc viết lại chính xác không mắc lỗi hai khổ thơ đầu bài thơ đi học.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần ăn hay ăng vào chỗ trống, điền chữ ng hay ngh.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Kiểm tra 2 học sinh viết trên bảng lớp, học sinh lớp viết bảng con mơn mởn, xanh um. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài chính tả đi học.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
13’
2’
1’
Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi đọc câu thơ tả ngôi trường ? Cho đọc phân tích tiếng khó lên nương, rất hay, rừng cây cá nhân đọc, bàn đồng thanh.
Hướng dẫn viết bảng con :
Giáo viên đọc cho học sinh đánh vần và viết các tiếng từ lên nương, một mình, rừng cây, rất hay. Nhận xét và sửa chữa cho học sinh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hướng dẫn viết bài vào vở :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở chậm tùng cụm từ lặp lại 2-3 lần, theo dõi nhắc các em cách trình bày bài viết. Sau khi học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu 5-7 bài chấm tại lớp.
Bài tập :
Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào vở nhận xét sửa bài.
Điền vần ăn hay ăng : (bé ngắm trăng, mẹ mang chăn ra phơi nắng).
Điền chữ ng hay ngh : (ngỗng đi trong ngõ, nghé nghe mẹ gọi).
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc phân tích lại các tiếng vừa viết sai nhiều. Nhận xét nhắc nhở.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đánh vần cho viết.
Làm câu đầu.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Toán
Bài : Ôn tập các số đến 100.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết đọc đếm viết các số trong phạm vi 100, biết cấu tạo của số có hai chữ số.
- Biết thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Đàn gà con.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
32 + 6 = 38 69 – 6 = 63 6 + 21 = 27
23 + 71 = 94 17 – 6 = 11 3 + 51 = 54
25 + 10 = 35 75 – 22 = 53 76 + 23 = 99
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
5’
5’
5’
5’
3’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số, mỗi học sinh làm 1 câu trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- Từ 11 đến 20 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b)- Từ 21 đến 30 : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
c)- Từ 48 đến 54 : 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.
d)- Từ 69 đến 78 : 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
đ)- Từ 89 đến 96 : 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e)- Từ 91 đến 100 : 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Câu a điền từ 0 đến 10, câu b điền từ 90 đến 100.
Hát bài : quả.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, viết theo mẫu. 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 7
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9
88 = 80 + 8
98 = 90 + 8
28 = 20 + 8
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, tính và ghi kết quả theo hàng dọc, 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- 24 53 45 36 70 91
+ 31 + 40 + 33 + 52 + 20 + 4
55 93 78 88 90 95
b)- 68 74 96 87 60 59
– 32 – 11 – 35 – 50 – 10 – 3
36 63 61 37 50 56
4. Củng cố :
Cho học sinh đếm, đọc các số từ 0 đến 100, từ 100 đến 0. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm chung.
Làm chung.
Làm cột 1, 2, 3 cột 4 học sinh khá giỏi làm.
Làm cột 1, 2, 3, 4 cột 5, 6 học sinh khá giỏi làm.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Mĩ thuật
Bài : Vẽ tranh bé và hoa.
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
Thứ sáu ngày 11/05/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Tập đọc
Bài : Nói dối hại thân.
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Ôn vần tìm tiếng trong ngoài bài có it, uyt. Hiểu được lời khuyên của câu chuyện không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
12’
5’
12’
16’
5’
10’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Hòa bình cho bé.
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 học sinh đọc bài đi học và trả lời câu hỏi đọc những câu thơ ngôi trường và cô giáo ? Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay, chúng ta học bài nói dối hại thân.
Tiết 1
Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài này gồm có mấy câu, cho nêu từng câu.
Đọc tiếng và từ :
Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng từ rồi giải nghĩa .
Giả vờ : làm bộ như có thật, kêu toáng : kêu lớ to cố ý cho mọi người nghe thấy, tức tốc : nhanh bỏ tất cả mọi việc mà đến nơi kêu cứu, hốt hoảng : quá sợ và king hoàng. Cho cá nhân đọc, dãy bàn, lớp đồng thanh.
