T 1: TOÁN § 11 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạch .
NX chốt KQ đúng.
HĐ2dặn dò: Y/ C học sinh xem lại bài .
HS đọc đề / Nêu Y/ C đề .
HS làm bài - chữa bài
HS đọc đề / Nêu Y/ C đề .
HS làm bài - chữa bài
HS đọc đề / THđề .
HS làm bài - chữa bài
Thứ 5 ngày tháng 9 năm 200
sáng : T1 toán Đ14: luyện tập chung
I /Mục đích-Yêu cầu: Giúp HS củng cố về:
-Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vịđo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
-Tính diện tích của mảnh đất.
II/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(5’)
-Gọi HS lên bảng chữa BT 4,5 SGK.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời(2’)
Hoạt động 3: Thực hành.(25’)
BT 1: Tính.
-NX KL.
BT2:Tìm x.
?Xác định thành phần của x và nêu cách làm.
-NX KL.
BT3: Viết các số đo (theo mẫu)(2 đv đo cách nhau 2 hàng)
-HD HS hiểu mẫu.
-NX KL.?Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo.
BT 4:Khoanh vào câu trả lời đúng.
-Cho HS nêu lựa chọn của mình và giải thích.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(5’)
- NX tiết học:
- Dặn HS về làm bài tập SGK
-HS chữa bài. NX.
- Nêu YC bài tập. Làm bài và chữa bài.
-Nêu YC bài tập.
- HS xác định thành phần của x.chữa bài.
- Nêu YC bài tập.
-làm và chữa bài.
-Nêu YC. Nêu lựa chọn của mình và giải thích.
---------------------------------------------------------------------
T2: Luyện từ và câu Đ6:Luyện tập về từ đồng nghĩa
I/ Mục đích, yêu cầu:
1-Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn đoạn văn.
2-Biết thêm một số thành ngữ tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người việt với đất nước quê hương.
II/ Đồ dùng dạy học: - Vài trang từ điển phô tô. Phiếu HT.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
Kiểm tra HS BT 2,3 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’)
Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập(20’)
BT 1:
-HD HS QS tranh tìm từ điền hoàn chỉnh đoạn văn.
-NX KL chốt lời giải đúng.
BT 2: HT nhóm.
-Lưu ý HS phải tìm 1 ý để là nghĩa chung cho 3 câu TN, TN.
-NX, KL.
BT 3:
-HD HS hiểu yêu cầu.
-Tổ chức cho HS đọc bài NX bài của bạn.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. (5’)
-NX tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS trả lời.
-Đọc Y/C.
-QS tranh điền từ thích hợp. Báo cáo
-Đọc Y/C.
-Các nhóm thảo luận, báo cáo.
-Đọc Y/C.
-Đọc thầm, lựa chọn từ,viết đoạn văn.
-Đọc bài hoàn chỉnh. NX.
T4: KHOA HọC Đ6: từ lúc sinh đến tuổi dậy thì
I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng biết:
-Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Nêu một số đặc điểm chung và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình trang 14,15 SGK.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5’)
? Nêu một số điểm cần thiết đối với bà mẹ mang thai?
Hoạt đông 2: : Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’)
Hoạt động 3 Trò chơi ai nhanh, ai đúng
HT nhóm.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS tình bày kết quả.
-Lưu ý cho HS NX đặc điểm phân biệt của mỗi lứa tuổi.
Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm của tuổi dậy thì.
HT nhóm.
-Giao nhiệm vụ tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi SGK.
-Tổ chức báo cáo kết quả. NX KL.
-Lưu ý HS về giai đoạn bắt đầu của tuổi dậy thì
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(5’)
- NX tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Vài HS nêu, NX.
-HS QS tranh thảo luận.
-Trình bày kết quả, NX.
-Làm việc theo YC của GV
-Trình bày kết quả.
Luyện tiếng việt :sách BT và NC lớp 5/1
I/ mục tiêu : giúp học sinh luyện tập khắc sâu về từ đồng nghĩa.
