Kế hoạch bài dạy Toán 3 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy

docx4 trang | Chia sẻ: nhatha1 | Ngày: 03/09/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 3 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2023 (Dạy lớp 3A4) Toán Bài 04: ÔN TẬP BẢNG NHÂN 2; 5, BẢNG CHIA 2; 5 (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được các phép nhân, chia trong bảng nhân 2, bảng chia 2 và vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành, giải toán có lời văn. - Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học, năng lực giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề... 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Biết số trừ là 46, hiệu là 18. Vậy số bị trừ + Trả lời: Số bị trừ là: là: ...... 46 + 18 = 64 + Câu 2: Biết số bị trừ là 150, hiệu là 28. Vậy số + Trả lời: Số trừ là: trừ là: .... 150 – 28 = 122 - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. (Làm việc cá nhân) Số? - GV hướng dẫn cho HS cách làm 2 phép tính đầu - HS nghe ở bảng a và b. - Yêu cầu học sinh thực hiện phép nhân, chia trong - HS làm vào vở bảng nhân 2, chia 2 (đã học) vào vở. - Yêu cầu HS trình bày và mời lớp nhận xét -HS quan sát và nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương. -HS nghe Bài 2: (Làm việc nhóm đôi) Số? - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài -1HS nêu: Số - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và tìm các số còn - HS thảo luận nhóm đôi và làm thiếu trong dãy ở câu a và câu b vào vở bài vào vở - Mời HS trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. - 2 nhóm đọc kết quả - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS nghe - GV hỏi HS vì sao lại điền được các số thích hợp -1HS giải thích: ở ô có dấu “?” Vì ở dãy câu a là dãy số tăng dần 2 đơn vị còn dãy số b là dãy số giảm dần 2 đơn vị Bài 3: (Làm việc cá nhân) Số? - GV mời HS nêu yêu cầu của bài -1HS nêu: Số - GV cho HS làm bài tập vào vở. - HS làm vào vở. - Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau. -1HS nêu kết quả Điền số 12; 21 -Các HS khác nhận xét -GV mời HS nêu cách làm -1HS nêu: Ta thực hiện tính từ trái sang phải (nhẩm kết quả) rồi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh viết kết quả thích hợp ở ô có dấu - GV nhận xét, tuyên dương. “?” Bài 4 -HS nghe - GV mời HS đọc bài toán -GV hỏi: -1HS đọc bài toán + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời: + Có 18 học sinh ngồi vào các + Bài toán hỏi gì? bàn học, mỗi bàn 2 bạn - GV yêu cầu HS làm bài vào vở + Có bao nhiêu bàn học như vậy? - HS làm vào vở. Bài giải Số bàn học có học sinh ngồi là: 18 : 2 = 9 (bàn) - GV chiếu bài làm của HS, HS nhận xét lẫn nhau. Đáp số:9 bàn học. - GV nhận xét tuyên dương. - HS quan sát và nhận xét bài bạn Bài 5. (Làm việc cá nhân) - GV mời HS đọc bài toán -1 HS đọc bài toán -GV hỏi: -HS trả lời: + Bài toán cho biết gì? + Có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu + Bài toán hỏi gì? + Có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm vào vở. Bài giải Số đô vật tham gia thi đấu là: 2 x 10 = 20 (đô vật) Đáp số: 20 đô vật. - GV chiếu bài làm của HS, HS nhận xét lẫn nhau. - HS quan sát và nhận xét bài bạn - GV nhận xét, tuyên dương. -HS nghe 3. Vận dụng. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành: - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng kiến chơi hái hoa sau bài học để củng cố bảng nhân 2 và thức đã học vào thực tiễn. bảng chia 2 - HS trả lời: + Câu 1: 2 x 6 = ? + Câu 1: 2 x 6 = 12 + Câu 2: 18 : 2 = ? + Câu 2: 18 : 2 = 9 + Câu 3: 8 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? + Câu 3: 8 đôi đũa có 16 chiếc đũa - Nhận xét, tuyên dương - HS nghe 4. Điều chỉnh sau bài dạy: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2023 (Dạy lớp 4A3)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_3_tuan_2_nam_hoc_2023_2024_dang_thi_th.docx
Giáo án liên quan