Đọc câu đoạn và cả bài :
Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu, đoạn và cả bài. Thi đọc với nhau lớp nhận xét, dãy bàn đồng thanh cả bài. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Ôn vần it, uyt :
Cho học sinh nêu yêu cầu, tìm tiếng trong bài có vần it. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng thịt lớp đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho học sinh nêu yêu cầu 2 tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt cho học sinh thi tìm tiếng, từ. Cho học sinh đọc yêu cầu 3, điền vần và đọc trước lớp. Giáo viên nhận xét tuyên dương và chỉnh sửa cho các em.
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài.
Cho học sinh đọc từng câu của của bài và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa, giáo viên nhận xét sửa cho các em.
Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai chạy tới giúp ? Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc như thế nào ?
Lớp nhận xét bổ sung giáo viên nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Luyện nói :
Cho học sinh xem tranh và đọc yêu cầu luyện nói. Học sinh trao đổi thảo luận với nhau về chủ đề luyện nói, nói lời khuyên chú bé chăn cừu và trình bày trước lớp.
Lớp nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét tuyên dương.
Đọc bài sách giáo khoa :
Cho cá nhân đọc bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Giáo viên nhận xét sửa cho học sinh.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại bài trả lời câu hỏi đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc lại và phân tích.
Đọc lại các câu đoạn.
Đọc và phân tích lại tiếng có vần it.
Nhắc lại câu trả lời.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Kể chuyện
Bài : Cô chủ không biết quý tình bạn.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Học sinh hiểu được lời khuyên của câu chuyện ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Cho 2 học sinh kể lại nối tiếp câu chuyện con rồng cháu tiên. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài cô chủ không biết quý tình bạn.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
5’
15’
2’
1
Cho học sinh xem tranh sách giáo khoa nêu nhận xét. Có mấy tranh ? Vẽ gì và đọc các câu dưới tranh. Truyện có những nhân vật nào ?
Giáo viên kể 2 lần chậm và minh họa bằng tranh.
Câu hỏi gợi ý :
Tranh 1 : Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ?
Tranh 2 : Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào ?
Tranh 3 : Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ?
Tranh 4 : Câu chuyện kết thúc thế nào ?
Nội dung câu chuyện :
Tranh 1 : Cô bé có gà trống rất đẹp suốt ngày quấn quýt bên cô. Gà gáy cho cô nghe và gọi cô thức dậy. Thấy người hàng xóm có gà mái mơ cô chủ gạ gẫm đổi gà trống lấy gà mái. Gà trống biết rất buồn nhưng không biết làm sao vì cô chủ đã quyết định.
Tranh 2 : Gà mái quấn quýt bên cô, mỗi ngày đẻ cho cô 1 quả trứng. Thấy người hàng xóm có con vịt cô chủ gạ gẫm đổi gà mái lấy con vịt. Gà mái biết rất buồn nhưng không biết làm sao vì cô chủ đã quyết định.
Tranh 3 : Con vịt quấn quýt bên cô và nhắc cô không bơi ra xa mỗi khi tắm sợ cô hụt chân bị đắm. Thấy người hàng xóm có con chó con cô chủ gạ gẫm đổi con vịt lấy chó con. Vịt biết rất buồn nhưng không biết làm sao vì cô chủ đã quyết định.
Tranh 4 : Chó con về với cô chủ nó biết rồi mình cũng sẽ bị đổi như các con vật khác. Nên khi đêm xuống nó lén ra cửa và len mình qua trố chạy khỏi nhà. Khi thức dậy cô chủ không thấy cún đâu giờ chỉ còn lại trơ trọi chỉ có một mình cô chỉ biết ngồi ôm mặt khóc.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Học sinh kể :
Cho học sinh kể lại từng tranh câu chuyện theo các câu hỏi gợi ý, kể nối tiếp nhau. Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Cho học sinh thi kể từng đoạn theo tranh, sau đó cho thi kể cả truyện, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố :
Cho 1 học sinh kể lại cả truyện và nêu cô chủ có quý tình bạn không, cuối cùng cô còn bạn không, nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Kể lại đoạn bạn vừa kể.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Hát nhạc
Bài : Học bài hát năm ngón tay ngoan (tiếp theo).
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 33 1112.doc