II/các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: hướng dẫn học sinh làm BT
BT1:gạch dướitừ ngữ miêu tả các loài cá trong đoạn văn sau :
HD HS tìm hiểu đề
GV NX chốt lại KQ bài làm của HS
BT2: tìm các từ đồng nghĩavới các từ chỉ màu
sắc trong đoạn văn trên
a)Vàng rộm
b)Đỏ rói
c)Đen trũi.
GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề
-NX chốt KQ
BT3: dựa vào đoạn văn miêu tả đoạn văn miêu tả ở BT1,em hãy viết mọt đoan vănmiêu tả các con vật mà em thích .Chú ý sử dụng những từ đồng nghĩa chỉ màu sắcđể miêu tả.
- GVcùng HS NX Kq bài làm .
HĐ2: Dặn dò y/c HS về nhà xem laị bài của mình.
HS đọc đề
HS nêu Y/c đề / HS làm BT.
HS nêu KQ bài làm .
HS đọc đề /Nêu Y/Cđề
Làm BT
Nêu KQ bài làm .
HS đề / Nêu Y/ C đề / XĐ Những từ ngữ QT .
Làm bài .
- Đọc bài làm
luyện khoa học
I/ mục tiêu:giúp học sinh củng cố lại bài từ tuần 1;2;3.
II/ cáC hoạt động dạy học .
HĐ 1: hướng dẫn HS ôn lại các bài đã học
- Y/C HS tự ôn lại KT đã học
- GV nêu các câu hỏi trong từng bài học yêu cầu HS lần lượt trả lời .
- NX chốt KQ đúng.
HĐ2:tổ chức HS chơi trò chơi :;tìm người chiến thắng .
GV phỏ biến luật chỏi:
- NX chốt ý đúng . Tuyên dương đội thắng cuộc .
- GV củng cố bài .
HĐ3 : dăn dò: Y/ c học sinh về nhà xem lại bài.
- HS xem lại bài
- Trả lời
- NX
Lắng nghe .
HS chơi
HƯớNG DẫN Tự HọC : hướng dẫn học sinh hoàn thành các bài tập.
Thứ 6 ngày tháng 9 năm200
T1: Toán: Đ15 ôn tập về giải toán
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS ôn tập, cách giải bài toán có liên quan đén tỉ số ở lớp 4. (bài toán “Tìm 2 số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của 2 số đó “.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
-Gọi HS chữa bài tập 2,3.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời(2’)
Hoạt động3: Thực hành(25’)
BT1: a,b: Bài toán.
? nêu dạng toán giải, nêu các bước giải.Tìm sự khác nhau về các bước giải giữa 2 dạng toán?
-NX KL
BT2: Bài toán.
? nêu dạng toán giải, nêu các bước giải.Tìm sự khác nhau giữa BT1 và BT2?
- NX KL
BT3: Bài toán.
? nêu dạng toán giải, xác định tổng?
-- NX KL
- Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.(5’)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
-HS làm bài tập 2,3 SGK
-Nêu YC
-Nhiều HS trả lời, làm bài chữa bài.
-Nêu YC
-HS trả lời, làm bài,NX.
-Nêu YC.
- HS trả lời, xác định tổng. Làm và chữa bài
T2:Tập làm văn Đ6: Luyện tập tả cảnh
I/ Mục đích, yêu cầu:
1- Biết hoàn chỉnh đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.
2-Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học.Bảng phụ
-
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
-Kiểm tra HS BT 2 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời (3’)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập(25’)
BT1:
-Lưu ý HS đề bài tả quang cảnh sau cơn mưa
-Tổ chức cho HS tìm nội dung của mỗi đoạn.
-HD HS thực hiện YC của BT.
- Tổ chức trình bày kết quả.
BT2: HT nhóm.
-HD HS hiểu YC.
- Tổ chức trình bày kết quả.
