Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Quỳnh Trang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Quỳnh Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Toán
MI-LI-MÉT VUÔNG . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2.
- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng
đơn vị đo diện tích .
- HS cả lớp làm được bài 1, bài 2a (cột 1 ).
2. Năng lực chung:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo,
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và
phương tiện toán học
3. Phẩm chất:
Cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, bảng phụ , hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh 1mm
- HS : SGK, bảng con, vở...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: (3 phút)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Cho HS nhắc lại các đơn vị đo diện - HS nêu
tích đã học
- GV nhận xét - Học sinh lắng nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng - HS ghi vở
2. Khám phá: (20 phút)
* Cách tiến hành:
* Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2
+ Hình thành biểu tượng về mm2
- Nêu tên các đơn vị diện tích đã học? - cm2; dm2 ; m2; dam2; hm2 ; km2
-Trong thực tế hay trong khoa học - Học sinh lắng nghe
nhiều khi chúng ta cần đo diện tích rất
bé mà dùng các đơn vị đo diện tích đã
học chưa thuận tiện. Vì vậy, người ta
dùng đơn vị đo nhỏ hơn là mm2
- GV treo hình vẽ SGK. Hình vuông
cạnh 1mm
- Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu ? - Diện tích hình đó là:
1mm x 1mm = 1mm2
- Tương tự như các đơn vị trước, mm2 là - Diện tích một hình vuông có cạnh gì? 1mm.
- Ký hiệu mi-li-mét vuông là như thế - 1mm2.
nào?
- HS quan sát hình vẽ. Tính diện tích - Diện tích hình vuông:
hình vuông có cạnh 1cm? 1cm x 1cm = 1cm2.
- Diện tích hình vuông 1cm gấp bao - Gấp 100 lần.
nhiêu lần diện tích hình vuông có cạnh
dài 1mm
Vậy 1cm2 = ? mm2 1cm2 = 100mm2
2 2
1mm = ? cm 1mm2 = 1 cm2
100
Học sinh nhắc lại
* Bảng đo đơn vị diện tích - Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn phần bảng.
- Gọi học sinh nêu tên các đơn vị đo
diện tích bé đến lớn (GV viết bảng kẻ
sẵn tên đơn vị đo diện tích)
1m2 = ? dm2
1m2 = 1 dam2 Gv ghi vào cột
? m2
- Tương tự học sinh làm các cột còn lại - Học sinh làm vở, 1 HS làm bảng
- GV kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích
của học sinh trên bảng
- Hai đơn vị đo diện tích liên kề nhau hơn - Hơn kém nhau 100 lần.
kém nhau bao nhiêu lần ?
3. Thực hành: (15 phút)
- HS cả lớp làm được bài 1, bài 2a (cột 1 ).
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cặp đôi
- HS đọc yêu cầu - HS đọc
a) GV viết các số đo diện tích yêu cầu - Học sinh lần lượt đọc, viết theo cặp
học sinh đọc. - Học sinh viết số đo diện tích vào vở và
b) GV đọc các số đo diện tích yêu cầu đổi vở để kiểm tra
học sinh viết các số đo đó
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2a(cột 1): HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Hướng dẫn học sinh thực hành 2 phép - Học sinh theo dõi, thực hiện lại hướng
đổi. dẫn của giáo viên
+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé : + Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn:
7 hm2 = ...m2 90000m2 = ... hm2
- Biết mỗi đơn vị diện tích ứng với 2 Tương tự như trên ta có :
chữ số trong số đo diện tích. Khi đổi từ 9 00 00 = ...hm2
hm2 ra m2 , ta lần lượt đọc tên các đơn hm2 dam2 m2 vị đo diện tích từ hm 2 đến m2, mỗi lần Vậy 90000m2 = 9 hm2
đọc viết thêm 2 chữ số 0 vào sau số đo
đã cho. Ta có : 7hm2 = 7 00 00
hm2 dam2 m2
Vậy 7hm2 = 70000 m2
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại - HS làm bài
- GV chấm, nhận xét.
4. Vận dụng: (3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm các - HS làm bài
bài tập sau:
6 cm2 = .... mm2 6 cm2 = 400 mm2
2 m2 = ..... dam2 2 m2 = 2/100 dam2
6 dam2 = ..... hm2 6 dam2 = 6/100 hm2
4 hm2 = ..... km2 4 hm2 = 4/100 km2
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_5_tuan_5_nam_hoc_2023_2024_phan_thi_qu.doc