I – Mục tiêu:
1. Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0). Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
2. Rèn cách đọc, viết số có năm chữ số, các phép tính với số có bốn chữ số.
3. Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, băng giấy, thẻ từ, tia số.
HS: vở BT, bảng đ/s
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Toán Lớp 3A Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00
Hỏi có mấy chục nghìn?
® GV ghi 80.000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa ghi số 10.000.
® GV ghi 90.000.
® GV đưa 1 mảnh bìa 10.000.
F Giải thích: vì 10 chục là một trăm
nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. Ghi số 100.000 bên phải 90.000.
- GV chỉ số 100.000.
- Yêu cầu HS đọc dãy số:
70.000, 80.000, 90.000, 100.000
- HS có thể đọc bảy mươi nghìn hoặc bảy chục nghìn.
- Cho HS nhận xét số 100.000.
=> GV nhận xét: Chốt lại cách ghi và cấu tạo số 100.000.
* Hoạt động 2: Thực hành
. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số, thứ tự các số có năm chữ số. Nhận biết số liền sau số 99.999 là 100.000.
. Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, giảng giải.
. Tiến hành: Yêu cầu HS làm bài trong vở BT.
Bài 1: Điền số.
- Gợi ý cho HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Từ 50.000, 60.000, ..., ..., 90.000, ...
b) 17.000, 18.000, ..., ..., 21.000, ...
c) 16.500, 16.600, ..., ..., ..., ...
d) 23475, 23476, ..., ..., ..., ...
- Hướng dẫn sửa bài.
- Yêu cầu HS đọc lại các dãy số.
® Vừa ôn về thứ tự các số có 5 chữ số. Tương tự bài 1, lớp tự làm bài 2.
Bài 2:
50000 60000 80000
95000 95200 95800
- Hướng dẫn sửa bài. GV đính lên bảng 2 tia số theo đề bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Điền số
- GV hỏi:
+ Muốn tìm số liền trước?
+ Muốn tìm số liền sau?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gợi ý cho HS tìm số liền sau của 99999.
- Sửa bài.
- Nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò: (5’)
- GV đưa tóm tắt:
Có : 7000 vận động viên.
Trong đó : 5000 vận động viên nam.
Hỏi : ? vận động viên nữ.
- Nhận xét.
- Về nhà làm bài 4.
- Xem trước bài “So sánh các số trong phạm vi 100.000”.
- Quan sát.
+ Có bảy chục nghìn.
+ tám chục nghìn.
- HS nêu: tất cả chín chục nghìn.
- HS nêu: “mười chục nghìn”.
- 3, 5 HS đọc lại.
- Nhiều HS đọc lại.
- Nhận xét: là số có 6 chữ số, chữ số đầu tiên là số 1, tiếp theo là 5 chữ số 0
(3 – 5 HS nhắc lại).
- HS làm bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn các bạn tìm hiểu đề.
- Đọc, phân tích ® tìm ra quy luật.
- Đại diện 4 tổ lên bảng sửa bài.
® mời bạn nhận xét.
- 4 HS.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm bài.
- HS lên bảng sửa tiếp sức, mỗi đội cử 3 bạn. Đội nào làm đúng, nhanh đội đó thắng.
- 4 HS đọc lại 2 tia số đó: Cho biết quy luật của 2 tia số.
- 1 HS nêu yêu cầu.
+ Lấy số đó trừ 1.
+ Lấy số đó cộng 1.
- HS làm bài trong vở bài tập.
- HS làm nháp 99999 + 1 = 100.000
- Sửa bài bằng bảng đ/s. 2 HS sửa bài.
- HS xem tóm tắt, suy nghĩ 1 phút. Nêu cách giải. Bạn nào nêu đầu tiên được quyền sửa bài.
- 1 HS sửa bài.
7mảnh
bìa ghi số 10000
Vở BT
2 tia số
Vở BT
Bảng đ/s
Kế hoạch bài dạy tuần 27
TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I – Mục tiêu:
- HS nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- HS biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
- Giúp HS ham thích học môn toán.
II – Đồ dùng dạy học:
- Giấy to hoặc bảng để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Tấm bìa có ghi 10000 , 1000 , 100 , 10 , 1
- Các mảnh bìa ghi các chữ số 0, 1, 2, ..., 9.
III – Các hoạt động:
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới: (30’)
* Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10.000.
. Mục tiêu: HS ôn lại các số trong phạm vi 10.000.
. Phương pháp: hỏi đáp
- GV viết bảng số 2316
- Cho biết số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Tương tự với số 1000. GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Viết, đọc số có năm chữ số.
. Mục tiêu: HS viết, đọc được số có năm chữ số.
. Phương pháp: trực quan, hỏi đáp
a) GV viết số 10.000 lên bảng, yêu cầu HS đọc. GV giới thiệu:
Ê Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
- Hỏi: 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
b) GV treo bảng có gắn các số giống trong SGK.
- Yêu cầu HS cho biết:
+ Có bao nhiêu chục nghìn? Nghìn? Trăm? Chục? Đơn vị?
- Sau đó gọi HS lên gắn chữ số thích hợp vào hàng cuối.
- GV nhận xét.
c) Hướng dẫn cách viết số.
- Viết từ trái sang phải: 42316. Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
d) Hướng dẫn đọc số.
