Môn : Tập đọc
Bài : Bàn tay mẹ.
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, nghỉ hơi đúng khi gặp dấu chấm, ôn vần an at, tìm tiếng có vần an at.
- Hiểu từ ngữ rám nắng, xương xương. Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 26 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi con cá thở bằng gì, nêu tên một số loài cá mà em biết ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài con gà.
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh trao đổi thảo luận theo nhóm, đại diện trình bày.
Tranh vẽ con gà trống hay con gà mái ? Mô tả gà gà con, gà trống, gà mái ? Gà trống khác gà mái ở điểm nào ?
Móng gà mỏ gà dùng làm gì ? Gà di chuyển thế nào ? Nó bay được không ? Nuôi gà để làm gì ?
Gà ăn gì ? Thịt và trứng gà dùng làm gì ? Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái. Con nào cũng có đầu cổ mình mào mắt mỏ nhọn cứng chân có móng sắc. Gà dùng mỏ mổ thức ăn móng dùng đào bới tìm thức ăn.
Gà mái khác nhau hình dáng kích thước và tiếng kêu. Thịt trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khỏe.
Hát bài : Một con vịt.
Kết thúc :
Gà trống gáy đánh thức mọi người gà mái kêu cục ta cục tác. Gà con kêu chip chip.
Cho học sinh chơi bắt chước tiếng gà.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bộ phận bên ngoài của con gà. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Thủ công
Bài : Cắt dán hình vuông (tiết 1).
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách kẻ, cắt dán hình vuông và cắt dán được hình vuông, kẻ cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.
- Học sinh khéo tay kẻ cắt dán được hình vuông theo hai cách, đường cắt thẳng hình dán phẳng, có thể cắt dán thêm hình vuông có kích thước khác nhau.
B. ĐỒ DÙNG :
- Giấy màu, kéo, thước.
- Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên kiểm tra 5 vở của học sinh hoàn thành cắt dán hình chữ nhật. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hình vuông (tiết 1).
Cho học sinh xem bài mẫu và nêu nhận xét. Hình vuông có mấy cạnh, độ dài của các cạnh ra sao ?
Hướng dẫn học sinh vẽ hình vuông :
Xác định điểm A trên dòng kẻ. Lấy sang phải số ô tùy ý được điểm B. từ A, B hạ xuống số ô bằng số ô từ A đến B ta được điểm C, D. Nối 4 điểm lại ta được hình vuông ABCD.
Hát bài : Con cò bé bé.
Hướng dẫn cắt :
Dùng kéo cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA. Đặt hình vuông và xác định vị trí đặt cho ngay. Bôi hồ vào mặt sau và dán sản phẩm.
Cho học sinh thực hành trên giấy nháp. Giáo viên theo dõi giúp học sinh thực hiện.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại cách vẽ và cắt dán hình vuông. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Chỉ cho đếm và lấy dấu các điểm A, B, C, D.
Thứ năm ngày 15/03/12
Kế hoạch bài dạy
Môn : Chính tả
Bài : Cái bống.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh chép lại chính xác không mắc lỗi trình bày đúng bài đồng dao cái bống trong khoảng 10 đến 15 phút.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có anh, ach, ng, ngh vào chỗ trống.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài chính tả cái bống.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
8’
5’
2’
1’
Giáo viên đọc mẫu bài chính tả cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Cho học sinh đọc phân tích các tiếng khó viết dễ lẫn và sai, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, trơn. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hướng dẫn viết bảng con :
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các tiếng khó, từ khó. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Hướng dẫn viết bài vào vở :
Giáo viên đọc mẫu bài viết lần 2, đọc từng cụm từ chậm và rõ ràng cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi ngay ngắn khi viết.
Học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu 5-7 vở chấm chữa nhận xét tại lớp.
Luyện tập :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Điền vần anh ach, hộp bánh, túi xách.
Điền chữ ng ngh, ngà voi, chú nghé.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài và phân tích tiếng khó viết sai. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc phân tích lại.
Đánh vần cho viết.
Làm câu đầu.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Toán
Bài : So sánh các số có 2 chữ số.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh bước đầu biết so sánh các số có hai chữ số chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’)
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
Viết các số từ 60 đến 65, từ 45 đến 50, từ 55 đến 60.
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài so sánh các số có hai chữ số.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
4’
4’
4’
4’
4’
2’
1’
Cho xem tranh sách giáo khoa và trả lời câu hỏi. Bên trái có mấy bó que tính và mấy que tính rời ?
6 bó que tính là mấy chục, 2 que tính rời là mấy đơn vị ?
