I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Cũng cố:
+ Điện năng tiêu thụ và công suất điện.
+ Nhiệt năng và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.
+ Công và công suất của nguồn điện.
2. Kỹ năng :
+ Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và công suất điện.
+ Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công suất điện,
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Luyện tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 134 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 11 - Tiết 16: Bài tập - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10 /10/2011
Tiết 16. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Cũng cố:
+ Điện năng tiêu thụ và công suất điện.
+ Nhiệt năng và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.
+ Công và công suất của nguồn điện.
2. Kỹ năng :
+ Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và công suất điện.
+ Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công suất điện,
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Luyện tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề
b. Bài mới
Hoạt động 1 (10 phút) : Tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
+ Biểu thức tính điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch : A = UIt
+ Biểu thức tính công suất điện trên một đoạn mạch : P = UI
+ Biểu thức tính nhiệt toả ra và công suất toả nhiệt trên vật dẫn khi có dòng diện chạy qua :
Q = RI2t ; P = RI2 =
+ Công và công suất của nguồn điện : Ang = It ; Png = I
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Nội dung cơ bản
GV: Gọi HS trả lời và giải thích lựa chọn
HS: Lựa chọn đáp án và giải thích lựa chọn
Câu 5 trang 49 : B
Câu 6 trang 49 : B
Câu 8.1 : C
Câu 8.2 : B
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên-giáo viên
Nội dung cơ bản
- Giới thiệu hiệu điện thế định mức và công suất định mức.
- Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước.
HS: Tính nhiệt lượng có ích.
- Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng toàn phần (kể cả nhiệt lượng hao phí).
HS: Tính nhiệt lượng toàn phần.
- Yêu cầu học sinh tính thời gian để đun sôi nước.
HS: Tính thời gian đun sôi nước.
- Y/c h/s tính công của nguồn điện sản ra trong 15 phút.
HS: Tính công của nguồn.
- Yêu cầu học sinh tính công suất của nguồn.
HS: Tính công suất của nguồn
- Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của đèn ống trong thời gian đã cho.
HS: Tính điện năng tiêu thụ của đèn ống.
- Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của đèn dây tóc trong thời gian đã cho.
HS: Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn dây tóc.
- Yêu cầu học sinh tính số tiền điện tiết kiệm được
HS: Tính số tiền điện đã tiết kiệm được
Bài 8 trang 49
a) 220V là hiệu điện thế định mức của ấm điện. 1000W là công suất định mức của ấm điện.
b) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2 lít nước
Q’ = Cm(t2 – t1) = 4190.2.(100 – 25)
= 628500 (J).
Nhiệt lượng toàn phần cần cung cấp
Ta có : H = => Q =
= 698333 (J)
Thời gian để đun sôi nước
Ta có : P = => t =
= 698 (s)
Bài 9 trang 49
Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút
A = It = 12. 0,8.900 = 8640 (J)
Công suất của nguồn điện khi đó
P = I = 12.0,8 = 9,6 (W)
Bài 8.6
Điện năng mà đèn ống tiêu thụ trong thời gian đã cho là :
A1 = P 1.t = 40.5.3600.30 = 21600000 (J)
= 6 (kW.h).
Điện năng mà bóng đèn dây tóc tiêu thụ trong thời gian này là :
A2 = P2.t = 100.5.3600.30 = 54000000 (J)
= 15 (kW.h).
Số tiền điện giảm bớt là :
M = (A2 - A1).700 = (15 - 6).700 = 6300đ
5 Dặn dò: - Ôn lại các kiến thức về định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
.
.
.
File đính kèm:
- giao an Vat ly 11 CB tiet 16.doc