Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 8 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Quỳnh Trang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 8 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Quỳnh Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
(Dạy lớp 5A1)
Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2023
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( trường hợp đơn giản).
- Viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3.
2. Năng lực chung
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng
lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ
và phương tiện toán học.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận
khi làm bài, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị độ dài.
- HS: SGK, bảng con, vở...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Khởi đông :(5phút)
- Cho HS tổ chức chơi trò chơi"Tìm - HS chơi trò chơi
nhanh,tìm đúng".
- Cách chơi: Trưởng trò đưa nhanh
các số TP có chữ số 5 ở các hàng sau
đó gọi HS nêu nhanh giá trị của chữ
số đó.
-VD: 56,679; 23,45 ; 134,567...
- Giáo viên nhận xét chung, tuyên - HS nghe
dương học sinh.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài - HS ghi vở
lên bảng
2. Khám phá :(15 phút)
*Cách tiến hành:
* Bảng đơn vị đo độ dài:
- Giáo viên treo bảng đơn vị đo độ - 1 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét
dài. - Yêu cầu học sinh nêu tên đơn vị đo - 1 học sinh lên bảng viết.
độ dài từ bé đến lớn.
- Gọi 1 học sinh viết tên các đơn vị
đo độ dài vào bảng (kẻ sẵn)
* Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
liền kề.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa dam 1m = 1 dam = 10dm
và m? m và dam? (học sinh nêu GV 10
ghi bảng)
- Hỏi tương tự để hoàn chỉnh bảng
đơn vị đo độ dài (như phần chuẩn bị).
- Hãy nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị - Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau gấp
đo độ dài liền kề nhau? hoặc kém nhau 10 lần.
* Quan hệ giữa các đơn vị đo thông
dụng
- Yêu cầu học sinh nêu mối quan hệ - Học sinh lần lượt nêu:
giữa m với km, cm, mm? 1000m = 1km 1m = 1 km
1000
1m = 100cm 1cm = 1 m
100
1m = 1000mm ; 1mm= 1 m
1000
* Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới
dạng số thập phân
* VD1:
- GV nêu bài toán: Viết STP thích
hợp vào chỗ chấm:
6m4dm= ... m - Học sinh thảo luận và nêu cách làm
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả và
cách tìm STP để điền - Lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét và nhắc lại cách làm.
+ B1: 6m4dm = 6 4 m (chuyển 6m4dm
- GV có thể hướng dẫn bằng sơ đồ 10
sau: thành hỗn số có đơn vị là m)
4
4 + B2: Chuyển 6 m STP có đơn vị là
6 10
Hỗn số 10
m: 6m4dm = 6 4 m = 6,4m
10
- HS theo dõi.
Phần nguyên Phần phân số
Phần nguyên Phần thập phân Số thập phân 6,4
- HS làm 3m 5cm = 3 5 m = 3,05m.
* VD 2: Làm tương tự như VD 1 100
3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút)
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài. - HS cả lớp làm vở
8m 6dm = 8 6 m = 8,6m
- GV chấm một số bài 10
- GV nhận xét 2dm 2cm = 2 2 dm = 2,02dm
100
3m 7cm = 3 7 m = 3,07m
100
23m 13cm = 23 13 m = 23,13m
100
- 3m 4dm = 3 4 m = 3,4m
100
Bài 2: HĐ cá nhân
- HS nêu
- Gọi HS nêu cách viết 3m 4dm = ?m
- GV nêu và hướng dẫn lại.
- HS cả lớp làm vở, báo cáo bết quả
- Yêu cầu HS làm bài
- Đáp án:
- GV chấm bài nhận xét.
2m 5cm = 2,05m
21m 36cm = 21,36m
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0,73dm
Bài 3: HĐ cá nhân - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
- Gọi HS nêu đề bài. chấm
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
- Yêu cầu HS tự làm và chia sẻ a. 5km 203m = 5,203km
- Nhận xét chữa bài. b. 5km 75m = 5,075km
c. 302m = 0,203km
4. Vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài:
Viết STP thích hợp vào chỗ chấm: - HS làm bài
72m 5cm =.......m 72m 5cm =72,05m 10m 2dm =.......m 10m 2dm =10,2m
50km 200m = .....km 50km 200m = 50.2km
15m 50cm = .....m 15m 50cm = 15,5m
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
___________________________
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_5_tuan_8_nam_hoc_2023_2024_phan_thi_qu.doc