Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3+4 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy

docx6 trang | Chia sẻ: nhatha1 | Ngày: 03/09/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3+4 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ 3 ngày 2 tháng 1 năm 2024 (Dạy lớp 3A4) Toán Bài 42: ÔN TẬP BIỂU THỨC SỐ (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Tính được giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính có và không có dấu ngoặc. - Giải được bài toán thực tế bẳng hai phép tính nhân, chia trong phạm vi 1 000. - Phát triển năng lực tư duy, lập luận và rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + GV trình chiếu bài tính giá trị của biểu thức + HS nêu cách thực hiện + HS chọn kết quả đúng + HS nêu cách tính - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Luyện tập: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu cách tính giá trị của - GV nhắc lại cách thực hiện phép tính cho HS. biểu thức (Thực hiện tính trong ngoặc trước) - HS làm vào vở. - HS chữa bài trước lớp. Khi chữa bài, GV lưu ý - Nhóm đôi đổi vở, kiểm tra bài. HS cách trình bày. a. 45 + (62 + 38 ) = 45 + 100 = 145 b. 182 – ( 96 – 54) = 182 – 45 = 137 c. 64 : ( 4 x 2 ) = 64 : 8 = 8 - GV nhận xét, tuyên dương. d. 7 x ( 48 : 6 ) = 7 x 8 = 56 Bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức dưới đây. - HS nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS nêu cách tính một số biểu thức, - HS làm vào vở đặc biệt là các trường hợp có thế tính nhầm. Chẳng - HS đổi vở, kiểm tra, chữa bài hạn: (33 + 67): 2 có thể nhẩm ngay được kết quả là cho nhau. 50 (33 cộng 67 bằng 100, 100 chia 2 bằng 50). - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS nêu kết quả trước lớp. - GV và HS nhận xét và bổ sung. Đáp án: A = 40, B = 50, C = 210, - GV Nhận xét, tuyên dương. D =100 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức - GV và HS chữa bài cho HS. GV có thể hướng dẫn - HS đọc yêu cầu của bài. HS cách làm dễ hơn dựa vào tính chất kết hợp của - HS làm vào vở phép cộng và phép nhân. - 2 HS làm vào bảng nhóm và - GV nhận xét, tuyên dương. trình bày trước lớp. Đáp án: a) 27 + 34 + 66 = 127 Bài 4. Giải bài toán b)7 x 5 x 2 = 35 x 2 = 70 - GV cho HS tìm hiểu đề bài: - HS đọc yêu cầu của bài. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời câu hỏi: + 288 bánh xe vào các hộp. Mỗi hộp 4 bánh xe.Mỗi thùng 8 hộp. + Bài toán hỏi gì? + Đóng được bao nhiêu thùng bánh xe? + Phải làm phép tính gì? + Thực hiện phép chia và chia - HS làm bài vào vở. - GV và HS chữa bài cho HS - 1HS làm vào bảng nhóm và - GV nhận xét, tuyên dương. trình bày trước lớp. Bài giải Người ta đóng được số hộp bánh xe là: 288 : 4 = 72 (hộp) Người ta đóng được số thùng bánh xe là: 72 : 8 = 9 (thùng) Bài 5. Đố em? ( Đây là bài tập “nâng cao” dành Đáp số: 9 thùng bánh xe. cho HS khá, giỏi, do đó khòng yê u cầu tất cả HS làm bài này.) - HS đọc yêu cầu của bài - GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài rồi suy nghĩ cách - HS nêu kết quả trước lớp làm bài. 6 x ( 6 – 6 ) = 0 - GV có thể giải thích cho HS hiểu yêu cầu của bài: Thay dấu “?” bằng dấu phép tính sao cho giá trị của biểu thức đó bé nhất. Để biểu thức có giá trị bé nhất thì biểu thức trong dấu ngoặc phải có giá trị bé nhất. Biểu thức trong dấu ngoặc có hai số 6 nên dấu “?” phải là dấu để biếu thức trong dấu ngoặc có giá trị bé nhất là 0. - GV nhận xét tuyên dương. 