62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Cho học sinh quan sát tranh bên phải. Có mấy bó que tính và mấy que lẻ ? 6 bó là mấy chục, 5 que lẻ là mấy đơn vị ?
65 có mấy chục mấy đơn vị ? 65 và 62 có mấy chục ? 65 có mấy đơn vị ? 62 có mấy đơn vị ?
Vậy 6 chục có giống nhau không ? 5 đơn vị và 2 đơn vị ai lớn hơn ? Vậy số nào lớn số nào bé ?
62 lớn hơn hay bé hơn 65 ta điền dấu gì, và ngược lại ?
65 > 62, 62 < 65.
Tương tự so sánh cho 63 và 58. Cho học sinh nhận xét so sánh hàng nào trước, hàng nào sau.
Hàng chục trước hàng đơn vị sau. Hàng chục không bằng nhau thì rút ra kết luận, hàng chục số nào lớn hơn là số đó lớn hơn, hàng chục số nào bé hơn thì số đó bé hơn. Hàng chục bằng nhau thì so sánh hàng đơn vị rút ra kết luận hàng đơn vị số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng đơn vị số nào bé hơn thì số đó bé hơn.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
> 34 < 38 55 < 57 90 = 90
30 55 = 55 97 > 92
= 37 = 37 55 > 51 92 < 97
(25 … 30 85 … 95 48 … 42 bỏ)
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, khoanh vào số lớn nhất. 4 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
91
80
a)- 72, 68, b)- ,87, 69
45
97
c)- , 79, 61 d)- , 40, 38
Hát bài : Đàn gà con.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Khoanh vào số bé nhất, 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
75
18
a)- 38, 48, b)- 76, 78,
60
60
c)- , 79, 61 d)- 79, , 81
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết các số 72, 38, 64, 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- Theo thứ tự từ bé đến lớn.
38, 64, 72.
b)- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
72, 64, 38.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại cách so sánh các số có hai chữ số. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiế học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm chung.
Làm câu a, b.
Làm câu a, b.
Làm chung.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Mĩ thuật
Bài : Vẽ chim và hoa.
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
Thứ sáu ngày 16/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Tập đọc
Bài : Ôn tập.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh ôn lại các vần tiếng đã học, nhưng đọc còn chậm và vấp ở các bài tập đọc đã học.
- Học sinh đọc được trôi chảy các bài tập đọc đã học, ôn vần tìm tiếng có an, at, ang, ac ao, au, anh, ach, ……
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Lí cây xanh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 học sinh đọc bài cái Bống và trả lời câu hỏi Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hôm nay, chúng ta học ôn lại các bài tập đọc.
Giáo viên đọc mẫu bài tập đọc bàn tay mẹ cho 2 học sinh đọc lại bài. Cho cá nhân đọc nối tiếp từng câu dãy bàn đồng thanh từng câu nối tiếp.
Cho cá nhân thi đọc cả bài lớp nhận xét.
Gióa viên đọc mẫu bài cái Bống cho 2 học sinh đọc lại cả bài. Cho cá nhân đọc nối tiếp câu dãy bàn đọc nối tiếp. Cá nhân thi đọc cả bài, lớp nhận xét.
Giáo viên theo dõi uố nắn cho học sinh đọc trơn liền tiếng. Cho các em đọc nhiều lần các tiếng từ và câu khó, đồng thời phân tích tiếng.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Ôn vần an, at, anh, ach :
Nêu yêu cầu tìm tiếng có vần an at anh ach. Cho 2 dãy bàn thi tìm lớp nhận xét (hoa lan, san sát, tan nát, can đảm, cái bát, tát nước, chẻ lạc, cái bánh, quả chanh, thành đạt, cá chạch, mách bảo, tách trà, … …).
Nêu yêu cầu nói câu có các vần vừa ôn. Hướng dẫn học sinh dựa vào các từ vừa tìm để thi nói câu.
Hoa lan rất đẹp.
Em có người bạn rất can đảm.
Quả chanh này rất chua.
Cái bát này của em.
Nhận xét sửa cho các em.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại các bài tập đọc đã học. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về học bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu của bạn và nói 1 câu.
Kế hoạch bài dạy
Môn : Hát nhạc
Bài : Hòa bình cho bé.
Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Tập đọc
Bài : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II.
Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh, đọc trơn phần đọc và viết bài do giáo viên đọc.
B. ĐỒ DÙNG :
- Bút giấy đề bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1/- Kiểm tra bài cũ :
2/- Bài mới :
Đọc : (10 điểm)
Viết : (10 điểm). Điểm Tiếng Việt = (điểm đọc + điểm viết) : 2.
Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 26 1112.doc