1. Ổn định lớp:
2. Các hoạt động:
HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đọc-hiểu.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS khá đọc bài: Quả cầu tuyết.
- Y/c HS tự làm bài tập.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1652 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn học Tuần 26 Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn học
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố kĩ năng đọc-hiểu; kĩ năng làm BT chính tả thông qua một số bài tập cụ thể.
- Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC.
- Phiếu học tập, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
13-15’
8-10’
3’
1. Ổn định lớp:
2. Các hoạt động:
HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đọc-hiểu.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS khá đọc bài: Quả cầu tuyết.
- Y/c HS tự làm bài tập.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2: Điền l, n?
-Gọi HS đọc y/c BT.
-Cho HS tự làm BT vào vở.
-2 HS làm vào phiếu khổ to.
-HD cả lớp nhận xét.
-Gọi đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
*1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm.
-HS tự làm bài trong vở BT.(khoanh vào câu trả lời đúng).
- HS nối tiếp nhau lên khoanh vào đáp án trên bảng phụ.
- Nhận xét, sửa chữa.
Đáp án:
Câu 1: ý c.
Câu 2: ý b.
Câu 3: ý a.
Câu 4: ý b.
Câu 5: ý b.
*1 HS đọc y/c BT.
-Làm bài vào vở.
-2 HS làm vào phiếu.
-Nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Hướng dẫn học
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố về tác dụng của câu kể Ai là gì?; củng cố về các từ ngữ thuộc chủ để Dũng cảm.
- HS viết được một đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC.
- Bảng phụ, giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
4-6’
3-4’
4-5’
8-10’
3’
1. Ổn định lớp:
2. Các hoạt động:
HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc nội dung và y/c BT.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
-GV treo bảng phụ có các câu văn.
- Gọi HS nêu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2 :
- Gọi HS nêu y/c BT.
-Cho HS làm bài trong vở.
-Gọi HS nêu ý kiến.
-HD cả lớp nhận xét, đánh giá.
-GV chốt KQ đúng.
Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c BT.
- GV hướng dẫn.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
-Gọi HS chữa bài.
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 5 :
-Gọi HS đọc nội dung và y/c BT.
-Gọi HS nhắc lại thế nào là kết bài mở rộng ?
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Phát phiếu cho 3 HS làm.
-Cho HS có phiếu lên dán.
-HD cả lớp nhận xét, đánh giá.
-Gọi vài HS đọc đoạn văn của mình.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Nêu miệng KQ.
- Lớp nhận xét, sửa chữa.
Đáp án :
Câu a : giới thiệu nhân vật.
Câu b : nhận định tài năng của nhân vật.
Câu c : nhận định...
- 1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-Trả lời miệng KQ.
-Nhận xét, bổ sung.
+Từ trái nghĩa với Dũng cảm là :
a/ hèn nhát, c/ yếu đuối. g/ run sợ, i/ trốn tránh.
- 2 HS đọc đề bài.
- Làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
-1, 2 HS đọc.
-1 HS nêu.
-HS làm bài vào vở, 3 HS làm phiếu khổ to.
-Nhận xét bài trên phiếu.
-2, 3 HS đọc bài làm của mình.
Hướng dẫn học
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày.
- Củng cố về các phép tính với phân số; củng cố các t/c của phép nhân phân số.
- HS biết áp dụng để giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
-Phiếu khổ to cho BT 2.
III. LÊN LỚP:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
2’
10’
6-8’
6-8’
6-8’
3-4’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- KT sách, vở HS.
3. Các hoạt động:
HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày.
- Yêu cầu HS tự hoàn thành các BT ở buổi học sáng. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
HĐ 2: HD làm bài tập toán.
Bài 1: Tính rồi rút gọn.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Cho HS tự làm bài a, b.
- Gọi 2 HS lên chữa bài, y/c HS nêu cách làm.
- HD nhận xét, chốt KQ đúng.
-> Gọi HS nhắc lại cách chia p/s?
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu y/c BT.
-Cho HS tự làm bài a, b vào vở.
-Gọi HS chữa bài, giải thích cách làm.
-Nhận xét, chốt KQ.
Bài 4:
-Gọi HS đọc bài toán. 1 HS nêu tóm tắt.
-Y/c HS tự giải BT vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-GV chấm một số vở HS.
-HD chữa bài trên bảng.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS chuẩn bị sách, vở.
- HS tự hoàn thành các BT ở buổi sáng.
- 1 HS nêu y/c BT.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài, nêu cách làm.
- HS cả lớp nhận xét, sửa chữa.
- 1 HS nhắc lại quy tắc nhân 2 p/s.
* 1 HS đọc.
- HS làm bài cá nhân.
-2 HS chữa bài, nêu cách làm.
-2 HS đọc BT.
-Giải bài vào vở, 1 HS làm trên bảng.
-Nhận xét, sửa chữa.
Bài giải.
Số đường còn lại sau khi đã bán ở buổi sáng là :
150 – 100 = 50 (kg)
Buổi chiều bán được là :
Cả 2 buổi cửa hàng bán được là :
100 + 30 = 130 (kg)
Đáp số: 130 kg
Hướng dẫn học
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Tiếp tục củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật
II. CHUẨN BỊ:
3 Phiếu khổ to.
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
10’
6-8’
6-8’
7-8’
3’
1. Ổn định lớp:
2. Các hoạt động:
HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Gọi HS nêu y/c BT.
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia p/s.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách làm.
- GV nhận xét. Chốt KQ đúng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c BT.
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Nhận xét, sửa chữa.
->Chốt KQ đúng.
Bài 3:
- Gọi HS đọc BT. 1 HS nêu tóm tắt.
-Cho HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng lớp.
-HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- 1HS đọc y/c,
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa bài.
-HS cả lớp nhận xét, bổ sung.
-1, 2 HS nêu y/c BT.
- HS tự làm bài vào vở.
-4 HS chữa bài.
-Cả lớp nhận xét, chữa bài.
…
-2 HS đọc BT.
-Tự làm bài vào vở. 1 HS làm bảng lớp.
- Chữa bài.
Bài giải
Số TN của trường ĐH Bách Khoa và ĐH Y là:
72-30 =42 (Thanh niên)
Số thanh niên của trường ĐH Bách Khoa là:
42 x = 35 (thanh niên)
Số thanh niên trường đại học Y là:
42 – 35 = 7 (thanh niên)
Đáp số: 7 thanh niên
File đính kèm:
- HD Hoc tuan 26.doc