Kế hoạch bài dạy Lớp 3B Tuần 23 Năm học: 2013 - 2014

A- Tập đọc:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung: Hai chị em Xô- phi và Mác là những đứa trẻ ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. (trả lời được các câu hỏi SGK).

B- Kể chuyện:

- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

- Đối với HS khá, giỏi: Kể được từng đoạn của câu chuyện bằng lời của Xô-phi hoặc Mác.

*GD KNS: +Thể hiện sự cảm thông.

 + Tự nhận thức bản thân.

 + Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.

 

doc63 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 3B Tuần 23 Năm học: 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dẫn HS làm bài tập: Giúp HS hiểu Yêu cầu BT. Bài1: Đặt tính rồi tính: GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài 2: Giải toán. - HD hs các bước giải bài toán Bài 3: Tìm x. GV củng cố về cách tìm SBC là lấy thương nhân số chia. Bài 4: Cho hình A,B trong đó có 1 số ô vuông đã tô màu. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. + Chấm bài, nhận xét. HĐ tiếp nối: - Nhận xét tiết học. - Ôn lại cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. -2 HS thực hiện, lớp làm vở nháp. 2014 1806 4 5 8056 9030 -HS nêu yêu cầu của các bài tập. + 4HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả. Nêu cách đặt tính và cách tính. + 1HS lên làm, HS nêu kết quả, nhận xét. Giải Mua 3 cái bút hết số tiền là: x 3 = 7500 ( đồng) Cô bán hàng phải trả lại số tiền là: 8000 - 7500 = 500 (đồng) Đáp số: 500 đồng. + 2HS lên làm, HS nêu kết quả và nêu lại cách tìm số bị chia. a. x : 3 = 1527 b. x : 4 = 1823 x = 15273 x = 18234 x = 4581 x = 7292 + HS nêu miệng (câu b dành cho HS khá, giỏi). - Hình A có 7 ô vuông đã tô màu. Tô thêm 2 ô vuông nữa để được 1 hình vuông có 9 ô. - Hình B có 8 ô vuông đã tô màu. Tô thêm 4 ô vuông nữa để được hình vuông có 12 ô vuông. Nhận xét buổi dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 22 tháng 02 năm 2012 Tiết 1: Thủ công: Đan nong đôi ( tiết2) I. Mục tiêu: - Biết cách đan nong đôi. - Đan được nong đôi. Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít. Dán được nép xung quanh tấm đan. - Với HS khéo tay: + Đan được tấm đan nong đôi. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà. + Có thể sử dụng tấm đan nong đôi để tạo thành hình đơn giản. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh quy trình đan nong đôi. - HS: Giấy thủ công (hoặc giấy bìa), bút chì, thước kẻ, kéo, keo dán. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: *. GTB HĐ1: Nhắc lại quy trình đan nong đôi. + Treo tranh quy trình và hệ thống lại các bước đan nong đôi. B1: Kẻ, cắt các nan. B2: Đan nong đôi( nhấc 2 nan, đè 2 nan, nan ngang trước và nan ngang sau liền kề lệch nhau 1 nan dọc). B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan. HĐ2: HS thực hành đan nong đôi. - Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Lưu ý: khi dán nẹp cần dán lần lượt từng nan cho thẳng với mép tấm đan. HĐ3: Trưng bày sản phẩm: - GV và HS nhận xét, chọn 1 số sản phẩm đẹp lưu giữ tại lớp. Khen HS có sản phẩm làm đúng quy trình, đẹp. 3. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tinh thần học, sự chuẩn bị của HS. - Dăn dò chuẩn bị cho giờ sau. - Nhắc lại quy trình đan nong đôi. - Quan sát GV hướng dẫn. - HS thực hành: Đan nong đôi. - Trưng bày SP trên bảng. Tiết 2: Tiếng việt Luyện đọc:Chương trình xiếc đặc sắc I. Mục đích, yêu cầu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại trong bài. II. Đồ dùng dạy- học: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB. 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài:. - GV hướng dẫn cách đọc. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp: - GV nhắc HS ngắt, nghỉ hơi đúng. + Đọc từng đoạn trong nhóm: 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Đọc nối tiếp từng câu. - Đọc nối tiếp từng đoạn. - 4 nhóm tiếp nối thi đọc 4 đoạn. - 2HS đọc cả bài. Tiết 3: Toán Ôn: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số I/ Muùc tieõu Giuựp HS -Bieỏt thửùc hieọn pheựp chia :trửụứng hụùp chia heỏt, thửụng coự boỏn chửừ soỏ vaứ thửụng coự ba chửừ soỏ. -Vaọn duùng pheựp chia ủeồ laứm tớnh vaứ giaỷi toaựn. