Buổi sáng
Tiêt 1:Tập đọc
§ 15 KÌ DIỆU RỪNG XANH
I/ MỤC TIÊU:
1/Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng giọng đọc diễn cảm đoạn văn.
2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài.
II/ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cố-Dặn dò. (2’)
NX tiết học. Dặn HS về làm lại bài tập.
-Trình bày kết quả.
-Đọc thầm, ghi nhớ.
-Viết bài.
-Tự sửa lỗi.
Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi trả lời.
-Đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-Đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2007
Buổi sáng
Tiết 1:Toán:
Đ40 viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
I/Mục tiêu:Giúp HS ôn:
-Bảng đơn vị đo độ dài.
-Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.
-Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập. Khung bảng đơn vị đo độ dài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Củng cố cách đọc, viết STP (5’)
-Gọi HS chữa bài tập 3,4 SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: (2’)
Hoạt động 3: Ôn lại hệ thống bảng đơn vị đo độ dài. (6’)
-Gọi HS nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé.
-HD HS nêu mối QH giữa 2 ĐV đo liền kề dưới dạng STP.
-Gợi ý để HS nêu dưới dạng khái quát.
-Cho HS nêu QH gữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng.
Hoạt động4: Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. (6’)
-Đưa VD1: Viết STP vào chỗ chấm 6m 4dm =...m.
-HD HS viết và nêu cách chuyển đổi.
-đưa thêm một số VD tương tự.
Hoạt động3: Thực hành (25’)
BT1: Viết STP thích hợp.(dạng cách 1 hàng trong bảng đo)
-HD HS hiểu mẫu.
-NX KL. Cho HS nêu cách chuyển.
BT2: Viết STP thích hợp.(dạng cách 2 hàng trong bảng đo)
-HD HS nhận biết sự khác nhau của cách làm ở BT1 và 2.
- NX KL.
BT3: Viết STP thích hợp.(dạng cách 3 hàng trong bảng đo)
-Tổ chức báo cáo KQ nối tiếp.
- NX KL.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (1’)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
-HS làm bài tập 3,4 SGK.
-Vài HS nêu.
-Nhận xét 2 đv đo liền kề cụ thể.
-Nêu mối QH khái quát.
-Vài HS nêu mối QH giữa các đv.
-Nhiều HS đưa STP và giải thích cách chuyển.
-HS chuyển theo VD1.
-Nêu YC
-Nhiều HS trả lời và giải thích lí do.
-Nêu YC
-HS trả lời, làm bài,NX.
Nêu YC.
- HS trả lời, Làm và chữa bài
Tiết 3:tập làm văn
Đ16: luyện tập tả cảnh
(dựng đoạn mở bài, kết bài)
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Củng cố kiến thức về đoạn MB, KB cho bài văn tả cảnh. Có thể viết được đoạn văn sau củng cố.
II/ Đồ dùng dạy học. Vở bài tập.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:: Kiểm tra bài cũ. (5’)
-Kiểm tra HS đọc đoạn viết ở BT 2.
Hoạt động 2Giới thiệu bài: (1’)
Hoạt động 3 : HD HS làm bài tập. (32’)
BT1: NHận diện 2 kiểu mở bài cho đoạn văn miêu tả.
-HD HS tìm hiểu YC. Cho HS đọc 2 đoạn mở bài.
-Tổ chức trình bày KQ.
- NX KL.
BT2: HT cặp đôi. Phát phiếu HT cho vài cặp.
Tổ chức cho các cặp trình bày.
-NX KL.
BT3:-HD HS cách viết.
-Tổ chức cho HS đọc 1 số KB, MB. NX.
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (2’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc bài.
-Đọc YC. Nêu lại kiến thức về 2 kiểu MB đã học.
-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
Đọc YC.
Trình bày kết quả.
-Đọc YC.
Trình bày kết quả
Tiết 2: Luyện từ và câu
Đ16: luyện tập về từ nhiều nghĩa
I/ Mục đích, yêu cầu:
Phân biệt được từ đồng nghĩa với từ đồng âm .
Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ của chúng.
Biết đặt câu phân biệt nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu HT.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5’)
Kiểm tra HS BT 3,4 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. (1’)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập. (33’)
BT 1: HT nhóm đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. HD HS lấy ví dụ về từ đồng âm, nhiều nghĩa như dạng BT 1.
BT 2:( HT cá nhân.)
HD HS hiểu YC.
-Cho HS nêu kết quả. Cho HS NX về cách dùng từ xuân.
-NX KL.
BT3:HT cặp đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. Cho HS tìm nghĩa gốc.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò. (1’)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm bài.
-Đọc Y/C.
-Các nhóm thảo luận.
Trình bày kết quả.
-Nêu YC.
-Giải nghĩa các từ xuân. NX cách dùng từ
-Đọc Y/C. Đặt câu nhóm đôi.
-Báo cáo. Xác định nghĩa gốc.
Buổi chiều
Tiết 1:KHOA HọC
Đ16: phòng bệnh hiv/ aids
I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng biết:
-Giải thích một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì.
-Nêu các đường lây truyền và cách phòng tránh HIV/AIDS.
- Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình mình.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Củng cố kiến thức về bệnh viêm gan A (5’)
Nêu tác nhân, đường lây truyền và cách phòng tránh bệnh viêm gan A?
-NX cho điểm.
Hoạt đông 2: : Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng (15’)
-Chia nhóm giao nhiệm vụ nối câu hỏi và câu trả lời.
-Tổ chức cho HS tình bày kết quả.
-NX KL phân thắng cuộc.
Hoạt động 4:Sưu tầm tranh ảnh phòng tránh HIV/ AIDS. (17’)
HT nhóm.
-Giao nhiệm vụ HS trình bày triển lãm các bức tranh nhóm sưu tầm được.
-Tổ chức trình bày triển lãm.
NX KL.
Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò. (2’)
- Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Vài HS nêu, NX.
-Các nhóm thảo luận nhanh KQ.
-Trình bày kết quả, NX.
-HS sắp xếp tranh.
-Trình bày kết quả, thuyết trình nội dung trưng bày.
Hệ thống bài.
Tiết 2
Tự học: Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài
Tiết 3:Thực hành Toán:
Số thập phân bằng nhau
I. Mục tiêu: Củng cố cách tìm số thập phân bằng số thập phân đã cho, cách chuyển phân số thành số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học: Bài tập Bổ trợ Toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Củng cố cách tìm số thập phân bằng số thập phân đã cho
Bài 1: Dành cho học sinh trung bình và yếu
Bài 2: Dành cho học sinh khá- giỏi
Giáo viên nhận xét, củng cố về số thập phân bằng nhau.
Hoạt động 2: Củng cố cách chuyển phân số thành số thập phân và ngược lại
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
Tổ chức cho học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét, củng cố về cách đổi.
Hoạt động tiếp nối:
Dặn chuẩn bị bài sau.
Học sinh làm cá nhân vào vở.
Trình bày. Nhận xét.
Nêu yêu cầu.
Lớp làm vở. 2 HS làm bảng phụ. Chữa bài. NX.
Buổi chiều
Tiết 1:Thực hành Toán:
So sánh các số thập phân
I. Mục tiêu: Củng cố cách so sánh số thập phân .
II. Đồ dùng dạy học: Bài tập Bổ trợ Toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Củng cố cách so sánh số thập phân có phần nguyên bằng nhau
Bài 4:
Giáo viên nhận xét, củng cố về số thập phân bằng nhau.
Hoạt động 2: Củng cố cách so sánh số thập phân
Gọi HS nêu yêu cầu
Bài 5: Dành cho HS yếu và trung bình
Bài6: Dành cho HS khá- giỏi
Bài 7: Dành cho HS cả lớp
Tổ chức cho học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét, củng cố về số thập phân bằng nhau
Hoạt động tiếp nối:
Dặn chuẩn bị bài sau.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm cá nhân vào vở.
