Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 16 - Lê Mỹ Dung

I . Mục tiu:

- Cần phải giữ trật tự trong giờ học v khi ra vo lớp .

- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .

- Học sinh cĩ ý thức giữ trật tự khi ra vo lớp v khi ngồi học .

+ Các KNS cơ bản được giáo dục :

- Kĩ năng thể hiện việc giữ trật tự trong giờ học

- Kĩ năng quyết định giữ trật tự trong giờ học

- Kĩ năng phê phán , đánh giá hành vi không nghiêm túc trong giờ học .

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 16 - Lê Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 -Học sinh mở SGK và vở Bài tập tốn -Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập tốn: 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10 -Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ Hoạt động của GV Hoạt động của HS học sinh thực hiện các phép tính liên hồn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào vịng trịn . - Giáo viên nhận xét, sửa sai chung  Bài 3 : Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ơ trống - Giáo viên ghi các bài tập lên bảng - Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính ) Bài 4 : Hướng dẫn học sinh đọc tĩm tắt của bài tốn rồi nêu bài tốn (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài tốn ) từ đĩ hình thành bài tốn - Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính cho học sinh quen dần với giải tốn cĩ lời văn 4. Củng cố dặn dị : - Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ơn lại bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập tốn - Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập chung -Học sinh tìm hiểu lệnh của bài tốn, tự làm bài rồi chữa bài -4 hs tiếp nối nhau lên bảng chữa bài +2 -3 -7 +8 10 -Học sinh tự làm bài trên vở bài tập -3 Học sinh lên bảng chữa bài 10 > 3 + 4 8 7 - 1 9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2 -Tổ 1 cĩ 6 bạn, tổ 2 cĩ 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ cĩ mấy bạn ? Hs nêu lời giải : Số bạn 2 tổ cĩ là : Nêu phép tính : 6 + 4 = 1 0 -Học sinh ghi phép tính vào bảng con. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN OT – AT I. Mục tiêu: - Đọc được:ot, at, tiếng hĩt, ca hát , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát - Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần ot, at - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Vật mẫu: bánh ngọt - Tranh: chim hĩt , ca hát ,bãi cát , trồng cây , gà gáy , câu ứng dụng . - Bộ ghép chữ học vần III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhĩm lửa . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần uơm ,ươm trong câu. 2. Bài mới: - Vần ot: - Nhận diện vần: - Phát âm : ot - Ghép vần ot - Phân tích vần ot? - So sánh vần ot với vần on? - Đánh vần: o – tờ - ot - Chỉnh sửa - Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng hĩt? - Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hĩt - Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gì? - Rút từ tiếng hĩt ghi bảng - Đọc từ : tiếng hĩt - Đọc tồn phần - Vần at: - Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối t - Phân tích vần at? Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ot Vần ot cĩ âm o đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu âm o +Khác: vần ot kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng hĩt Cĩ âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o Cá nhân, nhĩm , lớp vẽ chim đang hĩt Cá nhân, lớp Cá nhân, lớp Ghép vần at Cĩ âm a đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần at mở đầu bằng âm a Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi Hoạt động của GV Hoạt động của HS - So sánh vần at với vần ot? - Đánh vần: a- tờ - at hờ - at - hat- sắc - hát ca hát - Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết - Nhận xét , sửa sai - Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết - Luyện đọc từ: - Ghi từ lên bảng - Gạch chân - Chỉnh sửa - Giải thích từ , đọc mẫu Tiết 2: Luyện tập - Luyện đọc: Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 - Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khố - Lần lượt đọc từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa - Tìm tiếng cĩ chứa vần ot, at? - Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì? - Đọc mẫu - Luyện viết: Treo bảng viết mẫu - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Chấm 1/3 lớp nhận xét - Luyện nĩi: - Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì? - Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Chim hĩt như thế nào? - Gà gáy như thế nào? - Các bạn nhỏ làm gì? - Các bạn ấy hát như thế nào? 3. Củng cố dặn dị: - So sánh vần ot với vần at? - Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ot và vần at - Đọc viết thành thạo bài vần ot , at - Xem trước bài: ăt , ât - Nhận xét giờ học viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần om , am Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Tranh vẽ các bạn trồng cây Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Gà gáy , chim hĩt , chúng em ca hát Tranh vẽ gà , chim , các bạn Đang làm việc Chim hĩt líu lo Gà gáy ị...