Câu 1: Hạt nhân phân rã b-, hạt nhân con có:
A. 5p và 6n B. 6p và 7n C. 7p và 7n D. 7p và 6n
Câu 2: Đại lượng nào được đặc trưng cho thời gian để một nửa số hạt nhân ban đầu bị phân rã:
A. chu kỳ bán rã B. hằng số phân rã
C. thời gian sống trung bình D. độ phóng xạ
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C¬¬1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:
A. 18,85m 59,61m. B. 13,3m 66,6m. C. 11m 59,61m. D. 18,85m 41m.
Câu 4: Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :
A. Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/s
Câu 13: Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng để làm:
A. biển báo phát quang. B. quang điện trở.
C. pin nhiệt điện. D. tế bào quang điện.
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 12 - Tiết 14: Kiểm tra thử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng
Tiết 14
KIỂM TRA THỬ
I- MỤC TIÊU.
- Kiểm tra quá trình ôn tập của HS
- Rèn luyện kỹ năng làm bài thi, giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
GV: 1 đề kiểm tra thử chương trình học kì 2
HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kì 2
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1. Giáo viên phát đề kiểm tra
Hoạt động 2 : Học sinh làm bài kiểm tra (30 phút)
Hoạt động 3. Giáo viên chữa đề kiểm tra, học sinh chấm bài của bạn khác và kiểm tra kết quả bài làm.
Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá quá trình ôn tập, kỹ năng làm bài, kết quả ôn tập của HS thông qua bài kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Câu 1: Hạt nhân phân rã b-, hạt nhân con có:
A. 5p và 6n B. 6p và 7n C. 7p và 7n D. 7p và 6n
Câu 2: Đại lượng nào được đặc trưng cho thời gian để một nửa số hạt nhân ban đầu bị phân rã:
A. chu kỳ bán rã B. hằng số phân rã
C. thời gian sống trung bình D. độ phóng xạ
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:
A. 18,85m 59,61m. B. 13,3m 66,6m. C. 11m 59,61m. D. 18,85m 41m.
Câu 4: Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :
A. Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/s
Câu 13: Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng để làm:
A. biển báo phát quang. B. quang điện trở.
C. pin nhiệt điện. D. tế bào quang điện.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách giữa 11vân tối liên tiếp là:
A.6 mm B. 7 mm. C. 4,4 mm D. 4 mm
Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là
A. vị trí hai sóng ánh sáng tăng cường lẩn nhau. B. vị trí gặp nhau của hai sóng cùng pha.
C. vị trí hai sóng ánh sáng triệt tiêu lẩn nhau. D. vị trí gặp nhau của hai sóng vuông pha.
Câu 7: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f1> f2> f3 B. f3> f2> f1 C. f2> f1> f3 D. f1> f3> f2
Câu 8: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = - (eV) (n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 9: Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng: l1 = 0,1875 mm; l2 = 0,1925 mm; l3 = 0,1685 mm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. l1 , l2, l3. B. l2 , l3. C. l1, ,l3. D. l3
Câu 10: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 11: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình (mC). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. A B. A C. A D. A
Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 13: Hạt nhân đồng vị có khối lượng nghỉ 36,956563u, khối lượng notron là 1,00867u, khối lượng proton là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,5684 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 9,2782 MeV. D. 8,2532 MeV.
Câu 14: Hạt nhân Bo () có năng lượng liên kết là 62,5037MeV; hạt nhân liti () có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân oxy ()có năng lượng liên kết là 128,1744MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ;. D. ; ; .
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối, vân sáng trên miền giao thoa là:
A. 13 vân sáng , 14 vân tối B. 14 vân sáng , 13 vân tối
B. 13 vân sáng , 12 vân tối C. 11 vân sáng , 12 vân tối
Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?
A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. làm ion hóa chất khí
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T = 360 giờ. Hỏi sau bao lâu thì một khối chất phóng xạ bị phân hủy 15/16 phần khối lượng ban đầu của nó?
A. 337,5 giờ B. 60 ngày C. 14,56 giờ. D. 3,75 ngày
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 20: Tia tử ngoại không có tính chất, công dụng nào sau đây?
A. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại B. Gây ra một số phản ứng quang hóa
C. Dùng khử trùng các dụng cụ y tế D. Chữa bệnh còi xương
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Họ tên : ................................................ Lớp : .............................
Câu 1: Hạt nhân phân rã b-, hạt nhân con có:
A. 5p và 6n B. 6p và 7n C. 7p và 7n D. 7p và 6n
Câu 2: Đại lượng nào được đặc trưng cho thời gian để một nửa số hạt nhân ban đầu bị phân rã:
A. chu kỳ bán rã B. hằng số phân rã
C. thời gian sống trung bình D. độ phóng xạ
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:
A. 18,85m 59,61m. B. 13,3m 66,6m. C. 11m 59,61m. D. 18,85m 41m.
Câu 4: Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :
A. Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/s
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách giữa 11vân tối liên tiếp là:
A.6 mm B. 7 mm. C. 4,4 mm D. 4 mm
Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là
A. vị trí hai sóng ánh sáng tăng cường lẩn nhau. B. vị trí gặp nhau của hai sóng cùng pha.
C. vị trí hai sóng ánh sáng triệt tiêu lẩn nhau. D. vị trí gặp nhau của hai sóng vuông pha.
Câu 7: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f1> f2> f3 B. f3> f2> f1 C. f2> f1> f3 D. f1> f3> f2
Câu 8: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = - (eV) (n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 9: Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng: l1 = 0,1875 mm; l2 = 0,1925 mm; l3 = 0,1685 mm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. l1 , l2, l3. B. l2 , l3. C. l1, ,l3. D. l3
Câu 10: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 11: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình (mC). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. A B. A C. A D. A
Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 13: Hạt nhân đồng vị có khối lượng nghỉ 36,956563u, khối lượng notron là 1,00867u, khối lượng proton là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,5684 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 9,2782 MeV. D. 8,2532 MeV.
Câu 14: Hạt nhân Bo () có năng lượng liên kết là 62,5037MeV; hạt nhân liti () có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân oxy ()có năng lượng liên kết là 128,1744MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ;. D. ; ; .
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối, vân sáng trên miền giao thoa là:
A. 13 vân sáng , 14 vân tối B. 14 vân sáng , 13 vân tối
B. 13 vân sáng , 12 vân tối C. 11 vân sáng , 12 vân tối
Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?
A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. làm ion hóa chất khí
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T = 360 giờ. Hỏi sau bao lâu thì một khối chất phóng xạ bị phân hủy 15/16 phần khối lượng ban đầu của nó?
A. 337,5 giờ B. 60 ngày C. 14,56 giờ. D. 3,75 ngày
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 20: Tia tử ngoại không có tính chất, công dụng nào sau đây?
A. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại B. Gây ra một số phản ứng quang hóa
C. Dùng khử trùng các dụng cụ y tế D. Chữa bệnh còi xương
File đính kèm:
- Tiết 14. Kiểm tra thử.doc