Giáo án Vật lí 9 - Học kỳ 2 - Nguyễn Thị Thanh Huyền

I. Mục tiêu . HS nêu nhận xét

 

1. Kiến thức:

- Nêu được trong trường hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật , ảnh ảo của một vật và chỉ ra được đặc điểm của ảnh này .

2. Kĩ năng:

- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng được ảnh thật , ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, sáng tạo, ham học hỏi,.

II. Chuẩn bị .

 * Mổi nhóm hs :

 1 thấu kính hội tụ ,

 1giá uqang học ,

 1 cây nến ,

 1 màn đẻ hứng ảnh

 1 bao diêm hoặc bật lửa

III. Tiến trình

 1.ổn định tổ chức .(1)

 Kiểm tra sĩ số – Dụng cụ học tập của học sinh.

 2. Kiểm tra bài củ .(2)

 Nêu đặc điểm của các tia sáng qua thấu kính hội tụ

 

doc66 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2171 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật lí 9 - Học kỳ 2 - Nguyễn Thị Thanh Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cũn nhỡn thấy vật được. B. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà mắt cũn nhỡn thấy rừ vật được. C. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà khụng gõy nguy hiểm cho mắt. D. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà cú thể phõn biệt được hai điểm cỏch nhau 1mm trờn vật. Cõu 24: Mắt lóo là mắt: A. Cú thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bỡnh thường. B. Cú điểm cực viễn gần hơn so với mắt bỡnh thường. C. Cú điểm cực cận gần hơn so với mắt bỡnh thường. D. Điểm cực cận xa hơn mắt bỡnh thường. Cõu 25: Móo cận thị cú: A. Điểm cực cận xa hơn mắt bỡnh thường. B. Thuỷ tinh thể kộm phồng hơn so với mắt bỡnh thường. C. Cú điểm cực viễn xa hơn so với mắt bỡnh thường. D. Cú điểm cực viễn gần hơn so với mắt bỡnh thường. Cõu 26: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo: A. Thấu kớnh phõn kỳ. B. Thấu kớnh hội tụ. C. Kớnh lóo. D. Kớnh rõm. Cõu 27: Để chữa bệnh mắt lóo, ta cần đeo: A. Thấu kớnh phõn kỳ. B. Thấu kớnh hội tụ. C. Kớnh viễn voùng. D. Kớnh rõm. Cõu 28: Hai thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự lần lượt là 10cm và 5cm dựng làm kớnh lỳp. Số bội giỏc của hai kớnh lỳp này lần lượt: A. 2,5X và 5X. B. 5X và 2,5X. C. 5X và 25X. D. 25X và 5X Cõu 29: Hai kớnh lỳp cú độ bụị giỏc là 4X và 5X. Tiờu cự của hai kớnh lỳp này lần lượt là? A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm. C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm Cõu 30: Cỏc nguồn phỏt ỏnh sỏng trắng là: A. Mặt trời, đốn pha ụ tụ, búng đốn pin. B. Nguồn tia lade. C. Đốn LED. D. Đốn natri. Cõu 31: Sau khi chiếu ỏnh sỏng mặt trời qua lăng kớnh ta thu được một dải màu từ đỏ đến tớm. Sở dĩ như vậy là vỡ: A. Ánh sỏng mặt trời chứa cỏc ỏnh sỏng màu. B. Lăng kớnh chứa cỏc ỏnh sỏng màu. C. Do phản ứng hoỏ học giữa lăng kớnh và ỏnh sỏng mặt trời. D. Lăng kớnh cú chức năng biến đổi ỏnh sỏng trắng thành ỏnh sỏng màu, ỏnh sỏng màu thành ỏnh sỏng trắng Cõu 32: Để cú màu trắng, ta trộn: A. Đỏ, lam, luc. B. Đỏ, lam. C. Lục, lam. D. Đỏ, lam. Cõu 33: Để cú màu vàng ta cú thể trộn cỏc màu nào sau đõy: A. Đỏ và lục. B. Lam và lục. C. Trắng và lam. D. Trắng và lục. Cõu 34: Chiếu ỏnh sỏng đỏ, lục, lam đến một bỡa sỏch. Ta thấy bỡa sỏch cú màu đỏ vỡ: A. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ và phản xạ cỏc ỏnh sỏng cũn lại. B. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu lục, lam và phản chiếu ỏnh sỏng màu đỏ. C. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ, lục và phản chiếu ỏnh sỏng cũn lại. D. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ, lam và phản chiếu ỏnh sỏng cũn lại. Cõu 35: Chiếu ỏnh sỏng tớm qua một kớnh lọc tớm. Ta thấy kớnh lọc cú màu: A. Tớm. B. Đen. C.Trắng. D. Đỏ. Cõu 36: Trong bốn nguồn sỏng sau đõy, nguồn nào khụng phỏt ỏnh sỏng trắng? A. Búng đốn pin đang sỏng. B. Cục than hồng trong bếp lũ. C. Một đốn LED. D. Một ngụi sao trờn trời. B. Dựng để biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ỏnh sỏng cú cựng thành phần như ỏnh sỏng Mặt Trời. III . Bài tập tự luận: Bài 1: Cuộn sơ cấp của một MBT cú 4000 vũng, cuộn thứ cấp cú 12000 vũng đặt ở một đầu đường dõy tải điện để truyền đi một cụng suất điện là 12 000kW. Biết HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp là 120kV. a) Tớnh hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp? b) Biết điện trở của tồn bộ đường dõy là 200W. Tớnh cụng suất hao phớ do tỏa nhiệt trờn đường dõy? c) Muốn cụng suất hao phớ giảm cũn bằng ẵ thỡ phải tăng HĐT lờn bao nhiờu ? Bài 2 Một mỏy tăng thế gồm cuộn sơ cấp cú 500 vũng, cuộn thư cấp cú 50000 vũng đặt ở đầu một đường dõy tải điện để truyền đi một cụng suất điện là 1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. a) Tớnh hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b) Điện trở của đường dõy là 200. Tớnh cụng suất hao phớ do tỏa nhiệt. Bài 3: đầu một đường dõy tải điện cú đặt một mỏy tăng thế với cỏc cuộn dõy cú số vũng là 500 vũng. Hiệu diện thế đặt vào cuộn sơ cấp của mỏy tăng thế là 1000V, cụng suất điện tải đi là 110000W a) Tớnh hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mỏy tăng thế. b) Tỡm cụng suất hao phớ do tỏa nhiệt, biết rằng điện trở tổng cộng của đường dõy tải điện là 100. Bài 4 Cuộn sơ cấp của một mỏy biến thế cú 4000 vũng, cuộn thứ cấp cú 250 vũng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thỡ ở hai đầu cuộn thứ cấp cú hiệu điện thế là bao nhiờu ? b) Cú thể dựng mỏy biến thế trờn để làm mỏy tăng thế được khụng? Bằng cỏch nào? Bài 5. Người ta muốn tải một cụng suất điện 4500W từ nhà mỏy thuỷ điện đến một khu dõn cư cỏch nhà mỏy 65km. Biết cứ 1km dõy dẫn cú điện trở 0,8W . a) Nếu điện thế giữa hai đầu dõy tải điện là 25 000V. Tớnh cụng suất hao phớ vỡ toả nhiệt trờn đường dõy. b) Nếu cứ để hiệu điện thế hai đầu đoạn dõy tải điện là 220V mà truyền đi thỡ cụng suất toả nhiệt trờn đường dõy là bao nhiờu ? ( 336.96 W ; 4349306W) Bài 6. Một mỏy phỏt điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của mỏy là 1800V. Muốn Tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lờn 36 000V. a) Hỏi phải dựng mỏy biến thế cú cỏc cuộn dõy cú số vũng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dõy nào mắc vào hai đầu mỏy phỏt điện ? b) Cụng suất hao phớ sẽ giảm bao nhiờu lần ? ( n2 = 20n1 ; 400lần) Bài 7: Một vật AB cú độ cao h = 2cm đặt vuụng gúc với trục chớnh của một TKHT tiờu cự f = 12cm và cỏch TK một khoảng d = 2f. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi TK đó cho. b) Tớnh chiều cao h’ của ảnh và khoảng cỏch d’ từ ảnh đến TK. Bài 8: Đặt vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của TKHT cú tiờu cự f = 20cm. Điểm A nằm trờn trục chớnh, cỏch TK một khoảng d = 15cm. Ảnh của AB qua TKHT cú đặc điểm gỡ? Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến vật và độ cao của vật.Biết độ cao của ảnh là h’= 8cm. Bài 9. Một vật sỏng AB cú dạng mũi tờn được đặt vuụng gúc với trục chớnh của một TKHT, cỏch TK 12cm, A nằm trờn trục chớnh. TK cú tiờu cự f = 9cm. Vật AB cao 1cm. a) Vẽ ảnh của vật AB theo đỳng tỉ lệ. b) Dựa vào hỡnh vẽ hóy tớnh xem ảnh cao gấp bao nhiờu lần vật. Bài 10: Một vật sỏng AB cú dạng mũi tờn được đặt vuụng gúc với trục chớnh của một TKPK, cỏch TK 12cm, A nằm trờn trục chớnh. TK cú tiờu cự f = 9cm. Vật AB cao 1cm. Vẽ ảnh của vật AB theo đỳng tỉ lệ. Dựa vào hỡnh vẽ hóy tớnh xem ảnh cao gấp bao nhiờu lần vật. Bài 11: Đặt vật AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 30cm, thỡ thấy ảnh A'B' của