Trình bày. Nhận xét.
Nêu yêu cầu.
Lớp làm vở.
Chữa bài. NX.
Tiết 2: Thực hành Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Củng cố cách so sánh số thập phân . Củng cố cách tính nhanh với loại số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học: Bài tập Bổ trợ Toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Củng cố cách so sánh hai số thập phân
Bài8:
Bài 9:
Giáo viên nhận xét, củng cố về số thập phân bằng nhau.
Hoạt động 2: Củng cố cách tính nhanh với số thập phân
Bài 10:
Gọi HS nêu yêu cầu
Tổ chức cho học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét, kết luận.
Hoạt động tiếp nối:
Dặn chuẩn bị bài sau.
-Nêu yêu cầu
Học sinh làm cá nhân vào vở.
Trình bày. Nhận xét.
-Nêu yêu cầu
Lớp thảo luận nhóm 2
2 nhóm làm bảng phụ. Dán bảng. NX.
Nêu yêu cầu.
Lớp làm vở.
Chữa bài. NX.
Buổi chiều
Tiết 1:Thực hànhTiếng Việt
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I. Mục tiêu: Củng cố, mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề: " Thiên nhiên"
II. Đồ dùng dạy học: Bài tập Bổ trợ Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Nhận diện các từ thuộc chủ đề : " Thiên nhiên"
Bài1:
Giáo viên nhận xét, kết luận.
Bài 2:
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập tìm từ miêu tả sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu
Tổ chức cho học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét, kết luận.
Hoạt động tiếp nối:
Dặn chuẩn bị bài sau.
-Nêu yêu cầu
Học sinh làm cá nhân vào vở.
Trình bày miệng. Nhận xét.
-Nêu yêu cầu
Lớp làm vở.Nhận xét.
Nêu yêu cầu.
Lớp thảo luận nhóm đôi.
Đại diện trình bày. Nhận xét
Tiết 2
Tự học: Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập buổi sáng
Tiết2:Thực hành Tiếng Việt
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu: Luyện tập cách lập dàn ý cho bài văn tả cảnh.
II. Đồ dùng dạy học: Bài tập Bổ trợ Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện tập cách lập dàn ý cho bài văn tả cảnh.
Bài1:
Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét, kết luận.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập viết đoạn văn tả cảnh
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu
Tổ chức cho học sinh làm bài.
Giáo viên nhận xét, kết luận.
Hoạt động tiếp nối:
Dặn chuẩn bị bài sau.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm cá nhân vào vở.
2 học sinh làm bảng phụ
Nhận xét.
Nêu yêu cầu.
Lớp làm vở.
Trình bày. Nhận xét
Kế hoạch bài dạy
Môn: Luyện từ và câu
tuần 13: Đ25: mở rộng vốn từ: ý chí - nghị lực
I/ Mục đích, yêu cầu:
1-Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên.
2-Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu HT kẻ sẵn cột a, b theo nội dung BT1.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
Kiểm tra HS BT 3,4 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’)
Hoạt động 3:HD HS luyện tập.(25’)
BT 1: HT nhóm đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. HD HS lấy ví dụ về từ đồng âm, nhiều nghĩa như dạng BT 1.
BT 2:( HT cá nhân.)HD HS hiểu YC.
-Cho HS nêu kết quả. Cho HS NX về cách dùng từ xuân.
-NX KL.
BT3:HT cặp đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. Cho HS tìm nghĩa gốc.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò. (5’)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm bài.
-Đọc Y/C.
- Các nhóm thảo luận. Trình bày kết quả.
-Nêu YC.
-Giải nghĩa các từ xuân. NX cách dùng từ
-Đọc Y/C. Đặt câu nhóm đôi.
-Báo cáo. Xác định nghĩa gốc.
File đính kèm:
- Bai day tuan 8.doc