Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5)
Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bài “Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông đà”
-NX cho điểm
Hoạt động 2:Giới thiệu bài :( dùng tranh + lời).(4)
Hoạt động 3:Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài(25)
a) Luyện đọc:
-Gọi 1HS đọc toàn bài.
- Chia 3 đoạn cho HS luyện đọc kết hợp sửa lỗi, giải nghĩa từ SGK.
-GV đọc diễn cảm.
b)Tìm hiểu bài
-Tổ chức cho HS đọc lướt trả lời câu hỏi 1(HT cặp đôi)
-Tổ chức báo cáo kết quả thảo luận cả lớp thống nhất ý kiến.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u: Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng:
- Cộng trừ 2 số TP
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính
- Vận dụng tính chất của phép trừ, phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất
II/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : Củng cố trừ số TP
-Gọi HS nêu kết quả BT 2,4 SGK.
-NX cho điểm.
: Giới thiệu bài: bằng lời(2’)
Hoạt động 2: Thực hành luyện tập.(25’)
BT 1:
- HS tự làm rồi chữa bài
BT 2:HS tự làm rồi chữa bài.
GV kết luận : Cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết
Bài 3 : HS làm bài cá nhân
Bài 4 : Y/C học sinh đọc đề, tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải
Hoạt động nối tiếp: Củng cố dặn dò(5’)
-Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập SGK
-HS chữa bài. Nêu cách làm.NX.
-Nêu tên bài.
-HS nối tiếp báo cáo KQ. NX.
- Trưng phiếu bài làm
- Lớp nhận xét
-Hệ thống bài cùng GV.
- Nối tiếp trình bầy kết quả
- 1 HS trình bầy trên bảng
lớp nhận xét
-----------------------------------------------------------------------------
T3: luyện từ và câu: Đ21 đại từ xưng hô
I /Mục đích-Yêu cầu:
1-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về thiên nhiên. Làm quen với các thành ngữ tục ngữ có sự vật hiện tượng thiên nhiên.
2- Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
II/Đồ dùng dạy - học:- Phiếu bài tập, vài trang từ điển phô tô.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
-Kiểm tra HS BT 4 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Nêu Y/C của tiết học(2’)
Hoạt động 3: HD HS luyện tập.(25’)
BT 1.HT cá nhân.
-Tổ chức trình bày kết quả.
-NX KL.
BT 2: HT trò chơi theo nhóm.
-Phát PHT ghi các câu thành ngữ, tục ngữ.
-Tổ chức cho các nhóm thi gạch chân dưới các từ theo YC.
-trình bày kết quả.
-NX KL phân thắng thua. Giải nghĩa các câu TN, TN.
--Tổ chức thi đọc thuộc lòng và tìm thêm câu TN, TN.
BT 3,4 :
-Phát các trang từ điển phô tô. PHT.
-Tổ chức cho các nhóm thi tìm từ.
-NX KL. Cho HS đặt câu.
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò.(5’)
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm lại bài.
-Đọc nội dungBT.
-Trình bày kết quả. Đưa VD về thiên nhiên.
-Đọc Y/C.
-Các nhóm làm bài, báo cáo.
-HS thi đọc thuộc lòng. Tìm thêm TN, TN.
-Đọc YC.
-Các nhóm thi trình bày KQ.
-Đặt câu với 1 trong các từ tìm được.
-------------------------------------------------------------------------------
T4 : Chính tả: Đ11: Nghe-viết : luật bảo vệ môi trường
Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa yê/ ya)
I/ Mục đích, yêu cầu: - Nghe - viết đúng chính tả một đoạn của bài kì diệu rừng xanh.
- Tiếp tục củng cố về quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
II/ Đồ dùng dạy, học:-Vở bài tập. Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học.:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
-Kiểm tra HS về quy tắc đánh dấu thanh ở tiết trước: đưa 1 số câu TN,TN cho HS viết tiếng chứa iê/ia và giải thích quy tắc đánh dấu thanh.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiêụ bài. Bằng lời.(2’)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nghe- viết.(15’)
-Đọc bài. Lưu ý HS từ dễ lẫn.