AB là ảnh thật và cao gấp 2 lần vật. Hóy xỏc định vị trớ của vật và ảnh so với thấu kớnh Bài 12. Đặt vật AB vuụng gúc với trục chớnh thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f và cỏch thấu kớnh 28cm thỡ thấy ảnh là thật và cao bằng nửa vật. Hóy xỏc định tiờu cự của thấu kớnh. Bài 13. Đặt vật AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 40cm. Nhỡn qua thấu kớnh ta thấy ảnh A'B' cao gấp 2 lần AB. Hóy cho bớờt ảnh A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Tại sao? Xỏc định vị trớ của vật và của ảnh. Bài 14. Vật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật và cỏch vật 64cm. Hóy xỏc định tiờu cự của thấu kớnh. Bài 15. Vật AB cao 8cm đặt trước thấu kớnh phõn kỡ và cỏch thấu kớnh 16cm cho ảnh A'B' = 2cm. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. Muốn ảnh A'B' cao 6cm thỡ phải dịch chuyển vật theo chiều nào và dịch đi bao nhiờu cm? Bài 16. Một người được chụp ảnh đứng cỏch mỏy ảnh 6cm. Người ấy cao 1,72m. Phim cỏch vật kớnh 6,4cm. Hỏi ảnh của người ấy trờn phim cao bao nhiờu cm? Bài 17. Dựng mỏy ảnh để chụp ảnh của vật cao 140cm, đặt cỏch mỏy 2,1m. Sau khi trỏng phim thỡ thấy ảnh cao 2,8cm. Tớnh khoảng cỏch từ phim đến vật kớnh lỳc chụp ảnh. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh đó dựng làm vật kớnh của mỏy ảnh. Bài 18: Một cột điện cao 6m khi đặt cỏch mỏy ảnh 4m thỡ cho ảnh cú chiều cao 3cm. Tớnh: Khoảng cỏch từ ảnh đến vật lỳc chụp ảnh. Tiờu cự của vật kớnh. Bài 19: Dựng một kớnh lỳp cú tiờu cự 12,5cm để quan sỏt một vật nhỏ. Tớnh số bội giỏc của kớnh lỳp. Muốn cú ảnh ảo lớn gấp 3 lần thỡ người ta phải đặt vật cỏch kớnh bao nhiờu? Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến vật. Bài 20: Một người dựng một kớnh lỳp cú tiờu cự 5cm để quan sỏt vật nhỏ cao 0,5cm, vật đặt cỏch kớnh 3cm. Tớnh số bội giỏc của kớnh lỳp. Hóy dựng ảnh của vật qua kớnh lỳp và cho biết ảnh đú là ảnh thật hay ảnh ảo? Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến kớnh. Ảnh của vật đú cao bao nhiờu? Bài 21. Hỡnh vẽ dưới đõy cho trục chớnh xx’ của một TK, S là một điểm sỏng, A’B’là ảnh của AB tạo bởi TK đú. B A B B’ a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? B’ A A’ b.Đõy là loại thấu kớnh gỡ? c. Bằng cỏch vẽ, hóy xỏc định quang tõm O, tiờu điểmF, F’ của TK đó cho. Bài 22. Đặt vật AB trước một thấu kớnh cú tiờu cự 12cm, A nằm trờn trục chớnh và cỏch thấu kớnh một khoảng 8cm. Vật AB cao 6mm. Dựng ảnh A’B’ của AB. Tớnh khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh và độ lớn của ảnh? (Áp dụng cho TKHT và thấu kớnh phõn kỳ) Bài 23. Mắt của 1 người quan sỏt cú điểm cực viển cỏch mắt 50cm và điểm cực cận cỏch mắt 12,5cm. Mắt của người này bị tật gỡ? Giới hạn nhỡn rừ của mắt là bao nhiờu? Để khắc phục người này phải đeo kớnh loại gỡ? Cú tiờu cự bằng bao nhiờu? OF=CV=50cm Bài 24: Đặt vật AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ f = 18cm, cỏch thấu kớnh một khoảng d = 36cm. a) Xỏc định vị trớ và tớnh chất của ảnh. ( Ảnh thật hay ảnh ảo ? cựng chiều hay ngược chiều ? lớn hơn hay nhỏ hơn vật?) b) Chứng tỏ rằng chiều cao của ảnh và của vật bằng nhau. Bài 25: Đặt vật AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụcú tiờu cự f = 20cm, sao cho điểm A nằm trờn trục chớnh và cỏch thấu kớnh một khoảng d. Hóy xỏc định tớnh chất (thật hay ảo) của ảnh trong cỏc trường hợp : a) d = 30cm. b) d = 10 cm. D- Củng cố : - GV Gọi HS phỏt biểu các nội dung KT vừa ôn tập. E-Hướng dẫn : - Xem lại bài - Học bài trong sách giáo khoa - Học thuộc lòng phần ôn - Bài tập về nhà : Xem lại các bài tập dạng cơ bản . - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kí 2. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an HK2.doc