Giáo án Vật Lý Lớp 8 - Tiết 20: Công suất - Năm học 2013-2014 - Hồ Tấn Phương

HS lên bảng

I.Ai làm việc khoẻ hơn:

 Làm C1 , C2 , C3.

-Các nhóm tiến hành giải bài toán.

-Trả lời C1:

+Công của anh An:

A=10.16.4=640 J

+Công của anh Dũng:

A=15.16.4=960 J

-Trả lời C2:Phương án c,d,đều đúng.

-Trả lời C3: Cùng thực hiện một công 1 J thì:

An mất thời gian:

Dũng mất thời gian:

Vậy(1):An,(2):

-HS theo dõi và nhắc lại.

II.Công suất:

1.Khái niệm :

SGK.

2. Công thức :

 .Trong đó:

P: công suất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lý Lớp 8 - Tiết 20: Công suất - Năm học 2013-2014 - Hồ Tấn Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Tiết 20 CÔNG SUẤT Ngày soạn:2/01/2013 I.Muc tiêu: - Nêu được công suất là gì ? - Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Vận dụng được công thức: III.Hoạt động dạy và học: H/động của GV H/động của HS H/động 1: (13 phút ) Kiểm tra: Phát biểu đinh luật về công.(5đ).Bài tập ( 5 đ ) Tổ chức tình huống học tập. -GV nêu bài toán như trong SGK.Yêu cầu các nhóm giải bài toán .Và y/cầu các nhóm báo cáo kết quả H/động 2:Thông báo kiến thức mới:(10ph ). -GV thông báo khái niệm công suất, biểu thức tinh, và đơn vị công suất. H/động 3:Vận dụng giải bài tập(20 phút ) -GV cho hs lần lượt giải bài tập C4, C5,C6. -GV gọi hs lên bảng giải bài tập. -Y/cầu hs giỏi giải C6 Củng cố và dặn dò:(2 phút ). Hs đọc ghi nhớ và phần có thể em chưa biết. HS nêu công thức ,tên , đơn vị các đại lượng trong công thức. Hs làm bài tập ở nhà.-HS khá giỏi làm 15.5/21 SBT . Chuẩn bị bài sâu “ ôn tâp” .và KTHKI. -HS lên bảng I.Ai làm việc khoẻ hơn: Làm C1 , C2 , C3. -Các nhóm tiến hành giải bài toán. -Trả lời C1: +Công của anh An: A=10.16.4=640 J +Công của anh Dũng: A=15.16.4=960 J -Trả lời C2:Phương án c,d,đều đúng. -Trả lời C3: Cùng thực hiện một công 1 J thì: An mất thời gian: Dũng mất thời gian: . Vậy(1):An,(2): -HS theo dõi và nhắc lại. II.Công suất: 1.Khái niệm : SGK. 2. Công thức : .Trong đó: P: công suất. A: công thực hiện. t: thời gian thực hiện công. III.Đơn vị công suất: Đơn vị công suất: J/s hoặc:W,kW,MW. IV.Vận dụng: Làm C4 , C5 , C6 . -HS hoạt động cá nhân giải bài tập. -Hs lên bảng. -C4:công suất của An: W Công suất của Dũng: W -C5:Công thực hiện của trâu và máy là như nhau,mà trâu cày mất: t1=120ph.Máy cày mất: T2= 20ph.Vậy t1=6 t2.Nên: P2=6P1 -C6: a, Công của lực kéo của ngựa: A=F.S=200.9000=1800000J Công suất của ngựa: b,Công suất: IV.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTiet 16.doc