Kế hoạch bài dạy tuần 30 lớp 1

Môn : Tập đọc

 Bài : Chuyện ở lớp.

 Thời lượng : 70 phút

A. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

- Ôn vần, tìm tiếng có uôc uôt. Hiểu từ ngữ nội dung của bài, mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào.

B. ĐỒ DÙNG :

- Tranh minh họa, sách giáo khoa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG :

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 30 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t chì, hồ, giấy màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra 3 vở học sinh hoàn thành ở nhà cắt dán hình tam giác. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hàng rào đơn giản (tiết 1). Cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào mẫu rồi nêu nhận xét. Cạnh các nan giấy là đường thẳng thế nào ? Có mấy nan giấy ngang và mấy nan giấy đứng ? Khoảng cách các nan thế nào ? Hướng dẫn học sinh kẻ và cắt các nan giấy : Kẻ ở mặt sau của giấy màu nan ngắn 6 ô x 1 ô, nan dài 9 ô x 1 ô. Giáo viên làm mãu chậm cho học sinh xem cách kẻ, cắt dán hàng rào. Hát bài : Lí cây xanh. Cho học sinh thực hành nháp : Kẻ và cắt 4 nan ngắn và 2 nan dài, giáo viên theo dõi giúp học sinh kẻ và cắt dán. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước cắt dán hàng rào đơn giản. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên kẻ cho cắt. Thứ năm ngày 19/04/12 Kế hoạch bài dạy Môn : Chính tả Bài : Mèo con đi học. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh chép đúng 6 dòng thơ đầu bài mèo con đi học, 24 chữ khoảng 10-15 phút. - Làm đúng các bài tập chính tả điền iên in chữ r, d, gi. B. ĐỒ DÙNG : - Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra 2 học sinh viết bảng, học sinh lớp viết bảng con trêu, ngoan, bôi bẩn, vuốt tóc. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài chính tả mèo con đi học. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 4’ 5’ 13’ 2’ 1’ Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi mèo con kiếm cớ gì để không đi học ? Cho đọc phân tích tiếng khó trường, be toáng, kiếm cớ, cá nhân đọc, bàn đồng thanh. Hướng dẫn viết bảng con : Giáo viên đọc cho học sinh đánh vần và viết các tiếng từ kiếm cớ, be toáng, đến trường, buồn bực. Nhận xét và sửa chữa cho học sinh. Hát bài : Đàn gà con. Hướng dẫn viết bài vào vở : Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài. Giáo viên cho học sinh chép bài vào vở, nhắc các em cách trình bày bài viết. Sau khi học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu 5-7 bài chấm tại lớp. Bài tập : Điền chữ r, d hay gi ? (thầy giáo dạy học, bé nhảy dây, đàn cá rô lội nước). Điền vần iên hay in ? (đàn kiến đang đi, ông đọc bản tin). 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc phân tích lại các tiếng vừa viết sai nhiều, nhận xét nhắc nhở. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Đánh vần cho viết. Lớp làm câu a hoặc b. Kế hoạch bài dạy Môn : Toán Bài : Cộng trừ trong phạm vi 100. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Biết cộng trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. Rèn tính nhẩm, nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ, giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Hòa bình cho bé. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 23 37 42 36 42 + 10 = 52 + 14 – 14 – 21 – 15 36 – 16 = 20 37 23 21 21 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài cộng trừ trong phạm vi 100. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 6’ 5’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh êu yêu cầu, tính nhẩm và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85 90 – 80 = 10 70 – 40 = 30 85 – 5 = 80 90 – 10 = 80 70 – 30 = 40 85 – 80 = 5 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tình rồi tính, 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài. Cho học sinh quan sát để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 36 + 12 48 – 36 48 – 12 65 + 22 36 48 48 65 + 12 – 36 – 12 + 22 48 12 36 87 87 – 65 87 – 22 87 87 – 65 – 22 65 Hát bài : Bầu trời xanh. Bài 3 : Cho học sinh đọc đề toán và tóm tắt, 1 học sinh giải trên bảng học sinh lớp làm vào vở, nhận xét sửa bài. Tóm tắt : Hà có : 35 que tính ? que tính. Lan có : 43 que tính Giải Số que tính có tất cả : 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số : 78 que tính. Bài 4 : Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt và giải. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài. Tóm tắt : Có tất cả : 68 bông hoa Hà có : 34 bông hoa Lan có : … … bông hoa ? Giải Số bông hoa Lan có là : 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số : 34 bông hoa. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện phép tính có lời văn. