Buổi sáng T 1: TẬP ĐỌC
§ 25 NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
I/ MỤC TIÊU:
1/Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài vưn với giọng kể chậm rãi; nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mưu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo vệ rừng.
2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ.
II/ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Tranh minh hoạ SGK.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiện tính.
-NX KL.
Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
BT2, :
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính
-NX KL. Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép chia.
BT 3:
-Hướng dẫn học sinh HS tóm tắt bài toán.
-Gọi HS chữa bài.
-NX KL. GV lưu ý cần phân tích kĩ cho HS cách thực hiện phép tính trước khi HS tự làm bài.
BT4:
-Gọi HS chữa bài.
-NX KL. KT: YC HS nêu tên dạng biểu thức.
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối (5’)
NX tiết học. Dặn HS nắm vững quy tắc tính và chuẩn bị bài sau
-HS chữa bài( Khanh, Thu)
Nêu cách làm.NX.
-Nêu tên bài.
-Nêu YC.
-HS thực hiện tính. NX.
Nêu YC.
- HS thực hiện tính. NX.
-Nêu YC.
- HS tóm tắt giải bàì toán.
-Nêu YC.
-2 HS chữa bài. NX.
T4
luyện từ và câu:
Đ25 mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trường
I /Mục đích-Yêu cầu:
1-Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường.
2-Viết được đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường.
II/Đồ dùng dạy - học:- Phiếu HT để thảo luận BT 2.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: Kiểm tra HS hiểu tác dụng và sử dụng QHT trong câu (5’)
-YC HS đặt câu trong đó có sử dụng QHT và nêu tác dụng của QHT dùng trong câu.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài. Nêu Y/C của tiết học
Hoạt động 2 HD HS luyện tập.(25’)
BT 1.HT nhóm.
-HD HS hiểu YC và hiểu một số từ ngữ trong đoạn văn.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức trình bày kết quả.
-NX KL.
BT 2: HT trò chơi theo nhóm.
-Phát PHT giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho các nhóm trình bày kết quả.
-NX KL phân thắng thua. Khuyến khích HS nêu thêm một số từ thuộc 2 nhóm từ.
BT 3 :
-HD HS hiểu YC.
-Tổ chức đọc đoạn văn.
-NX KL.
Hoạt động 3 Hoạt động tiếp nối
-NX tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.
-2 HS thực hiện YC
( Tâm, Định)
. NX bạn.
Đọc nội dungBT.
-Các nhóm thảo luận.Trình bày kết quả. Đưa VD về khu bảo tồn đa dạng sinh học mà HS biết.
-Đọc Y/C.
-Các nhóm làm bài, báo cáo.
-Đưa thêm từ theo YC.
-Đọc YC.
-Viết đoạn văn.
-Đọc đoạn văn. Nhận xét bạn.
T2
Chính tả:
Đ8: Nhớ-viết : hành trình của bầy ong
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Nhớ-viết đúng chính tả 2 khổ thơ của bài Hành trình của bầy ong.
- Tiếp tục củng cố về quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập. Bảng phụ.
III Các hoạt động dạy học.:
Hoạt động 1: Củng cố cách phân biệt x/s.(5’)
-Kiểm tra HS viết tiếng có âm đầu s/x.
NX cho điểm.
Giới thiêụ bài.
Hoạt động 2 Hướng dẫn HS nhớ- viết.(15’)
-Giao nhiệm vụ: đọc to, đọc thầm lại 2 khổ thơ.
-Cho HS viết bài.
-Chấm chữa 10 bài.
Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả. 10’)
BT 2:
HD HS hiểu YC.
-Tổ chức cho HS thi tìm nhanh, đúng, nhiều từ. trình bày kết quả.
-NX KL.
BT 3:
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX KL.
Hoạt động 4 Hoạt động tiếp nối ( 4)
NX tiết học. Dặn HS về làm lại bài tập.
-2 HS thực hiện( Hoàng, Đức)
NX bạn.
-Đọc SGK, đọc nhớ theo YC.
-Viết bài.
-Tự sửa lỗi.
Đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Thi trình bày KQ.
-Đọc yêu cầu.
-HS đọc bài hoàn chỉnh.
Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2007
Toán:
Đ65 chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....