ĩ...o Các bạn nhỏ hát Các bạn nhỏ hát rất hay 2 em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải tốn cĩ lời văn . - HS ham thích học tốn. II. Đồ dùng dạy học : + Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . + bảng phụ ghi tĩm tắt bài 5a), 5b) III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 ; 10 GV ghi php tính cho hs lm bảng con Nhận xét. 2. Bài mới: - Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học . - Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . - Hỏi lại các số liền trước, liền sau Luyện Tập - Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm trịn trong mỗi ơ rồi viết số chỉ số lượng chấm trịn vào ơ trống tương ứng - 1 Học sinh lên bảng sửa bài Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . - Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy số đọc các số theo tay chỉ . Bài 3 : - Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị 4 hs đọc thuộc. Cả lớp làm bảng 5 + 5 - 6 = 9 - 3 + 4 = -Học sinh lần lượt nhắc lại đầu bài -4 em đếm - 4 học sinh trả lời -Học sinh mở SGK . -Học sinh tự làm bài trong vở BT, sau đĩ lên bảng chữa bài HS đọc: 0 ,1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0 -Lần lượt 2 học sinh đọc dãy số xuơi, 2 học sinh đọc dãy số ngược. -Học sinh tự làm bài vào vở rồi lên bảng chữa bi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 2 nhĩm sửa bài Bài 4 : -Viết số vào ơ trống . - Cho 2 học sinh lên thực hiện đua viết số thích hợp vào ơ trống -3 + 4 8 6 + 4 - 8 - Giáo viên sửa bài chung Bài 5 : - Yêu cầu học sinh căn cứ vào tĩm tắt bài tốn để nêu các điều kiện của bài tốn. Tiếp theo nêu câu hỏi của bài tốn. - Cho học sinh nêu lại tồn bộ bài tốn qua tĩm tắt sau đĩ viết phép tính phù hợp. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đặt bài tốn và giải chính xác. 3. Củng cố dặn dị : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ơn lại các bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập tốn - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 4 8 10 10 1 0 3 -2 Học sinh lên bảng thi đua viết số đúng -Học sinh nhận xét -a) Trên đĩa cĩ 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy quả táo ? Lời giải : Trên đĩa cĩ số quả táo là: 5 + 3 = 8 -b) Nam cĩ 7 viên bi. Nam cho t 3 viên bi. Hỏi Nam cịm lại mấy viên bi ? Lời giải: Nam cịn lại số vin bi l: 7 - 3 = 4 Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. Mục tiêu : - Các hoạt động học tập ở lớp học - Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập - Cĩ ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học - Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp II. Đồ dùng dạy học - Đồ dùng học tập, SGk, SGV, các phương pháp giảng dạy,.... III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1: Kiểm tra bài - Vào lớp các em cĩ làm vệ sinh lớp khơng? - Ngồi vệ sinh lớp ra em cịn làm gì? - GV nhận xét và cho điểm 2: Bài mới * Quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS quan sát và nĩi với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK. - GV gọi một số HS trả lời trước lớp. GV nêu câu hỏi: + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ở ngồi sân trường? +Trong từng hoạt động trên, GV làm gì? HS làm gì? => Kết luận: Ở lớp học cĩ nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đĩ cĩ những hoạt động được tổ chức trong lớp học và cĩ những hoạt động được tổ chức ở sân trường. 3 : Thảo luận theo cặp. - Cho HS thảo luận trong lớp + Các hoạt động ở lớp học của mình. + Những hoạt động cĩ trong từng hình trong bài 16 SGK mà khơng cĩ ở lớp học của mình (hoặc ngược lại). - Trả lời _HS (theo cặp ) làm việc theo hướng dẫn của GV. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Hoạt động mình thích nhất + Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt - GV gọi một số HS lên nĩi trước lớp. => Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. 4 .Củng cố - Dặn dị: - GV tuyên dương các tổ trả lời tốt. - Nhận xét tiết học - Dặn dị: học bài, Chuẩn bị bài 17 “Giữ gìn lớp học sạch đẹp” - HS thảo luận - Trả lời - Cả lớp hát: “ Lớp chúng mình”. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 SINH HOẠT LỚP - Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua. - GV nhắc nhở một số nề nếp + Vệ sinh: Khơng xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. Khơng leo trèo lên bàn ghế. Khơng nĩi tục chởi thề. Khơng đánh lộn + Học tập : Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ. Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần. Đi học đúng giờ Nhắc nhỡ HS một số luật về an tồn giao thơng. KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 20 22, 24, 26, 28, 30, Các số cĩ ngoặc đơn thì lấy ra

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 16.doc
Giáo án liên quan