-NX KL
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (5’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-4-5 HS đọc dàn ý ở bài tập2. NX bạn
-Đọc nội dung bài tập 1
-Đọc lướt phát biểu ý kiến.
-HS chọn đoạn viết hoàn chỉnh.
-Nhiều HS đọc bài của mình.
-Đọc yêu cầu của BT.
-Viết bài, đọc bài.
T3: Địa lý Đ:3 khí hậu
I/ Mục tiêu dạy-học: Học song bài này HS biết:
- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ ( lược đồ) danh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học:Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
?Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản của nước ta?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (dùng lời).(2’)
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của khí hậu. (8’)
HT cặp đôi
-YC HS thảo luận 2 YC của phần 1 SGK
-Tổ chức cho HS chỉ lược đồ, bản đồ ĐL TN VN trả lời.
KL về đặc điểm của khí hậu nước ta.
Hoạt động 4: Tìm hiểu sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. HT cặp đôi(10’)
-YC HS thực hiện 2 YC của phần 2 SGK
-Chỉ danh giới dãy núi Bạch Mã trên bản đồ ĐL TN VN.
-Tổ chức cho HS chỉ bản đồ ĐL TN VN trả lời câu hỏi thảo luận.
-NX KL.
Hoạt động 5: Tìm hiểu sự ảnh hưởng của khí hậu.(5’)
-YC HS đọc thầm trả lời câu hỏi SGk.
-NX KL.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò.(3’)
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời.NX bạn.
-Thảo luận.
-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
-Thảo luận.
-Vài HS chỉ dãy Bạch Mã.
-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
-Cá nhân thực hiện YC.
-Nhiều HS trả lời.
T.4: đạo đức Đ3: có trách nhiệm về việc làm của mình
i/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
-Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.
-Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
-Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
II/Đồ dùng dạy học : Thẻ màu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5’)
-Kiểm tra câu chuyện HS chuẩn bị ở nhà.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài bằng lời(2’)
Hoạt động 3 Tìm hiểu chuyện chuyện của bạn Đức
-Tổ chức cho HS tìm hiểu chuyện trả lời 3 câu hỏi SGK.
NX KL.
-Cho HS đọc ghi nhớ.
Hoạt động 4 Làm BT 1 SGK: HT nhóm.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ.
-QS, HD. Tổ chức cho các nhóm trình bày KQ.
-NX KL.
Hoạt động 5: Bày tỏ thái độ( BT2 SGK )
-Tổ chức cho HS bày tỏ thái độ bằng thẻ màu.
-NX KL.
Hoạt động 5:Củng cố dặn dò
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
-HS báo cáo.
-2 HS đọc chuyện. Đọc lướt trả lời câu hỏi. Thảo luận thống nhất ý kiến.
-Nêu YC.
-Các nhóm thảo luận. Báo cáo.
-Nêu YC
-Bày tỏ thái độ, Giải thích lí do.
luyện địa lí
I/muc tiêu : giúp học sinh củng cố đặc điểm địa hình , vị trí giới hạn hình dạng và diện tích của nước ta .
II/ các hoạt độngdạy học :
HĐ:1 HD HS ôn đặc điểm địa hình và KS.
GV Y/C HS chỉ bản đồ nêu một số đặc điểm chính đặc điêm địa hình và KS của nước ta .
GV NX chốt lại :Đặc điểm về địa hình và Ks của VN.
HĐ2: kể tên một số khoáng sản chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than , sắt ,dầu mỏ …
- NX
HĐ3 : y/c HS XĐ vị trí địa lí của nước ta trên b ản đồ .? Nêu Đặc diểm về hình dạng và diện tích của nước ta trên BĐ.
GV cùng HS NX chốt lại ý đúng .
HĐ4 : dặn dò : Y/C HS về nhà xem lại bài.
HS lên bảng chỉ và nêu .
NX
.
HS lên bảng chỉ trên bản đồ
nêu…
HS chỉ # NX.
Hs chỉ trên bản đồ
File đính kèm:
- Tuan 3.doc