II/ Đồ dùng dạy, học: -Vở bài tập.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Củng cố về chia STP ch STN (5’)
-Gọi HS chữa bài tập 4 SGK.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Hướng dần học sinh cách nhẩm chia một số thập phân cho 10, 100, 1000... ( 8’ )
- Đưa VD 1: 213,8 : 10 = ?
Gọi HS thực hiện tính, gợi ý HS NX điểm giống và khác nhau giữa SBC và thương.
-HD HS nêu cách chia nhẩm cho 10.
-Đưa VD 2:98,12 : 100 = ?
-HD tương tự VD1. Gợi ý để HS nêu cách chia nhẩm với 10, 100, 1000...
Hoạt động4: Vận dụng cách tính nhẩm trong giải toán.
BT1:
-HD HS hiểu mẫu, và thực hiện tính.
-NX KL. KT: Gợi ý cho HS nêu mối liên hệ giữa cách nhẩm chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...với chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
BT2:
-Gọi HS chữa bài.
- NX KL. Hướng dẫn học sinh liên hệ giữa STP và phân số thập phân
BT3:
-Gọi HS chữa bài.
- NX KL.
BT4: Gọi 1 HS lên bảng tính.
-NX Kl.
Hoạt động 5: Hoạt động tiếp nối (5’)
NX tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
-HS làm bài tập 4 SGK.
- 1HS lên bảng, cả lớp thực hiện nháp. NX theo HD của GV.
-Nêu cách chia nhẩm cho 10.
- 1HS lên bảng, cả lớp thực hiện nháp. NX theo HD của GV.
-Nêu cách chia nhẩm cho 10, 100, 1000...
-Nêu YC
-3 HS lên bảng thực hiện tính.
-Nhiều HS nêu NX.
-Nêu YC
-HS làm bài,NX.
-Đọc bài toán.
- HS làm và chữa bài
-Nêu YC. Thực hiện tính và nêu cách làm.
Luyện từ và câu
Đ26: luyện tập về quan hệ từ
I/ Mục đích, yêu cầu:
Nhận biết các cặp QHT trong câu và tác dụng của chúng.
Luyện tập sử dụng các cặp QHT.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn a, b che kín. Phiếu HT cho HS làm BT 2. Phiếu ghi đoạn văn b.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố về quan hệ từ (5’)
Kiểm tra HS BT 3 tiết trước: Cho HS đọc đoạn văn, nêu QHT đã sử dụng trong đoạn văn cùng với tác dụng của nó.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh luyện tập.(30’) Giao nhiệm vụ.
BT 1:
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. Mở đoạn văn trên bảng gọi 2 HS lên gạch QHT.
-YC HS nêu tác dụng của QHT trong 2 đoạn văn.
BT 2: Hướng dẫn học sinh hiểu YC.
-Cho HS đọc kết quả theo lựa chọn a, b.
-NX KL. Cho HS giải thích lí do lựa chọn đúng cặp QHT và nêu cách viết QHT liên kết 2 câu. Cho HS so sánh đoạn văn ban đầu và đoạn văn có sử dụng QHT.
BT3:
-Giao nhiệm vụ. Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. Đính đoạn văn b, lưu ý HS cách sử dụng QHT qua BT 2, 3.
Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối (5’)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm bài
-Đọc Y/C.
- Phát biểu ý kiến.
-2 HS lên gạch QHT và nêu tác dụng của QHT trong câu.
-Nêu YC.
-Cặp đôi thảo luận báo cáo kết quả.
-Lí giải tác dụng và cách sử dụng cặp QHT trong đoạn văn.
-Đọc Y/C.
-Thảo luận trình bày KQ.
Tập làm văn
Đ26: luyện tập tả người (Tả ngoại hình)
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Củng cố kiến thức về đoạn văn.
-Có thể viết được đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có.
II/ Đồ dùng dạy học.Vở bài tập, dàn ý.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về dàn ý của bài văn (5’)
-Kiểm tra dàn ý của HS tiết trước đã sửa.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh làm bài tập. (30’)
Tổ chức tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
-Hướng dẫn học sinh xác định yêu cầu của đề bài.
-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu gợi ý a.
-Cho một số HS đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ chuyển thành đoạn văn. Khuyến khích HS nêu câu mở đoạn.
-Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu b,c.
-Lưu ý HS cách chọn đặc điểm tiêu biểu.
-Mở bảng phụ ghi gợi ý d, hướng dẫn HS hiểu.
-Tổ chức cho HS đọc 1 số đoạn văn, NX cho điểm..
Hoạt động4:Hoạt động tiếp nối (5’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc dàn ý( Tùng)
-Đọc đề bài.
-Đọc gợi ý a.
-Một số HS thực hiện yêu cầu, có thể đọc luôn câu mở đoạn.
-2 HS nối tiếp đọc gợi ý b, c.
-Đọc gợi ý d. Viết đoạn văn.
-Đọc đoạn văn.
Khoa học
Đ26: đá vôi
I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:
- Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vôi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình SGK.Mẫu đá vôi, đá cuội.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố tính chất của nhôm (5’)
-Gọi HS nêu tính chất và kể tên một số đồ dùng bằng nhôm.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Làm việc với thông tin và tranh ảnh sưu tầm được. (14’)
-Chia nhóm giao nhiệm vụ dán tranh ảnh sưu tầm về vùng núi đá vôi cùng các hang động của chúng, lợi ích của đá vôi.
-Tổ chức cho HS tình bày kết quả.
-NX KL phân thắng cuộc.
Hoạt động 3: Làm việc với mẫu vật. (16’)
-Giao nhiệm vụ HS làm việc theo yêu cầu mục thực hành SGK..
-Tổ chức trình bày kết quả thực hành.
-NX KL, nêu tính chất của đá vôi: Mềm hơn đá cuội, đá vôi không cứng lắm, dễ bị mòn, khi nhỏ dấm vào thì sủi bọt.
Hoạt động 4 Hoạt động tiếp nối. (5’)
- Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Vài HS nêu. NX.
-Các nhóm thảo luận nhanh KQ.
-Trình bày kết quả, NX.
-Trình bày kết quả, thuyết trình kết quả thực hành.
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Chủ đề: " Thầy cô giáo"
Sơ kết các hoạt động ngày 20- 11
I. Mục tiêu: Sơ kết các hoạt động chào mừng ngày 20- 11: Tìm ra những ưu điểm , những hạn chế để khắc phục trong đợt thi đua vừa qua.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động
- Báo tường:
+ Nội dung phong phú, trình bày đẹp, đúng chủ đề.
+ Chữ viết chưa dều.
+ Hình ảnh minh hoạ chưa đẹp.
- Văn nghệ:
+ Hát đúng chủ đề, phụ hoạ tốt
+ Trang phục chưa hợp với nội dung bài.
+ Hát còn nhỏ.
- Đọc thơ:
+ Đọc thuộc bài, tốc độ hợp lí.
+ Chưa thể hiện được tình cảm qua bài thơ.
- Hái hoa kiến thức
+ Học sinh thể hiện tốt
Hoạt động 2: Vui liên hoan
HS lắng nghe.
Hát múa bài: " Những bông hoa những bài ca"
Thứ 7 ngày 7 tháng 10 năm 2006
T1: kỹ thuật Đ13- thêu dấu nhân ( Tiết 3 )
I/ Mục tỉêu: Biết cách thêu chữ V và ứng dụng của thêu chữ V.
-Thêu các mũi thêu chữ V đúng kĩ thuật đúng quy trình.
II - đồ dùng dạy học: ( như tiết 1)
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng học tập(5’)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời (3’)
Hoạt động 3: HS thực hành.(20’)
-Cho HS nhắc lại các bước thêu dấu nhân.
-NX hệ thống các bước thêu dấu nhân.
-Tổ chức cho HS thực hành.
-QS HD HS thực hành.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.(5’)
-Tổ chức trình bày KQ.
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
- HS báo cáo.
-Nêu lại quy trình thêu.
-Thực hành thêu.
-Trưng bày mẫu, NX đánh giá theo HD của GV.
-----------------------------------------------------
------------------------------------------------------------
T4: Tiếng việt luyện tập tả người
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
-Cấu tạo bài văn tả người.
II/ Các hoạt động dạy học:
-Ra BT cho HS làm trên cơ sở đó hệ thống lại nội dung kiến thức cho HS.
File đính kèm:
- tuan 13.doc