Kế hoạch bài dạy môn Toán Tuần 16 Lớp 3

a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:

- Biết thực hiện phép nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .

- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.

- Giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

- Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.

- Góc vuông và góc không vuông.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Toán Tuần 16 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– 5 = 75. Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải. Hs đọc biểu thức. Hs tính: 49 : 7 x 5 7 x 5 = 35. Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải. Hs nêu miệng cách tính . PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tính: 103 + 20 + 5 123 + 5 = 128. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229 Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229. c) 156 – 10 + 30 = 146 + 30 = 176 Giá trị của biểu thức 156 – 10 + 30 là 176. 653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600 Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60 Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60. b) 6 x 3 : 2 = 18 : 2 = 9 Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9. c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21 Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21. d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120 Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tính: 44 : 4 x 5 = 11 x 5 = 55. 55 lớn hơn 52. Hs cả lớp làm bài vào VBT. 41 …. 68 – 20 – 7 47 …… 80 + 8 – 40 41 = 41 47 < 48 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành. HT:Nhóm , lớp . Hs thảo luận nhóm 80 gam. 50gam Tìm cân nặng của 3 gói mì và 1 hộp sữa. Hs làm vào VBT. Cả 3 gói mì cân nặng là: 80 x 3 = 240 (gam) Cả 3 gói mì và quả trứng cân nặng là: 240 + 50 = 290 (gam). Đáp số: 290 gam Một em lên bảng làm. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị : Tính giá trị biểu thức (tiếp theo). Nhận xét tiết học. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN Đặng Thị Hiền TRƯỜNG TRẦN QUỐC TUẤN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 16 LỚP : BA MÔN : TOÁN Tiết TỰA BÀI : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) NGÀY DẠY A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức.(3’) Gọi HS lên bảng sửa bài 2 , 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’) - MT: Giúp Hs làm quen với biểu thức. a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng, trừ , nhân, chia. - Gv viết lên bảng: 60 + 35 : 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này. - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trên. - Gv yêu cầu Hs tính giá trị biểu thức: 86 – 10 x 4 - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức: - Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của mình. * HĐ2: Làm bài 1.(12’) - MT: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu Hs lên bảng làm. Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 2.(6’) - MT: Giúp Hs biết so sánh các các kết quả của giá trị biểu thức để ghi Đúng hoặc Sai. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: - Gv yêu cầu Hs tìm ra các nguyên nhân của các biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng * HĐ4: Làm bài 4.(4’) - MT: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi: + Đề bài hỏi gì? + Để biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải biết được điều gì ? + Sau đó làm tiếp thế nào ? Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt laị. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc biểu thức. Hs tính: 60 + 35 O2 95 – 5 = 19. Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ , nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Hs lên bảng làm: 86 – 10 x 4 86 - 40 = 46. Ta thực hiện nhân chia trước, cộng, trừ sau. Hs thi đua nêu . PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại quy tắc. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 172 + 10 x 2 = 172 + 20 = 192. 10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320. 69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60. 900 + 9 x 10 = 900 + 90 = 990. 20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190. 72 + 300 x 3 = 72 + 900 = 972. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP:Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. a) 86 – 16 = 70 Đúng. b) 23 x 2 – 1 = 23 Sai c) 250 : 5 + 5 = 25 Sai d) 40 + 80 : 4 = 30 Sai e) 80 + 4 : 2 = 42 Sai g) 70 + 30 : 2 = 50 Sai h) 90 + 30 x 3 = 180 Đúng i) 70 + 30 : 2 = 85 Đúng Hs thi đua gắn chữ Đ hay chữ S. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs nêu: Do thực hiện sai quy tắc. PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc đề bài . Hs thảo luận nhóm. Mỗi hàng có bao nhiêu bạn. Ta phải biết số bạn nữ và nam. Ta lấy tồng số Hs chia cho số hàng. Hs làm vào VBT. Số bạn nữ và số bạn nam: 24 + 21 = 45 (bạn) Mỗi hàng có số bạn là: 45 : 9 = 5 (bạn) Đáp số: 5 bạn . Một em lên bảng làm. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị : Luyện tập. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN Đặng Thị Hiền TRƯỜNG TRẦN QUỐC TUẤN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 16 LỚP : BA MÔN : ÔN TOÁN Tiết TỰA BÀI : Luyện tập NGÀY DẠY A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức: - Chỉ có các phép tính cộng, trừ.- Chỉ có các phép tính nhân, chia. - Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3. -Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2.(15’) -MT: Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những phép tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng. - Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs lên bảng làm . Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Yêu cầu Hs lên bảng làm bài . Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ2: Làm bài 3, 4.(15’) - MT: Củng cố cho Hs về tính giá trị biểu thức. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Hs lên bảng thi làm bài làm. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức. - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs lắng nghe. Hs nhắc lại quy tắc. Hs cả lớp làm vào VBT. 87 + 92 – 32= 179 – 32 = 147 138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100 30 x 2 : 3 = 60 : 3 = 20 80 : 2 x 4 = 40 x 4 = 160. Hs lên bảng làm. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. Hhs đọc yêu cầu đề bài. Hs nêu. Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. 927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907 163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193 90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110 106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86 Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm ,cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài vào vở. 89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109 25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128 46 + 7 x 2 = 46 + 14 = 60 35 x 2 + 90 = 70 + 90 = 160 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp làm vào VBT. 90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15 50 x 3 : 5 = 150 : 5 = 30 8 + 2 x 30 = 8 + 60 = 68 80 – 5 x 7 = 80 – 35 = 45 100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106 HS nhóm lên chơi trò tiếp sức. HS nhận xét . 5 .Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 3, 4 Chuẩn bị : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN Đặng Thị Hiền

File đính kèm:

  • docT- tuan 16.doc
Giáo án liên quan