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc . GTB 1. Goùi hoùc sinh neõu laùi quy trỡnh thửùc hieọn pheựp chia. 2.Luyeọn taọp : Baứi 1: Cuỷng coỏ veà caựch chia soỏ coự boỏn chửừ soỏ cho soỏ coự moọt chửừ soỏ . Baứi 2 : Vận dụng chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số vào giải toán Baứi 3 : Củng cố cách tìm thừa số chưa biết 3. H Đ tiếp nối ứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - 1 hoùc sinh nhaộc laùi quy trỡnh thửùc hieọn pheựp tớnh . -HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng thực hiện - Lớp nhận xét, sửa sai. 1 HS lên bảng giải Mỗi thùng có số gúi bỏnh là: 1648 : 4 = 412 (gúi) Đáp số : 412 gúi bỏnh 2 HS lên bảng làm x 2 = 1846 3 x = 1578 x = 1846 : 2 x = 1578 : 3 x = 923 x = 526 Nhận xét buổi dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012 Tiết 1: Tiếng việt Luyện viết tuần 23 I. Mục đích, yêu cầu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa (1 dòng); viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy- học: HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS. B. Dạy bài mới: 1. GTB. 2.HD viết chữ hoa: 3.HD viết từ ứng dụng (tên riêng). 4.Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 5.HD viết bài vào vở: - GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày. GV quan sát, giúp HS viết đúng. + Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về viết lại bài ở nhà. - Quan sát, nêu qui trình viết chữ. -Viết bài vào vở. . - Lắng nghe. Tiết 2,3: Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp ) I/ Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh : - Bieỏt thửùc hieọn pheựp chia : trửụứng hụùp chia coự dử, thửụng coự 4 chửừ soỏ hoaởc coự 3 chửừ soỏ . - Vaọn duùng pheựp chia ủeồ laứm tớnh giaỷi toaựn . II/ ẹoà duứng daùy hoùc -SGK III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc HĐ1: Củng cố caựch thửùc hieọn phép chia .: - Goùi hoùc sinh nhaộc laùi caựch thửùc hieọn phép chia . HĐ2: Luyeọn taọp thửùc haứnh : Baứi 1 :Cuỷng coỏ veà chia soỏ coự boỏn chửừ soỏ cho soỏ coự moọt chửừ soỏ . Baứi 2: Vận dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia có dư ) vào giải toán Bài 3 : - Goùi hoùc sinh ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi . + Cho hoùc sinh thi xeỏp hỡnh treõn baỷng . + Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. HĐ tiếp nối: + Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . . - 3 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi , caỷ lụựp laứm vào vở bài tập Caỷ lụựp nhaọn xeựt , boồ sung . - 1 hoùc sinh leõn baỷng , lụựp laứm baứi vaứo vụỷ . Bài giải 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất số xe là: 1250 : 4 = 312(dư 2 ) Vậy có thể lắp được 312 xe còn thừa 2 bánh Đáp số: 312 xe thừa 2 bánh - Đoùc yeõu caàu cuỷa baứi . - Thi xeỏp hỡnh treõn baỷng . Nhận xét buổi dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2012 Tiết 1: Tiếng việt Luyện đọc I. Mục đích, yêu cầu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. -đọc lưu loát toàn bài. II. Đồ dùng dạy- học: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.. GTB. 2. Luyện đọc: * Đọc mẫu: Đọc toàn bài. * HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó. * HD đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ: * Luyện đọc theo nhóm: - Chia thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4HS yêu cầu luyện đọc * Đọc trước lớp * Luyện đọc đồng thanh: - Yêu cầu HS luyện đọc lại đoạn 4. - Tổ chức thi đọc. - Ghi điểm, tuyên dương HS đọc tốt. 3. Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện cho em biết điều gì? -Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Theo dõi GV đọc - HS đọc bài tiếp nối. Mỗi HS đọc 1 câu. - 4HS đọc, mỗi HS đọc 1 đoạn.. - Mỗi HS đọc 1 đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - 1 nhóm đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS cả lớp đọc đồng thanh. - 1HS đọc lại cả bài. - 2HS ngồi cạnh đọc bài cho nhau nghe. - 2-3 HS thi đọc. HS khác theo dõi và bình xét bạn đọc hay nhất. Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Sưu tầm, tổ chức các trò chơi dân tộc I.mục tiêu: -Giúp HS biết một số trò chơi dân gian và biết cách chơi. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Tìm hiểu về các trò chơi dân gian - Em biết những trò chơi nào? Nêu cách chơi của trò chơi mà em biết? - Những trò chơi đó thường được tổ chức vào dịp nào? - Khi chơi các trò chơi đó em thấy có tác dụng gì? HĐ2: Chơi các trò chơi dân tộc - GV chia lớp thành 4 nhóm - Cho HS tự chọn trò chơi và tiến hành chơi. - GV làm trọng tài cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên dương nhóm chơi tốt, đúng luật... - Sau những giờ học căng thẳng, được chơi những trò chơi dân gian quen thuộc em thấy thế nào? GVgiảng từ: Trò chơi dân tộc. HĐ tiếp nối: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS thực hiện chơi các trò chơi dân tộc ở những lúc thích hợp. - HS nêu. - Ngày lễ, tết, trò chơi cho HS... - HS nêu. - HS chơi theo nhóm. Cử quản trò, nhóm trưởng điều khiển nhóm chơi. - HS nêu. -HS lắng nghe. Tiết 3: Sinh hoạt lớp Nhận xét, dánh giá hoạt động trong tuần. Phương hướng hoạt động tuần tới. Nhận xét buổi dạy ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docjhdfgiaudfhaihdfuaywjdfjkaf (1).doc
Giáo án liên quan