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Hướng dẫn ghi lời giải và làm chung. Hướng dẫn ghi lời giải và làm chung. Kế hoạch bài dạy Môn : Mĩ thuật Bài : Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Thứ sáu ngày 20/04/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tập đọc Bài : Người bạn tốt. Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ liền, bút chì, sửa lại, nằm, ngượng nghịu, tập đọc đoạn đối thoại. - Ôn vần tìm tiếng nói câu có uc ưt. Hiểu từ ngữ và nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc. Thái độ giúp bạn hồn nhiên chân thành của Nụ và Hà là những người bạn tốt. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ 16’ 5’ 10’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh đọc mèo con đi học và trả lời câu hỏi mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài người bạn tốt. Tiết 1 Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài gồm có mấy câu, chia ra làm mấy đoạn, cho nêu từng câu. Đọc tiếng và từ : Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng từ rồi giải nghĩa (mượn, bút chì, chiếc cặp, sửa lại, ngương nghịu, cảm ơn). Cảm ơn : biết ơn người đã giúp đỡ mình. Mượn : dùng rồi trả lại cho người đưa. Sửa lại : làm cho ngay ngắn, gọn theo ý muốn. Ngượng nghịu : khó chịu, mặc cảm với bạn hay xấu hổ. Cho cá nhân đọc, dãy bàn, lớp đồng thanh. Đọc câu đoạn và cả bài : Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu, đoạn và cả bài. Thi đọc với nhau lớp nhận xét, dãy bàn đồng thanh cả bài. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Hát bài : Tập tầm vông. Ôn vần uc ưt : Cho học sinh nêu yêu cầu, tìm tiếng trong bài có vần uc ưt. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng Cúc, bút lớp đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho học sinh nêu yêu cầu 2 và đọc câu mẫu, nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ưt. M : Hai con trâu húc nhau. Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Cho học sinh thi nói câu lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét tuyên dương và chỉnh sửa câu cho các em (Bạn em tên là Chúc. Bố em hiền như bụt.). Tiết 2 Tìm hiểu bài và luyện nói : Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài. Cho 2 học sinh đọc đoạn từ đầu bài cho đến Hà và trả lời câu hỏi. Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ? Cho 2 học sinh đọc từ khi tan học cho đến cảm ơn Hà, 1 học sinh đọc câu hỏi 2 học sinh trả lời. Bạn nào là bạn tốt, bạn tốt là bạn biết làm gì ? Cho cá nhân đọc cả bài, lớp đồng thanh. Hát bài : Lí cây xanh. Luyện nói : Cho học sinh xem tranh và đọc yêu cầu luyện nói. Kể về người bạn tốt của em. Cho học sinh trao đổi thảo luận kể về người bạn tốt theo tranh và mở rộng chủ đề. Khi gặp mưa bạn cho em che chung áo mưa. Khi em ốm bạn đến thăm em. Có quà bạn chia cho em. Khi không hiểu bài bạn giúp em. Cho cá nhân nói trước lớp về người bạn tốt của mình, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại bài trả lời câu hỏi bạn nào là bạn tốt, bạn tốt là bạn biết làm gì ? Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Đọc lại và phân tích. Đọc lại các câu đoạn. Tìm 1 tiếng có vần uc, ưt. Nhắc lại câu trả lời. Kế hoạch bài dạy Môn : Kể chuyện Bài : Sói và Sóc. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Phân vai kể lại câu chuyện. Nhận ra con Sóc là con vật thông minh biết tìm cách thoát được nguy hiểm. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh kể lại nối tiếp câu chuyện niềm vui bất ngờ. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài Sói và Sóc. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 5’ 15’ 2’ 1 Cho học sinh xem tranh sách giáo khoa nêu nhận xét. Có mấy tranh ? Vẽ gì và đọc các câu dưới tranh. Truyện có những nhân vật nào ? Giáo viên kể 2 lần chậm và minh họa bằng tranh. Nội dung : Tranh 1 : Sóc đang chuyền trên cây bị sẩy tay rơi xuống ngay bụng Sói. Tranh 2 : Sói chộp lấy Sóc và định ăn thịt Sóc. Tranh 3 : Sói hỏi Sóc sao vui vẻ còn Sói sao buồn bã quá. Tranh 4 : Sóc ra điều kiện là thả Sóc ra và Sóc trèo lên cây giải thích vọng xuống, do Sói độc ác nên mới buồn. Hát bài : Bầu trời xanh. Học sinh kể : Cho học sinh kể lại từng tranh câu chuyện theo các câu hỏi gợi ý, kể nối tiếp nhau. Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh. Cho học sinh thi kể từng đoạn theo tranh, sau đó cho phân vai kể cả truyện, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố : Cho 1 học sinh kể lại cả truyện và nêu con vật nào thông minh, nêu dẫn chứng, nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Kể lại đoạn bạn vừa kể. Kế hoạch bài dạy Môn : Hát nhạc Bài : Ôn bài hát đi tới trường. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 30 1112.doc
Giáo án liên quan