- GV chỉ chữ số hàng nghìn (chữ số 2) của số 42316 và chỉ cách đọc.
+ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
e) Luyện cách đọc
- GV cho HS luyện đọc các cặp số sau: 5327 và 45327, 9735 và 28735, 6581 và 96581.
GV lưu ý HS: Với trường hợp số có năm chữ số trở lên, khi học đọc và viết số, có thể viết tách các chữ số lớp đơn vị và các chữ số lớp nghìn một chút (trong các phép tính thì không viết tách ra).
* Hoạt động 3: Thực hành.
. Mục tiêu: HS đọc, viết các số có năm chữ số và làm bài toán liên quan đến các số có năm chữ số.
. Phương pháp: trực quan, thực hành, hỏi đáp
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự điền vào ô trống.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV cho HS nhận xét.
+ Có mấy chục nghìn? Mấy nghìn? Mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị?
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS xác định yêu cầu.
- GV phát cho mỗi HS một thẻ từ có ghi số.
- GV nhận xét.
4. Củng cố: (4’)
Bài 4: GV làm mẫu câu a.
- GV đưa số và nêu: 34725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Sau đó GV đưa các số:
43617, 27513, 8732
5. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
. 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
. 1000 gồn 1 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS quan sát, đọc.
. Mười nghìn.
. 10.000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS quan sát, trả lời:
+ Có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
- HS lên gắn số 4, 2, 3, 1, 6 vào các ô cuối.
- HS quan sát
- HS nghe GV giảng và đọc lại theo GV.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét và đọc số đã viết.
- HS xác định yêu cầu.
- HS nhận xét theo yêu cầu của GV, sau dó HS làm bài.
- HS sửa bài bằng cách chuyền hoa rồi lên điền vào ô trống theo mẫu.
- Cả lớp nhận xét.
- HS xác định yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS nhận thẻ từ, sau đó ai có số trong dãy số thì lần lượt lên đính trên dãy số.
- Cả lớp nhận xét.
- HS nghe GV làm mẫu chơi “gọi điện” để nêu các số còn lại.
- Cả lớp nhận xét.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ. hoa
Thẻ từ
Kế hoạch bài dạy tuần 27
TOÁN
LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số, làm quen với các số tròn nghìn (từ 10.000 đến 19.000).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Giúp HS ham thích học toán.
II – Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, thẻ từ.
HS: bảng đ/s, bảng con
III – Các hoạt động:
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Các số có năm chữ số
- GV cho HS cả lớp lấy bảng con, sau đó GV sẽ đọc số cho HS viết số vào bảng.
- Đưa một số thẻ từ có ghi số, gọi một số HS đọc số.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: (25’) Luyện tập
* Hoạt động 1: Đọc – viết số.
. Mục tiêu: HS ôn lại cách đọc và viết số.
. Phương pháp: trực quan, thực hành.
Bài 1:
- GV treo bảng giống trong vở, cho HS phân tích kĩ mẫu.
- GV nhận xét.
- GV lưu ý HS cách đọc số 97 581.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS viết một vài số:
Ví dụ: Số “Sáu nghìn hai trăm ba mươi tám”.
- GV đọc chậm: “Sáu nghìn” (viết số 6 lên bảng) “hai trăm ba mươi tám đơn vị” (viết tiếp số 238 bên phải số 6).
- Số “Năm mươi ba nghìn một trăm sáu mươi hai”.
- Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Điền số vào dãy số.
. Mục tiêu: HS nhận ra quy luật của các dãy số và điền tiếp vào chỗ trống.
. Phương pháp: trực quan, thi đua.
Bài 3:
- GV cho HS quan sát dãy số, cho HS nêu quy luật dãy số và làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, quy luật vị trí các số trên hình vẽ và điền số vào chỗ trống.
- Cho HS lên điền vào chỗ chấm – Nhận xét.
4. Củng cố: (4’)
- Cho HS chơi trò “Chính tả toán”.
- GV đọc số, HS nghe và viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị bài: Các số có năm chữ số (tt).
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe và viết số vào bảng con.
- HS đọc số.
- Cả lớp nhận xét bằng bảng đ/s.
- HS quan sát, phân tích mẫu, làm bài.
- HS sửa bài bằng cách chuyền hoa, lên viết số, sau đó mời bạn khác đọc số.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS viết theo yêu cầu GV: “Năm mươi ba nghìn” (viết 53), “một trăm sáu mươi hai” (viết 162 bên phải cạnh 53).
- Sau đó HS tự làm bài.
- HS sửa bài bằng cách thi “Ai nhanh, ai đúng”, mỗi đội cử 4 HS lên điền vào ô trống. Đội nào xong trước, điền đúng sẽ thắng.
- Cả lớp nhận xét.
- HS quan sát, nêu quy luật.
- HS làm bài.
- Hai đội sẽ thi đua xem đội nào điền dãy số đúng, nhanh.
- HS nêu quy luật, làm bài.
- 5 HS nối tiếp điền vào chỗ chấm:
20 000 , 30 000 , 40 000 , 50 000 ,
60 000 , 70 000 , 80 000 , 90 000
Bảng đ/s
Bảng phụ, hoa
Bảng phụ
Băng giấy
Bảng con
File đính kèm:
- Toan.doc