T 1: TẬP ĐỌC § 31 THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I/ MỤC TIÊU:1/Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng giọng đọc diễn cảm đoạn văn.
2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài.
II/ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổ chức cho HS tự tìm kết quả và báo cáo cách tính.
-mô tả cách tính dúng nhất lên bảng.
-HD HS nêu cách tìm một số biết 52,5% của nó là 420.
-Lưu ý HS có thể thực hiện 420:52,5x100=420x100:52,5.
* Giới thiệu bài toán vận dụng.
-Tổ chức đọc và tìm hiểu đề toán.
-Tổ chức cho HS làm và chữa bài.
-NX ghi bảng.
-Cho HS nêu lại quy tắc.
Hoạt động 4: HD HS vận dụng giải bài toán có liên quan.
BT 1: (15’)
-1HS chữa bài.
-NXKL. YC HS nêu cách tìm HS toàn trường biết 12,8% HS là 64 em.
BT2:
-1 HS chữa bài.
-NX KL. Cho HS nêu lại cách tìm tổng số sản phẩm.
BT 3:HT trò chơi.
-Tổ chức thi nối giữa 2 nhóm HS.
-NX KL.
BT4:
-Gọi HS chữa bài.
-NX KL. YC HS giải thích cách làm.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(5’)
-Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập SGK
-HS chữa bài. Nêu cách làm.NX.
-Nêu lại YC.
-Tìm cách thực hiện báo cáo.
-Nêu cách thực hiện tính như SGK.
-Đọc bài toán và phân tích đề.
-Chữa bài.
-Nêu lại cách thực hiện tính.
-Nêu YC.
-HS làm bài. NX.
-Nêu thực hiện.
-Nêu YC.
-Chữa bài nêu cách làm.
-Nêu YC.
-HS cử đại diện lên thi.
-Nêu YC.
-HS chữa bài. NX.
-Giải thích cách làm.
-Hệ thống bài cùng GV.
-----------------------------------------------------------------------------
T3: luyện từ và câu: Đ31: tổng kết VốN Từ
I /Mục đích-Yêu cầu:
1- Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tình cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
2.Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
II/Đồ dùng dạy - học:- Phiếu bài tập cho BT 1. Từ điển tiếng việt.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng sử dụng từ loại.(5’)
-Gọi HS thực hiện lại YC của BT4 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Nêu Y/C của tiết học(2’)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.(25’)
BT 1.HT cặp đôi.
-HD HS hiểu YC. Phát phiếu học tập.
-Tổ chức trình bày kết quả.
-NX KL. Gợi ý HS đặt câu với 1 từ đồng nghĩa, trái nghĩa vừa tìm được.
BT 2: HT nhóm.
-Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
-Tổ chức báo cáo KQ.
-NX KL.
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò.(3’)
-Hệ thống tiết học.
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS đọc đoạn văn BT4 tiết trước.
-Đọc YC.
-Suy nghĩ làm bài.
-Trình bày kết quả. NX bạn.
-Đọc Y/C và nội dung đoạn văn.
-Các nhóm gạch chân dưới các chi tiết nói lên tính cách của chị Chấm.
--------------------------------------------------------------------------------
T4 : Chính tả: Đ16: Nghe-viết : về ngôi nhà đang xây
Phân biệt âm đầu r/d/gi, v/d vần iêm/im, iêp/ip
I/ Mục đích, yêu cầu: - Nghe - viết đúng chính 2 khổ thơ đầu của bài thơ về ngôi nhà đang xây.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt r/d/gi hoặc iêm/im, iêp/ip.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập. Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học.:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng phân biệt tr/ch hoặc ?/~(5’)
- HS làm bài 2b, 3b.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiêụ bài. Bằng lời.(2’)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nghe- viết.(15’)
-Đọc bài. Lưu ý HS từ dễ lẫn huơ huơ, giống, dở.
-Cho HS tìm hiểu nội dung của 2 khổ thơ.
-Cho HS viết bài.
-Chấm chữa 10 bài.
