Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Tiết 55: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2013-2014 - Phan Quang Hiệp

Câu 1: Trong các trường hợp sau trường hợp nào thể hiện tác dụng nhiệt của dòng điện?

a) Bút thử điện khi cắm vào ổ điện làm sáng đèn;

b) Thanh nam châm điện hút được đinh sắt;

c) Bếp điện nóng đỏ khi cho dòng điện chạy qua;

d) Quạt điện chạy khi cắm điện.

Câu 2: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V?

a) Hai đèn sáng bình thường;

b) Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường;

c) Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường;

d) Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường.

 

doc14 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Tiết 55: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2013-2014 - Phan Quang Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết thực dạy Trọng số Số câu Điểm số lý thuyết LT1 VD1 LT2 VD2 LT3 VD3 LT4 VD4 Tổng điểm Chủ đề 1: hiện tượng cảm ứng điện từ 5 5 4 1 25 3.25 5 2 1.25 0.5 1.75 Chủ đề 2: tryền tải điện-máy biến thế 3 2 1.6 1.4 10 8.75 3 1 2.0 0.25 2.25 Chủ đề 3: hiện tượng khúc xạ ánh sáng 8 6 4.8 3.2 30 20 8 4 3.25 2.75 6.0 Tổng 16 13 10.4 5.6 65 35 16 7 6.5 3.5 10 2. Ma trận đề kiểm tra. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Hiện tượng cảm ứng điện từ Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây hoặc có nam châm quay Nêu được các máy phá điện biến đổi cơ năng thành nhiệt năng Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu trên dụng cụ Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc điện áp xoay chiều Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa rên tác dụng của chúng Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng Số câu hỏi 4,6 1,3,7 2,5 7 Số điểm 0.5 0.75 0.5 1.75 Chủ đề 2: truyền tải điện-máy biến thế Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặ vào 2 đầu đường dây Nêu được nguyên tắc, cấu tạo của máy biến áp Gải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên tải điện Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp Nghiệm lại được công thức U1/U2=n1/n2 bằng thí nghiệm Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức U1/U2=n1/n2 Số câu hỏi 8,9 2 10 4 Số điểm 0.5 1.5 0.25 2.25 Chủ đề 3: hiện tượng khúc xạ ánh sáng Chỉ ra được tia phản xạ và tia khúc xạ, góc phản xạ và góc khúc xạ Nhận biết được thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ Nêu được các đặc điểm vẽ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt đi qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kỳ thông qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính đó Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì Dựng được ảnh một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt Dựa vào c ảnh một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và tính chiều cao của ảnh. Số câu 11,16,18 3 12,14,15, 19 17 ,20 1 13 12 Số điểm 0.75 2 1 0.5 1.5 0.25 6.0 TS câu hỏi 8 8 7 TS điểm 3.75 3.25 3.0 10,0 (100%) IV. Đề kiểm tra A.TRẮC NGHIỆM (5Đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng nhất (mỗi đáp án đúng 0.25đ) Câu 1: Trong các trường hợp sau trường hợp nào thể hiện tác dụng nhiệt của dòng điện? Bút thử điện khi cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Thanh nam châm điện hút được đinh sắt. Bếp điện nóng đỏ khi cho dòng điện chạy qua. Quạt điện chạy khi cắm điện. Câu 2: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim của vôn kế sẽ: quay ngược lại và chỉ 220V. quay trở về số 0. dao động liên tục, không chỉ một giá trị xác định nào. vẫn chỉ giá trị cũ. Câu 3: Dùng Ampe kế có kí hiệu AC (~) để đo được: giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện xoay chiều giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều Câu 4 :Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực của nam châm điện. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Cuộn dây dẫn và nam châm. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 5: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V ? Hai đèn sáng bình thường . Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng : hưởng ứng điện cảm ứng điện từ tự cảm hưởng ứng điện và tự cảm Câu 8: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là ? A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = Câu 7: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều, sơ đồ mạch điện mắc đúng là : A V A V Hình a Hình b hình c hình d hình a hình b hình c hình d Câu 9: Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện? Xoay chiều. Một chiều không đổi. Xoay chiều và cả một chiều không đổi. Không đổi. Câu 10: Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là ? Lớn hơn 2 lần. Nhỏ hơn 2 lần. Nhỏ hơn 4 lần. Lớn hơn 4 lần. Câu 11: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm: ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật . ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 12: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật . Câu 13: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m .Ảnh của pho tượng trên phim cao 1 cm .Phim cách vật kính 5cm .Chiều cao của pho tượng là: 25m. 5m. 1m.. 0,5m. Câu 14: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng: 900. 600. 300. 00. Câu 15: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai? Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450 Câu 16: Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như : hình a. hình b. hình c. hình d . Câu 17: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là ? 15cm. 20cm. 25cm. 30cm. Câu 18 :Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là : hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác . hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường . hiện tượng tia sáng truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác . hiện tượng tia sáng truyền theo một đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác . Câu 19: Thấu kính phân kì có thể : làm kính đeo chữa tật cận thị. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. Câu 20: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là : ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật B. TỰ LUẬN (5Đ) Câu 21: Cho trục chính, quang tâm O, tiêu điểm F và F’. Vật sáng AB nằm trong khỏang tiêu cự như hình vẽ. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB trong 2 trường hợp sau: (1.5đ) B F A F’ O F’ B F A O Thấu kính hội tu? Thấu kính phân kì? Câu 22: a. Em hãy nêu cách để giảm hao phí trên đường dây tải điện?(0.5đ) b. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp ? (1.0đ) Câu 23: a. Nêu cấu tạo của máy ảnh? 1đ) b. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ , điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính một khỏang bằng 30 cm . Thấu kính có tiêu cự là 20cm. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính trên ?(1đ) V. ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM :(Mỗi đáp án đúng 0.25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C A B B D A C D C C D D B A B A A TỰ LUẬN:(5đ) Câu 21: B F A F’ O B’ A’ F’ B B’ F A A’ O Câu 22: Nêu được cách để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện thì cách tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. b. -Viết được công thức U1/U2 =N1/N2 -Thay số đúng 220/12 = 440/N2 => N2 = 24 vòng Câu 23: Nêu được cấu tạo của máy ảnh gồm : buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. Vẽ đúng ảnh 0.75đ 0.75đ 0.5đ (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) 1đ 1đ Loaïi Lôùp 0-2 3-4 Toång 5-6 7-8 9-10 Toång 9a1 9a2 Nhaän xeùt: VI. Ruùt kinh nghieäm :.. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 28 Ly 9 Tiet 55 nam 20132014.doc