-Cho HS viết bài.
-Chấm chữa 10 bài.
Hoạt động 4: HD HS làm bài tập chính tả.(10’)
BT 2: (HT nhóm đôi)
HD HS hiểu YC.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX KL về quy tắc đánh dấu thanh.
BT 3: HT cặp đôi.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả
-NX KL.
BT4: HT cá nhân.
-HS làm và trình bày KQ.
-Cho HS nhận biết về 3 loại chim.
Hoạt động 5: Củng cố-Dặn dò.(5’)
NX tiết học. Dặn HS về làm lại bài tập.
-Trình bày kết quả.
-Đọc thầm, ghi nhớ.
-Viết bài.
-Tự sửa lỗi.
Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi trả lời.
-Đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-Đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
----------------------------------------------------------------
chiều: T1,2: Tiếng việt luyện tập về câu( tiếp theo t5)
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
-Các bộ phận chính của câu.
-Bộ phận trạng ngữ trong câu.
II/ Các hoạt động dạy học:
-Ra BT cho HS làm trên cơ sở đó hệ thống lại nội dung kiến thức cho HS.
---------------------------------------------------------------
T3,4:Toán Hệ thống các dạng toán giải.( tiếp theo t4)
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
-Các dạng toán giải đã học.
II/ Các hoạt động dạy học:
-Ra BT cho HS làm trên cơ sở đó hệ thống lại nội dung kiến thức cho HS.
************************************************
Thứ 6 ngày 17 tháng 11 năm 2006
T1:Toán: Đ55 nhân một số thập phân
với một số tự nhiên
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
Nắm được quy tắc nhân 1 số TP với 1 số tự nhiên
- Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên
II/ Đồ dùng dạy, học:-
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố cộng trừ số TP.(5’)
-Gọi HS chữa bài tập 3,4 SGK.
-NX cho điểm.
Giới thiệu bài: Bằng lời(2’)
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc nhân 1 số TP với 1 số tưn nhiên
- GV yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt bài toán
- HS tự rút ra phép tính : 1,2*3 = ? mét
GV giúp HS đối chiếu kết quả.
GV nêu quy tắc : SGK
Nhấn mạnh 3 thao tác trong quy tắc đó là : Nhân, đếm, tách
Hoạt động3: Thực hành(17’)
Bài 1 : Y/C học sinh lần lượt thực hiện các phép nhân
: HS tự tính các phép tính. GV cùng HS xác nhân kết quả đúng
Bài 3 : HS đọc đề giải vào vở
Hoạt động nối tiếp: Củng cố - Dặn dò.(5’)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
-HS làm bài tập 3,4 SGK.
-Vài HS nêu.
-Nhiều HS đưa STN và giải thích cách chuyển.
-HS chuyển về đơn vị đề xi mét để thành phép nhân 2 số tự nhiên
HS đối chiếu kết quả rút ra nhân xét cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên
HS nối tiếp nêu quy tắc
Nêu kết quả, cách làm
HS làm bài cá nhân
Đổi vở kiểm tra kết quả
------------------------------------------------------------
T2:Tập làm văn Đ22: luyện tập làm đơn
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Củng cố kiến thức về đoạn MB, KB cho bài văn tả cảnh. Có thể viết được đoạn văn sau củng cố.
II/ Đồ dùng dạy học. Vở bài tập.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:: Kiểm tra bài cũ.(5’)
-Kiểm tra HS đọc đoạn viết ở BT 2.
Hoạt động 2Giới thiệu bài: Bằng lời (3’)
Hoạt động 3 : HD HS làm bài tập.(25’)
BT1: NHận diện 2 kiểu mở bài cho đoạn văn miêu tả.
-HD HS tìm hiểu YC. Cho HS đọc 2 đoạn mở bài.
-Tổ chức trình bày KQ.
- NX KL.
BT2: HT cặp đôi. Phát phiếu HT cho vài cặp.
Tổ chức cho các cặp trình bày.
-NX KL.
BT3:-HD HS cách viết.
-Tổ chức cho HS đọc 1 số KB, MB. NX.
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (5’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc bài.
