Giáo Dục Công Dân Lớp 6 - Kră Jẵn K' Lưu - Tuần 09 - Tiết 09: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7. những biểu hiện, những hành vi và việc rèn luyện của bản thân.

2. Kĩ năng:

- Kiểm tra, đánh giá được sự hiểu biết kiến thức thể hiện ở thái độ tình cảm.

- Kĩ năng nhận xét, đánh giá phân biệt đúng, sai khả năng vận dụng và thực hành trong cuộc sống.

3. Thái độ:

- Có ý thức học tập, noi gương những việc làm tốt.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

Kêt hợp trắc nghiệm khách quan (30%) và Tự luận (70%).

III. THIẾT LẬP MA TRẬN:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Dục Công Dân Lớp 6 - Kră Jẵn K' Lưu - Tuần 09 - Tiết 09: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 09 Ngày soạn : 14/10/2013 Tiết : 09 Ngày kiểm tra: 18/10/2013 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm chắc kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7. những biểu hiện, những hành vi và việc rèn luyện của bản thân. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra, đánh giá được sự hiểu biết kiến thức thể hiện ở thái độ tình cảm. - Kĩ năng nhận xét, đánh giá phân biệt đúng, sai khả năng vận dụng và thực hành trong cuộc sống. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, noi gương những việc làm tốt. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kêt hợp trắc nghiệm khách quan (30%) và Tự luận (70%). III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Tự chăm sóc rèn luyện thân thể Hiểu được những biểu hiện của chăm sóc rèn luyện thân thể 0.25 0.25 2.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(1.4) 0.25 Tiết kiệm Nêu được thế nào là tiết kiệm Hiểu được hành vi thể hiện tính tiết kiệm. Nêu được những hành vi trái với tiết kiệm. Lấy ví dụ minh họa. 1.25 3.75 37.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(2.1) 0.25 1(4a) 1.5 1(4b) 1.0 1(4c) 1.0 Siêng năng, kiên trì Hiểu được hành vi thể hiện tính siêng năng, kiên trì. 0.25 0.25 2.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(1.3) 0.25 Tôn trọng kỉ luật Hiểu được những hành vi có tính kỉ luật 0.5 0.5 5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(1.2; 2.2) 0.5 Biết ơn Nêu được thế nào là biết ơn? Hiểu được hành vi thể hiện tính biết ơn. Giải thích được phải biết ơn những ai? Vì sao phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình, đất nước? 1.5 4.0 40% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(5a) 1.5 1(1.1;2.4) 0.5 1(5b) 1.0 1(5c) 1.0 Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên. Nắm được thiên nhiên bao gồm nhừng gì? Thái độ của con người đối với thiên nhiên. 1.25 1.25 12.5% Số câu: Số điểm: Tỷ lệ% 1(2.3; 3) 1.25 Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ % 1.5 1.5 15% 1.0 3.0 30% 1.5 2.5 25% 0.25 2.0 20% 0.75 1.0 10% 5 10.0 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA: A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : (mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1. Câu tục ngữ nào sau đây nói về biết ơn? A. Năng nhặt chặt bị B. Uống nước nhớ nguồn C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. D. tích tiểu thành đại. 2. Câu tục ngữ “Có công mài sắt có ngày nên kim” thể hiện ở đức tính nào? A. Tôn trọng kỷ luật B. Siêng năng, kiên trì C. Tiết kiệm D.Lịch sự, tế nhị 3. Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên ? A. Lan tích cực tham gia phong trào dọn vệ sinh nơi công cộng B. Hùng rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời. C. Lê rất thích trồng và tự tay chăm sóc các loài hoa, cây cảnh trong vườn. D. Ngày đầu năm, cả nhà Mai đi hái lộc. 4. Việc làm nào dưới đây biểu hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện sức khỏe? A. Thường xuyên ăn quà vặt. B. Ăn uống không đúng bữa C. Không cần thay quần áo trong những ngày trời lạnh D. Thường xuyên tập luyện cầu lông vào mỗi buổi sáng Câu 2: (1đ) Hãy nối nội dung ở cột (A) với một nội dung cột (B) sao cho đúng (mỗi ý đúng 0,25 điểm) A – Hành vi B- Phẩm chất đạo đức Kết nối A. Dù ở xa trường, nhưng Hồng luôn cố gắng đến lớp đúng giờ. 1. Tiết kiệm 1 - ........ B. Lan rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn. 2. Tôn trọng kỷ luật 2 - ........ C. Lan thường giữ tiền bố mẹ cho để mua vở học tập mà không ăn quà. 3. Yêu thiên nhiên 3 - ....... D. Ngày 20/11 Lan đi thăm thầy giáo cũ. 4. Biết ơn 4 - ........ Câu 3: (1đ )Hãy điền những cụm từ còn thiếu trong câu sau cho đúng với nội dung bài đã học: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) “ Thiên nhiên bao gồm: Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống của con người, thiên nhiên cung cấp cho con người phương tiện, điều kiện để sinh sống. Con người cần phải ........................................, sống....................................................và ...............với thiên nhiên.” B. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 4: (3,5đ)Em hãy cho biết thế nào là tiết kiệm? Theo em, trái với tiết kiệm là gì? Cho 1 ví dụ trái với tiết kiệm. Câu 5: (3,5đ) Thế nào là biết ơn? Theo em, chúng ta cần biết ơn những ai? Giải thích tại sao? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần/Câu Đáp án Điểm A.TRẮC NGHIỆM: 1 1.b 2.b 3.c 4.d 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 2 1-C 2-A 3-B 4-D. 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (1) không khí, bầu trời, sông, suối, rừng cây, đồi, núi, động – thực vật (2) bảo vệ thiên nhiên (3) sống gần gũi (4) hoà hợp với thiên nhiên.” 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 B. TỰ LUẬN: 4 - Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chât, thời gian, sức lực của mình và của người khác - Trái với tiết kiệm là hoang phí, là sử dụng của cải, thời gian, sức lực quá mức cần thiết. - Nêu được 1 trong những ví dụ như: tiêu xài tiền bạc vào việc ăn chơi, dùng thời gian vào việc rong chơi vô ích 3.5 1.5 1.0 1.0 5 - Nêu được biết ơn là gì? Là thái độ trân trọng những điều tốt đẹp mà mình được hưởng do có công lao của người khác ,và những việc làm đền ơn ,đáp nghĩa xứng đáng với công lao đó. Trình bày được một số người cần thể hiện lòng biết ơn. Giải thích được hợp lí vì sao cần biết ơn những con người vừa nêu ở mục trên 3.5 1.5 1.0 1.0 VI. KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT 1. Thống kê kết quả: KHỐI GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU KÉM SL % SL % SL % SL % SL % 6A1 6A2 Tổng cộng 2. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 9 GDCD 6 tiet 9.doc
Giáo án liên quan