Kế hoạch bài dạy Tuần 28-Lớp 2 Trường Tiểu học Thạnh Quới B

- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4)

- Ham thích môn học.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Tuần 28-Lớp 2 Trường Tiểu học Thạnh Quới B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục như đã giới thiệu ở tiết 132.Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 2. Bài cũ: So sánh các số tròn trăm. -GV kiểm tra HS về so sánh và thứ tự các số tròn trăm. -Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi: Có mấy trăm và mấy chục, mấy đơn vị? - Số này đọc là: Một trăm mười. - Số 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào? - Một trăm là mấy chục? - Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục? - Yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của các số: 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200. - Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200. Hoạt động 2: So sánh các số tròn chục. - 110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên nào có nhiều hình vuông hơn, bên nào có ít hình vuông hơn. - Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé hơn? - Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ trống. - Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và 120. - Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và 120 với nhau. - Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120>110, hay 110 bé hơn 120 và viết 110 < 120. - Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng để so sánh 120 và 130. Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số để HS còn lại viết số. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: -Đưa ra hình biểu diễn số để HS so sánh, sau đó yêu cầu HS so sánh số thông qua việc so sánh các chữ số cùng hàng. Bài 3: -Để điền số cho đúng, trước hết phải thực hiện so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó. GV nxét, sửa bài 4. Củng cố : 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài:các số từ 101 đến 110 - Nhận xét tiết học -Hát -Viết các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100. - Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị. Lên bảng viết số như phần bài học trong SGK. - HS cả lớp đọc: Một trăm mười. - Số 110 có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục là chữ số 1, chữ số hàng đơn vị là chữ số 0. - Một trăm là 10 chục. - HS đếm số chục trên hình biểu diễn và trả lời: có 11 chục. - HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học. - 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, cả lớp theo dõi và nhận xét. -Có 110 hình vuông, sau đó lên bảng viết số 110 - Có 120 hình vuông, sau đó lên bảng viết số 120. -120 hình vuông nhiều hơn 110 hình vuông, 110 hình vuông ít hơn 120 hình vuông. -120 lớn hơn 110, 110 bé hơn 120. -Điền dấu để có: 110 110. - HS nghe. -Hs theo dõi làm bài -Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của 2 HS lên bảng và nhận xét. Học sinh làm bài 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 - HS nxet, sửa bài - Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. Làm bài 100 170 140 = 140 190 > 150 ...... .... - Làm bài, 1 HS lên bảng làm bài. 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200. - Nhận xét tiết học TẬP VIẾT CHỮ HOA: Y I. MỤC TIÊU: -Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần) -Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 2. Bài cũ Kiểm tra vở viết. -Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : X – Xuôi chèo mát mái. -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ Y -Chữ Y cao mấy li? -Viết bởi mấy nét? -chỉ vào chữ Y và miêu tả: -GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết: -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng. Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ. -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu. HS viết bảng con * Viết: : Y - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: Đ/C + Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. + Yêu luỹ tre làng (3 lần) -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4. Củng cố : -GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp -Chuẩn bị: Chữ hoa A ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. HS quan sát chữ mẫu - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. -HS quan sát - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI. I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho 1 phần BT2 (BT3) -Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2. 3. Bài mới Bài 1 - Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS lên làm mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác. -Yêu cầu nhiều HS lên thực hành. Bài 2 - GV đọc mẫu bài Quả măng cụt - GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. - Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung. - GV theo dõi, gợi ý - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 3 - Yêu cầu HS tự viết. - Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng. - Cho điểm từng HS. 4. Củng cố : 5. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. - Viết về một loại quả mà em thích. - Chuẩn bị: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH. - Nhận xét tiết học. Hát - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài. - HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi. - HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều. - 5 cặp HS thực hành nói. - 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. - Quan sát. - HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. 3 đến 5 HS trình bày. - Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập 2). - Tự viết trong 5 đến 7 phút. - 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. TOÁN CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®­ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - Lµm ®­ỵc BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT4 - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định 2. Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 đến 200. -GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200. -Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? -Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? -Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101. -Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng Bài 2: - Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV nxét, sửa bài Bài 4: - Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài. - GV nxét, chấm bài 4.Củng cố : 5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học. Hát -Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. -Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm. -Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. -HS viết và đọc số 101. Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số. -Làm bài theo yêu cầu của GV. -Hs nối số với cách đọc tương ứng. - HS nxét - HS làm bài -HS nxét, sửa bài - Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 ...... HS làm vở a. 103, 105, 106, 107, 108 b. 110, 107, 106, 105, 103, 100 - HS nghe. - Nhận xét tiết học. KIỂM TRA

File đính kèm:

  • docGA LOP2 TUAN 28CKTKNKNS.doc
Giáo án liên quan