-Đọc YC. Nêu lại kiến thức về 2 kiểu MB đã học.
-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
-Đọc YC.
-.Trình bày kết quả.
-Đọc YC.
-. Trình bày kết quả
----------------------------------------
T3: Luyện từ và câu Đ22: quan hệ từ
I/ Mục đích, yêu cầu:
Phân biệt được từ đồng nghĩa với từ đồng âm .
Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ của chúng.
Biết đặt câu phân biệt nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu HT.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
Kiểm tra HS BT 3,4 tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’)
Hoạt động 3:HD HS luyện tập.(25’)
BT 1: HT nhóm đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. HD HS lấy ví dụ về từ đồng âm, nhiều nghĩa như dạng BT 1.
BT 2:( HT cá nhân.)HD HS hiểu YC.
-Cho HS nêu kết quả. Cho HS NX về cách dùng từ xuân.
-NX KL.
BT3:HT cặp đôi.
-Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-NX, KL. Cho HS tìm nghĩa gốc.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò. (5’)
-NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm bài.
-Đọc Y/C.
- Các nhóm thảo luận. Trình bày kết quả.
-Nêu YC.
-Giải nghĩa các từ xuân. NX cách dùng từ
-Đọc Y/C. Đặt câu nhóm đôi.
-Báo cáo. Xác định nghĩa gốc.
*************************************************************** Thứ 7 ngày 17 tháng 11 năm 2006
T1: kỹ thuật Đ8- thêu dấu nhân( t1)
I/ Mục tỉêu: Biết cách thêu chữ V và ứng dụng của thêu chữ V.
-Thêu các mũi thêu chữ V đúng kĩ thuật đúng quy trình.
II - đồ dùng dạy học: ( như tiết 1)
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng học tập(5’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời (3’)
Hoạt động 3: QS, nhận xét mẫu.(10’)
-Cho HS QS hình1 SGK, mẫu thêu chữ V để rút đặc điểm.
Hoạt động 4: HD thao tác kĩ thuật.(15’)
-Tổ chức cho HS đọc lướt tìm các bước trong QT thêu.
-NX KL.
-Tổ chức cho HS tìm hiểu các bước cụ thể trong quy trình.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.(5’)
- NX một số mẫu trong quy trình HS làm.
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
- HS báo cáo.
-QS nêu đặc điểm mặt trái, phải mũi thêu.
-Đọc lướt tìm quy trình thêu.
-Báo cáo.
-Tìm hiểu và thực hiện các bước.
----------------------------------------------------
T2: KHOA HọC Đ22: tre, mây, song
I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng biết:
-Giải thích một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì.
-Nêu các đường lây truyền và cách phòng tránh HIV/AIDS.
- Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình mình.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5’)
? Nêu tác nhân, đường lây truyền và cách phòng tránh bệnh viêm gan A?
-NX cho điểm.
Hoạt đông 2: : Giới thiệu bài bằng lời.(3’)
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”. HT nhóm.(10’)
-Chia nhóm giao nhiệm vụ nối câu hỏi và câu trả lời.
-Tổ chức cho HS tình bày kết quả.
-NX KL phân thắng cuộc.
Hoạt động 4:Sưu tầm tranh ảnh phòng tránh HIV/ AIDS.(15’)
HT nhóm.
-Giao nhiệm vụ HS trình bày triển lãm các bức tranh nhóm sưu tầm được.
-Tổ chức trình bày triển lãm.
NX KL.
Hoạt động 5 Củng cố dặn dò.(5’)
-Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Vài HS nêu, NX.
-Các nhóm thảo luận nhanh KQ.
-Trình bày kết quả, NX.
-HS sắp xếp tranh.
-Trình bày kết quả, thuyết trình nội dung trưng bày.
Hệ thống bài.
------------------------------------------------------------
T4: Tiếng việt luyện tập về câu( tiếp theo t6)
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
-Các bộ phận chính của câu.
-Bộ phận trạng ngữ trong câu.
II/ Các hoạt động dạy học:
-Ra BT cho HS làm trên cơ sở đó hệ thống lại nội dung kiến thức cho HS.
File đính kèm:
- tuan 11.doc