I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch.
- Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
- Quốc kì tượng trương cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.
- Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
+ Các KNS cơ bản được giáo dục :
- Kĩ năng lòng tôn kính lá quốc kì
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình khi chào cờ
- Kĩ năng phê phán , đánh giá những hành vi say trái khi chào cờ .
31 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 12 - Lê Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giác còn 1 hình tam giác.
6 – 5 = 1.
Vài học sinh đọc công thức.
Học sinh tự nêu và lập công thức
Học sinh đọc công thức:
6 – 1 = 5 (cá nhân , lớp đồng thanh)
6 – 5 = 1
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
Học sinh làm và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh làm bảng con và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu:
6 – 4 = 2 , 2 – 2 = 0
vậy: 6 – 4 – 2 = 0
học sinh sửa bài tập ở bảng lớp.
a) Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1 con vịt đã lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt?
b) Có 6 con chim đang đậu, 2 con chim bay đi. Hỏi còn mấy con chim đang đậu?
Học sinh làm bảng con:
6 – 1 = 5 (con vịt)
6 – 2 = 4 (con chim)
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh lắng nghe.
Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013
HỌC VẦN
UƠN – ƯƠN
I. Mục tiêu :
- Đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:
"Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn."
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Tìm được những chữ đã học trong sách báo..
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh, vật mẫu minh hoạ cho từ khoá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
HS: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Ôn bài tiết trườc ( 5 phút)
2. Bài mới
- Giới thiệu
Hoạt động 1: Dạy vần uôn, ươn ( 15 phút)
+ Vần uôn được tạo nên từ âm nào?
+ GV cho HS so sánh uôn và ôn
- GV cho HS ghép vần uôn
- Luyện đánh vần u ô nờ uôn
- Luyện phát âm:uôn
- GV HD HS ghép tiếng: chuồn
- GV giới thiệu:chuồn chuồn, ghi bảng
- GV chỉ uôn chuồn
chuồn chuồn
Dạy vần ươn
+ Vần ươn được tạo nên từ âm nào?
+ GV cho HS so sánh ươn và uôn
- GV cho HS ghép vần
6 Học sinh đọc.
3 HS
Cả lớp
HS nhận diện:Vần uôn được tạo nên từ âm đôi uô và âm n.
HS so sánh
HS ghép vần, phân tích
HS đánh vần( CN, ĐT)
HS phát âm
HS ghép ở bảng cài
HS phân tích, Đv
HS QS và trả lời
HS đọc( CN, dãy, ĐT), phân tích
HS đọc (CN)
HS nhận diện:Vần ươn được tạo nên từ âm đôi ươ và âm n.
HS so sánh HS ghép vần,
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS luyện đánh vần, đọc trơn
- Vần yên có thể đứng một mình tạo thành tiếng
- GV giới thiệu:vươn vai, ghi bảng
- GV chỉ ươn vươn
vươn vai
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 8 phút)
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng ( 7 phút)
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc, phân tích tiếng, từ
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện đọc ( 10 phút)
- GV chỉ bài trên bảng, gọi HS đọc
- GV treo tranh minh họa câu ứng dụng, Hd Hs quan sát:
+ Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng
- GV đọc mẫu Sgk
Hoạt động 5: Luyện viết vào vở ( 15 phút)
- GV cho HS nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
- GV HD HS viết từng hàng
- GV thu vở chấm, nhận xét
Hoạt động 6: Luyện nói: 6 phút
- Gọi HS đọc chủ đề
- GV cho HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ những con gì?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3. Củng cố - dặn dò: 4 phút
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
- Gọi 2 HS đọc lại bài
- VN học bài, chuẩn bị bài:ôn tập
HS đánh vần( CN, ĐT)
CLớp, phân tích, đánh vần, đọc trơn
Đọc trơn tiếng
HS quan sát
HS đọc
HS luyện viết bảng con
HS đọc, phân tích, tìm tiếng có vần vừa học
HS nghe
6 Hs
HS trả lời
HS đọc, tìm tiếng có vần vừa học
HS đọc bài(CN, ĐT)
HS nêu nhận xét
HS viết từng hàng cho đến hết bài
HS nghe
2 HS đọc
HS kể
4 nhóm thi đua tìm và viết ở bảng phụ
2 HS đọc
Lắng nghe
Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013
TỐN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Quan hệ thứ tự giữa các số.