Hoạt động 4: HD HS làm bài tập chính tả.(10’)
BT 2a: (HT nhóm )
HD HS hiểu YC.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX KL đánh giá cao các nhóm tìm được nhiều từ phân biệt chứa tiếng rẻ/ dẻ/ giẻ; rây/ dây/giây.
BT 3a: HT cặp đôi.
-HD HS hiểu YC.
-Tổ chức cho HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
-NX KL.
Hoạt động 5: Củng cố-Dặn dò.(3’)
NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập 2b, 3b.
-Trình bày kết quả. NX bạn.
-QS bài.Đọc thầm, ghi nhớ.
-Viết bài.
-Tự sửa lỗi.
Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm tìm từ, trình bày kết quả.
-Đọc yêu cầu.
-Thảo luận tìm từ. Đọc đoạn văn hoàn chỉnh. NX bạn.
----------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 22 tháng 12 năm 2006
T1: Toán: Đ 80 luyện tập
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- Tìm một số phần trăm của một số.
-Tìm một số biết một số phần trăm của nó.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kĩ năng tìm một số biết một số phần trăm của nó(5’)
-Gọi HS làm lại BT2 ở nhà. Nêu các bước thực hiện.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời(2’)
Hoạtđộng3:HD HS luyện tập(25’) Giao bài tập.
BT1: (dạng 1: tìm tỉ số phần trăm của 2 số)
-2 HS chữa bài.
-NX KL. Cho HS nêu dạng toán, các bước thực hiện.
BT2: (dạng 2: tìm một số phần trăm của 1 số )
-2HS chữa bài.
- NX KL. YC HS nêu dạng toán, các bước làm.
BT3: (dạng 3: tìm một số biết một số % của nó )
-2 HS chữa bài.
- NX KL. Cho HS nêu dạng toán và cách làm.
BT4 ( tổng hợp 3 dạng toán)
-Gọi 3 HS trình bày KQ nối tiếp.
-NX KL. YC HS nêu các dạng toán về tỉ số % đã học và các cách thực hiện.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(5’)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
-HS làm bài. Nêu các bước làm.NX bạn.
-Nêu YC
- HS chữa bài.
-Nêu dạng toán cùng cách thực hiện.
-Nêu YC
- HS chữa bài.
-Nêu dạng toán cùng cách thực hiện.
-Nêu YC
- HS chữa bài.
-Nêu dạng toán cùng cách thực hiện.
-ĐọcYC.
-3HS chữa bài,NX.
-Nêu các dạng toán về tỉ số % đã học cùng cách thực hiện.
------------------------------------------------------------
T2:Tập làm văn Đ32: làm biên bản một vụ việc
I/ Mục đích, yêu cầu:
-áH nhận ra sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trính bày giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc.
-Biết làm biên bản một vụ việc.
II/ Đồ dùng dạy học. Vở bài tập. PHT.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:: Kiểm tra đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé HS viết ở tiết trước.5’)
-NX cho điểm.
Hoạt động 2Giới thiệu bài: Bằng lời (3’)
Hoạt động 3 : HD HS luyện tập.(25’)
BT 1:
-Tổ chức đọc đề bài và nội dung biên bản.
-HD HS hiểu YC của đề bài.
-Tổ chức thi trình bày điểm giống và khác giữa 2 loại biên bản.
- NX KL.
BT 2:
-HD HS hiểu YC.
-Tổ chức tìm hiểu gợi ý.
-Tổ chức trình bày KQ.
-NX một số biên bản hay.
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (5’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- Vài HS đọc đoạn văn.
-2 HS nối tiếp đọc đề bài và nội dung biên bản.
-Thảo luận tìm điểm giống và khác nhau. Trình bày KQ.
-Đọc YC.
-3 HS nối tiếp đọc gợi ý a, b, c.Viết biên bản.
- Trình bày kết quả.
---------------------------------------------------------------------
T3: Luyện từ và câu Đ32: tổng kết vốn từ
I/ Mục đích, yêu cầu:
HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình.
