Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 20 - Lê Mỹ Dung

I. Mục tiu: Gip HS:

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ php với thầy gio, cơ gio.

- Thực hiện lễ php với thầy gio, cơ gio.

- Các KNS cơ bản được giáo dục

+ Kĩ năng giao tiếp / lễ phép với thầy giáo, cô giáo

+ Kĩ năng phê phán , đánh giá hành vi chưa lễ phép với thầy giáo , cô giáo .

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Đạo đức.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 20 - Lê Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: - Viết chữ h, nối với vần op, dấu nặng dưới o. Cách một chữ o viết chữ nhĩm - Viết chữ múa,cách một chữ o, viết chữ s, nối với vần ap, dấu nặng dưới a - Lưu ý nét nối giữa chữ h với op, s với ap và vị trí dấu nặng. Hoạt động 7: Luyện nĩi - Em hãy đọc tên bài luyện nĩi? - GV cho HS xem tranh: - Tranh vẽ những gì? - Chỉ vị trí của Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng trong tranh vẽ? - Ngọn cây ở vị trí nào trên cây? - Tháp chuơng thì sao? - Tháp chuơng thường cĩ ở đâu? 3. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trị chơi thi tìm nhanh tiếng cĩ vần vừa học. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 85: ăp - âp - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng cĩ vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - HS đọc: “Lá thu kêu xào xạc… lá vàng khơ.” - Đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (đạp) - HS viết: op, ap - HS viết: họp nhĩm múa sạp - HS đọc: Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng - HS quan sát tranh và luyện nĩi theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 17 – 3 II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 3 trang 109/ SGK 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hình thành phép trừ 17 – 3 * GV cho HS lấy 1 chục que tính và 7 que tính rời, GV nĩi kết hợp gài và viết: - Cĩ 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục. - - - Và 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị. - Từ 7 que tính rời, lấy ra 3 que tính. GV lấy ra 3 que tính ra khỏi bảng gài. - Vậy cịn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Để thể hiện điều đĩ ta cĩ phép trừ: 17 – 3 = 14 GV viết lên bảng. Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Ta đặt tính từ trên xuống dưới: + Viết số 17, rồi viết số 3. Sao cho 3 thẳng cột với 4. + Viết dấu trừ. + Kẻ vạch ngang. - Thực hiện phép tính từ phải sang trái. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1 Tính (a) - Nêu yêu cầu, cho HS làm bảng con, lưu ý cách đặt tính Bài 2 Tính (cột 1, 3) - HS hát tập thể. - 2 em làm trên bảng. - HS chữa bài, nhận xét. - HS đọc đầu bài. - HS thực hiện lấy que tính theo yêu cầu. - Cịn lại 1 chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. - Nhiều em nhắc lại. - HS đọc phép tính. - HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 17 – 3 - 3 em làm trên bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV treo bảng phụ và hd cách nhẩm. Bài 3 Điền số thích hợp vào ơ trống - Hdẫn: Lấy 16 trừ đi lần lượt từng số ở hàng trên , viết số(kết quả) tương ứng xuống hàng dưới. 3. Củng cố: - HS nêu lại cách đặt tính. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - HS thực hiện phép tính dưới dạng hàng ngang, đọc kết quả. - HS làm bài rồi chữa bài (phần 1) Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN ĂP - ÂP I. Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nĩi của bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: con cọp, giấy nháp, xe đạp, đĩng gĩp, họp nhĩm, múa sạp. - 2 HS đọc câu ứng dụng “Lá thu kêu xào xạc… lá vàng khơ.” - HS viết: họp nhĩm, múa sạp 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2:Dạy vần « Vần ăp a/ Nhận diện vần - Vần ăp được tạo nên bởi ă và p b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng bắp - GV ghi bảng: cải bắp « Vần âp (quy trình tương tự) - Vần âp được tạo nên bởi â và p - So sánh âp với ăp Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh: ăp, âp - So sánh ăp với ap + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: bắt đầu bằng ă - HS đánh vần: ă - pờ - ăp / ăp - Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên ă - Đánh vần: bờ - ăp – băp - sắc - bắp / bắp - HS đọc từ khĩa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: bắt đầu bằng â - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. Tiết 2 Hoạt động 5: Luyện đọc « Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK « Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh đoạn thơ ứng dụng. Hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 6: Luyện viết + Chữ ghi vần - Viết chữ ă nối với chữ p - Viết chữ â nối với chữ p - Lưu ý viết nối nét giữa ă, â và p + Chữ ghi tiếng, từ: - Viết chữ cải. Cách một chữ o viết chữ b, nối với vần ăp, dấu sắc trên ă. - Viết chữ cá. Cách một chữ o, viết chữ m, nối với vần âp, dấu nặng dưới â - Lưu ý nét nối giữa chữ b với ăp, m với âp và vị trí các dấu thanh. Hoạt động 7: Luyện nĩi - Em hãy đọc tên bài luyện nĩi? - Trong cặp của em cĩ những gì? - Hãy kể tên các loại sách, vở của em? - Em cĩ đồ dùng học tập nào? - Khi sử dụng đồ dùng, sách vở em phải chú ý điều gì? 3. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trị chơi thi tìm nhanh tiếng cĩ vần vừa học. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 86: ơp - ơp - Luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng cĩ vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - HS đọc: “Chuồn chuồn bay thấp… Mưa rào lại tạnh.” - Đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (thấp, ngập) - HS viết: ăp, âp - HS viết: cải bắp cá mập - HS đọc: Trong cặp sách của em - HS quan sát tranh và luyện nĩi theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ, đồ dùng cho trị chơi. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 3 / SGK trang 110 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện tập GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK trang 111 Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính. Bài 2 Tính nhẩm (cột 2, 3, 4) - GV viết bảng : 15 – 4 =? - Hướng dẫn HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: + Cĩ thể nhẩm ngay: Lấy 15 trừ 4 bằng 11 + Cĩ thể nhẩm theo hai bước: Bước 1: 5 trừ 4 bằng 1 Bước 2: 10 cộng 1 bằng 11 + Cĩ thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 15 bớt 1 cịn 14, 14 bớt 1 cịn 13, 13 bớt 1 cịn 12, 12 bớt 1 cịn 11. Bài 3 Tính (dịng 1) - GV nêu: 13 + 2 – 1 = ? 3. Củng cố: - GV chốt bài, cịn thời gian tổ chức chơi trị chơi. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17 – 7 - HS hát tập thể. - 1 HS làm trên bảng lớp. - 4 HS khác chữa bài, nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài. - 1 – 2 em nhắc lại, cả lớp làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - HS làm vào vở - Chữa bài, nhận xét. - 1 em nêu cách tính: Lấy số thứ nhất cộng cho số thứ hai, lấy kết quả trừ cho số cịn lại. - HS làm vào bảng con. - Khi chữa bài HS nêu cách tính. Trị chơi tiếp sức (bài tập 4) Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỰ NHIÊN XÃ HỘI AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm cĩ thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 20 SGK trang 42 & 43 III. Hoạt động day học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nĩi về cảnh vật nơi em sống? 2. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thảo luận tình huống * GV chia 5 nhĩm, mỗi nhĩm thảo luận 1 tình huống trong SGK trang 42 - Điều gì cĩ thể xảy ra? - Đã cĩ khi nào em cĩ những hành động như trong tình huống đĩ khơng? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đĩ như thế nào? => Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người cần chấp hành những quy định về trật tự ATGT: khơng được chạy lao ra đường, bám bên ngồi ơ tơ, khơng được thị tay, chân, đầu ra ngồi khi đang đi trên các phương tiện giao thơng… Hoạt động 3: Quan sát tranh + Đường ở tranh 1khác gì với đường ở tranh 2? + Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường? + Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường? => Khi đi bộ trên đường khơng cĩ vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình hoặc đi trên vỉa hè. Hoạt động 4: Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” - HS hát. - 2 – 3 em trả lời, em khác nhận xét. - HS đọc đầu bài - HS thảo luận nhĩm. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh theo hướng dẫn của GV - Một số em trả lời câu hỏi trước lớp. - HS tham gia trị chơi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS (Xem SGV trang 68) 3. Củng cố: - Người đi bộ phải đi ở đâu trên đường? 4. Nhận xét - Dặn dị: - Dặn HS chuẩn bị bài: Ơn tập Xã hội Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 SINH HOẠT LỚP - Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua. - GV nhắc nhở một số nề nếp + Vệ sinh: Khơng xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. Khơng leo trèo lên bàn ghế. Khơng nĩi tục chởi thề. Khơng đánh lộn + Học tập : Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ. Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần. Đi học đúng giờ Nhắc nhỡ HS một số luật về an tồn giao thơng. KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, (15), (16), 17, 19, 21, 23, (25), 26, 28 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 17, 20, 22, 24, 27 Các số cĩ ngoặc đơn thì lấy ra

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 20.doc
Giáo án liên quan