- Quan sát tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
HS: -Bộ đồ dùng toán 1
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Ôn lại bài tiết trước ( 5 phút)
- Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
- Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 6 – 2 – 3 , 6 – 4 – 2
6 – 5 + 1 , 6 – 3 + 1
- GV nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
- Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
- Cho học sinh làm bảng con.
- GV gọi học sinh nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách tính của dạng toán này.
Vài em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 6.
Học sinh khác nhận xét.
- 4 học sinh thực hiện
Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Học sinh làm phiếu học tập.
Thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào.
Học sinh làm VBT
Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
- Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
- GV phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm.
- Gọi học sinh nêu kết qủa.
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm.
- Gọi học sinh làm bảng con.
- Hỏi học sinh tại sao con điền được số… vào chỗ chấm?
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
- GV treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
- Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
- Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
3. Cũng cố - Dặn dị
Học sinh sẽ điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6
Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt?
6 – 2 = 4 (con vịt)
Học sinh có thể nêu nhiều bài toán tương tự.
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV6
Lắng nghe để thực hiện
Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013
TNXH
NHÀ Ở
I. Mục tiêu :
- Nĩi được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình
- Yêu quý ngơi nhà và các đồ dùng trong nhà mình.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố.
- HS: Tranh vẽ ngơi nhà do các em tự vẽ.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát hình
- Nhận biết các vùng, miền khác nhau.
B1: HD HS quan sát các hình trong bài 1, 2 SGK. GV gợi ý các câu hỏi.
B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà.
=> Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
Hoạt động 2: Quan sát theo nhĩm nhỏ.
- GV cĩ thể giúp HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết.
=> Kết luận: Mỗi gia đình đều cĩ đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đĩ phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
Hoạt động 3: Vẽ tranh
- GV gợi ý:
- Nhà em ở rộng hay chật ?
- Nhà em ở cĩ sân, vườn khơng ?
- Nhà ở của em cĩ mấy phịng ?
=> Kết luận: Mỗi người đều cĩ ước mơ cĩ nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV.
1 nhĩm: 4 em: mỗi nhĩm quan sát 1 hình ở trang 27 SGK và nĩi tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
Đại diện các nhĩm kể tên các đồ dùng vẽ trong hình đã được giao quan sát.
Từng HS vẽ về ngơi nhà của mình.
Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nĩi với nhau về ngơi nhà của mình.
- Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nơng thơn , thành thị , miền núi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau.
- Các em cần cĩ địa chỉ nhà ở của mình.
- Biết yêu quý, giữ gìn ngơi nhà của mình vì đĩ là nơi em sống hằng ngày với những người ruột thịt thân yêu.
4. Củng cố dặn dị :
- Về ơn lại bài, chuẩn bị bài cho tiết sau: Cơng việc ở nhà.
Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013
SINH HOẠT LỚP
I. NhËn xÐt chung
1. §¹o ®øc:
- §¹i ®a sè c¸c em ngoan ngo·n, lƠ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o.
- Kh«ng cã hiƯn tỵng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mỈc ®ång phơc ®ĩng qui ®Þnh .
2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®đ, ®ĩng giê kh«ng cã b¹n nµo ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng cßn mang cha ®Çy ®đ cßn quªn s¸ch:
- Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp:
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiỊu ®iĨm yÕu:
3. C«ng t¸c thĨ dơc vƯ sinh
- VƯ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®đ. VƯ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph¬ng híng tuÇn tới:
* §¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iỊu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt
* Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê, mang ®Çy ®đ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp.
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
- Nép c¸c kho¶n tiỊn theo quy ®Þnh
KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN
BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, (17), 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30,
2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 21, 23, 25, 27, 29,
Các số cĩ ngoặc đơn thì lấy ra
File đính kèm:
- GA LOP 1 TUAN 12.doc