3. Vận dụng. - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng kiến chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh nhận biết thức đã học vào thực tiễn. cách tính được giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính có và không có dấu ngoặc. Giải được bài toán + HS trả lời:..... thực tế bẳng hai phép tính nhân, chia trong phạm vi 1 000. - Nhận xét, tuyên dương 4. Điều chỉnh sau bài dạy: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ------------------------------------------------ Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2024 (Dạy lớp 4A3) Toán BÀI 36: ÔN TẬP ĐO LƯỜNG (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Ôn tập, củng cố các đơn vị đo đại lượng (diện tích: mm, cm, dm, m; thời gian: giây, phút, năm, thế kỉ), đo góc. - Vận dụng giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan. * Năng lực chung: Năng lực ước lượng thông qua các bài toán ước lượng số. - Năng lực khái quát hoá, giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học,... - Giải quyết được các bài tập liên quan. * Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, ti vi, Phiếu bài tập. - HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Tổ chức cho HS hát kết hợp vận động theo nhạc bài: Lớp chúng ta đoàn kết. - HS thực hiện. - GV nhận xét, giới thiệu bài. 2. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Làm việc nhóm - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT. + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT. - HS làm bài theo nhóm vào phiếu BT. - HS đại diện các nhóm đọc kết quả. *Kết quả: - GV nhận xét, mời HS nêu cách làm. a) 1 cm2 = 100 mm2 100 mm2 = 1 cm2 1 dm2 = 100 cm2 100 cm2 = 1 dm2 1 m2 = 100 dm2 1 m2 = 10 000 cm2 b) 2 cm2 = 200 mm2 5 m2 = 50 000 cm2 4 dm2 = 400 cm2 1 dm2 6 cm2 = 106 cm2 3 m2 = 300dm2 = 30 000 cm2 1 m2 5dm2 = 105 dm2 c) 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 phút 30 giây = 90 giây 100 năm = 1 thế kỉ + Một đơn vị đo diện tích lớn gấp mấy - HS phát biểu. lần đơn vị đo diện tích nhỏ hơn liền kề? Bài 2: Làm việc cá nhân - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT. + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài vào vở, đọc kết quả. - 2 HS lên bảng chữa bài. *Kết quả: a) 20 mm2 + 30 mm2 = 50 mm2 36 cm2 – 17 cm2 = 19 cm2 b) 6 m2 × 4 = 24 m2 30 dm2 : 5 = 6 dm2 - GV nhận xét, kết luận. Bài 3: Làm việc cá nhân - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT. + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài vào vở BT rồi chữa. *Kết quả: a) 2 cm2 50 mm2 = 250 mm; b) 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2; c) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2. - Yêu cầu HS chia sẻ cách làm. - GV nhận xét, kết luận, củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, cách chuyển đổi: cm2 với dm2 với mm2 Bài 4: Làm việc theo cặp - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT. + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu, quan sát hình vẽ SGK. - Yêu cầu HS đo các góc. - HS thực hiện, phát biểu. - GV nhận xét, kết luận: Góc đỉnh B; cạnh BA, BM bằng 60° và góc đỉnh M; cạnh MA, MC bằng 120. - GV củng cố về đặc điểm của góc nhọn - HS lắng nghe. và góc tù. Bài 5: Làm việc cá nhân - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT. + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu, phân tích BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 15 – 6 = 9 (m) Diện tích của mảnh đất đó là: 15 × 9 = 135 (m2) Đáp số: 135 m2 + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta - HS phát biểu. làm thế nào ? 3. Vận dụng, trải nghiệm - GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu: + Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? Các đơn vị đo diện tích hơn (kém) nhau bao nhiêu lần ? + Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có): ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... _______________________________________

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_34_tuan_18_nam_hoc_2023_2024_dang.docx