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu HT. Phiếu viết nội dung BT1b và 1 số bìa ghi từ cần điền.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra HS làm BT 1 tiết trước. Gọi 1 số HS đặt câu với từ tự chọn.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’)
Hoạt động 3:HD HS luyện tập.(20’)
BT 1: HT cá nhân.
-Giao nhiệm vụ. Phát phiếu học tập.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL về 4 nhóm từ.
BT 1b:( HT trò chơi.)
-HD HS hiểu YC. Và hình thức, luật chơi.
-Tổ chức cho HS chơi giữa 2 nhóm.
-NX, KL.
BT2: HT cặp đôi.
-Tổ chức đọc đoạn văn và HD HS hiểu một số nhận định quan trọng của Phạm Hổ.
-Cho cặp đôi tìm các hình ảnh so sánh, nhân hoá trong bài văn
-Tổ chức trình bày KQ.
-NX KL.
BT3: HT cá nhân
-HD HS hiểu YC của đề. Lưu ý HS chỉ cần đặt 1 câu.
-Tổ chức cho HS đọc câu văn đã đặt.
-NX KL.
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối. (5’)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm bài. Báo cáo. NX.
-Đọc Y/C.
-Làm và trình bày kết quả.
-Nêu YC.
-2 nhóm lên thi nối tiếp gắn đáp án.
-Đọc YC.
-Thảo luận trình bày KQ.
-Đọc YC.
-Đặt câu theo YC.
***************************
Thứ 7 ngày 16 tháng 12 năm 2006
T1: kỹ thuật Đ16- cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản ( t3)
I/ Mục tỉêu: Như tiết 1.
II - đồ dùng dạy học: mẫu, kim chỉ thêu, khung thêu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng học tập(5’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời (3’)
Hoạt động 3: thực hành.(15’)
-Tổ chức cho HS nhớ lại các bước cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản.
-Tổ chức thực hành theo cá nhân.
-Tổ chức trưng bày sản phẩm.
-NX KL.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.(5’)
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
- HS báo cáo.
-Nêu lại quy trình.
-Thực hành.
-Trưng bày sản phẩm, NX đánh giá.
-------------------------------------------------
T2: KHOA HọC Đ32: tơ sợi
I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng biết:
-Kể tên một số loại tơ sợi.
- Làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
II/ Đồ dùng dạy-học:
-Hình SGK. Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo, bật lửa.
-Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra tính chất và cách bảo quản đồ vật làm từ chất dẻo(5’)
- Nêu tính chất, cách bảo quản chất dẻo.
-NX cho điểm.
Hoạt đông 2: : Giới thiệu bài bằng lời.(3’)
Hoạt động 3:Tìm hiểu một số loại tơ sợi(5’)
-Chia nhóm giao nhiệm vụ QS và trả lời các câu hỏi tr66 SGK.
-Tổ chức cho HS tình bày kết quả.
-NX KL. HD HS hiểu tơ sợi tự nhiên và nhân tạo.
Hoạt động 4:Thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và hoá học5’)
HT nhóm.
-Giao nhiệm vụ HS đọc mục thực hành và thực hiện phân biệt tơ sợi theo nguồn gốc.
-Tổ chức trình bày KQ.
-NX KL.
Hoạt động 5 Tìm hiểu một số đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
-Phát phiếu HT đẻ HS tìm hiểu thông tin tr 67 SGK.
-Tổ chức trình bày KQ.
Hoạt động 6 Củng cố dặn dò.(5’)
-Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Vài HS nêu, NX.
-Các nhóm thảo luận KQ.
-Trình bày kết quả, NX.
-Đọc mục thực hành.
-thực hành, Báo cáo KQ.
-1 HS đọc thông tin.
-Làm việc với phiếu.
Hệ thống bài.
------------------------------------------------------------
T4: Tiếng việt luyện tập tả người( tiếp theo)
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
- Cách tả ngoại hình của một số người phân biệt: già, trẻ, nam, nữ...
II/ Các hoạt động dạy học:
-Ra BT cho HS làm trên cơ sở đó hệ thống lại nội dung kiến thức cho HS.
File đính kèm:
- tuan 16.doc