Giáo án Tuần16 Lớp 3B2

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật

 - HIểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi 5.

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện ).

 - GDHS biết giúp đỡ nhau trong học tập

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần16 Lớp 3B2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ý + Hãy nêu sự khác biệt về nghề nghiệp của người dân ở thành thị và người dân ở nông thôn? Bước2: - Mời đại diện một số cặp lên trình bày trước lớp . + Nhân dân nơi em đang sống chủ yếu làm nghề gì? - KL: Ở làng quê, người dân thường sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi ... Ở đô thị, người dân thường đi làm trong các công sở... GDBVMT: Hs nhËn ra sù kh¸c biÖt gi÷a lµng quue vµ ®« thÞ, tõ ®ã cã ý thøc biết bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. * Hoạt động 3 : vẽ tranh - Yêu cầu mỗi em vẽ 1 tranh nếu chưa xong về nhà vẽ tiếp) 3. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà hoàn thành bài vẽ, giờ sau trưng bày sản phẩm - 2HS trả lời câu hỏi. - Lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi. - Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu. - Đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp : +Phong cảnh nhà cửa +Hoạt động sinh sống của người dân, +®ường sá, cây cối Làng quê Thành thị Có vườn Trồng trọt, chăn nuôi đường chật hẹp,ít xe cộ nhà cao tầng, Làm công sở đường rộng … - Lớp theo dõi và nhận xét bổ sung. - Các nhóm căn cứ vào kết quả thảo luận ở hoạt động 1 để tìm ra sự khác biệt về nghề nghiệp của người dân ở làng quê và đô thị rồi ghi vào vào phiếu: Nghề nghiệp ở làng quê Nghề nghiệp ở đô thị - Trồng trọt. - Chăn nuôi. .................. - Buôn bán. - Làm việc trong các xí nghiệp .... - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng và trình bày kết quả làm việc. - Cả lớp vẽ tranh. thÓ dôc TiÕt 31: Bµi tËp rÌn luyÖn t­ thÕ, kü n¨ng vËn ®éng. I/. môc tiªu: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. Biết cách đi chuyển hướng phải trái đúng cách.Khi chuyển hướng thì thân người thẳng tự nhiên . II/.®å dïng d¹y häc: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sẵn vạch để tập đi chuyển hướng phải, trái. III/.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Nội dung và phương pháp dạy học Đội hình luyện tập 1/Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .- Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập . - Chơi trò chơi : Kết bạn 2/Phần cơ bản : * Ôn tập hàng ngang , dóng hàng điểm số … - Giáo viên điểu khiển hô cho cả lớp ôn lại các động tác đội hình đội ngũ . - Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập. - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập . * Ôn đi vượt chướng ngại vật và chuyển hướng trái , phải . - Giáo viên điều khiển để học sinh ôn lại mỗi nội dung từ 2 -3 lần , nội dung vượt chướng ngại vật và đi chuyển hướng vòng trái , vòng phải theo đội hình 4 hàng dọc . - Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập . - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập . * Chơi trò chơi : “ Đua ngựa “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi * Giáo viên chia học sinh thành từng tổ chơi trò chơi “Đua ngựa “ 3/Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại. § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV Ngµy so¹n: 10-12-2010 Ngµy gi¶ng Thø s¸u 17 ngµy 12 th¸ng n¨m 2010 TËp lµm v¨n TiÕt 16: Nãi vÒ thµnh thÞ, n«ng th«n. ( T138 ) I/.môc tiªu: - G¶m t¶i: Bµi 1 kh«ng lµm - Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý ( Bt 2) II/.®å dïng d¹y häc: - Bảng viết sẵn gợi ý nói về nông thôn hay thành thị (BT2). III/. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở của học sinh. - Nhận xét . 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý trong SGK. + Em chọn viết về đề tài gì (nông thôn hay thành thị) ? - Theo dõi nhận xét bài học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Lớp theo dõi. - Lắng nghe. - 1 học sinh đọc đề bài tập 2 . - 1 em làm mẫu tập nói trước lớp. - Cả lớp làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . - 2 em nhắc lại nội dung bài học. To¸n TiÕt 80: LuyÖn tËp ( T81 ) I/.môc tiªu : - Biết tính giá trị của biểu thức có dạng : chỉ có phép cộng, phép trừ,chỉ có phép nhân , phép chia , có các phép cộng, trừ, nhân., chia . - Bµi tËp 1,2,3 II/.®å dïng d¹y häc: - Bảng con, VBT iII/. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau 252 + 10 x 3 145 - 100 : 2 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yeu cầu BT. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu 1HS làm mẫu một bài. - Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1 em nêu yêu cầu BT. - Lấy bảng con ra làm bài. 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp cùng thực hiện làm mẫu một bài rồi thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp bæ sung. a/ 375 -10 x 3 = 375 – 30 = 345 b/ 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung a/ 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 b/ 11 x 8 – 60 = 8 8 – 60 = 28 - HS nhắc lại 3 QT tính giá trị biểu thức. ThÓ dôc TiÕt 32: Bµi tËp rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n vµ ®éi h×nh ®éi ngò. I/. môc tiªu : - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. Biết cách đi chuyển hướng phải trái đúng cách.Khi chuyển hướng thì thân người thẳng tự nhiên . I. ®å dïng d¹y häc: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, vạch sân cho tập đi chuyển hướng phải, trái. III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Nội dung và phương pháp dạy học 1/Phần mở đầu : - Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập . - Chơi trò chơi : " Tìm người chỉ huy " 2/Phần cơ bản : * Ôn tập hàng ngang , dóng hàng điểm số, đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái: - Điểu khiển cả lớp ôn lại các động tác đội hình đội ngũ đi vượt chướng ngại vật , đi chuyển hướng trái, phải. Mỗi nội dung thực hiện từ 2 -3 lần , nội dung vượt chướng ngại vật và đi chuyển hướng vòng trái , vòng phải theo đội hình 4 hàng dọc. - Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập . - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập . - Các tổ thi đua biểu diễn 1 lần . * Ôn phối hợp các động tác vừa tập . - Giáo viên nêu tên các nội dung vừa ôn để học sinh nắm . - Yêu cầu lớp ôn lần lượt ôn liên hoàn phối hợp các động tác - Giáo viên theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai rồi cho học sinh thực hiện lại - Giáo viên hô cho học sinh thực hiện động tác đi chuyển hướng trái phải khoảng 15 mét. * Chơi trò chơi : “ Con cóc là cậu ông trời “ - Giáo viên nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi. - Cho HS bật nhảy, chơi thử 1 - 2 lần. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. - Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3/Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại . §éi h×nh tËp luyÖn § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV GV Thñ c«ng TiÕt 16: C¾t, d¸n ch÷ E. I/. môc tiªu : - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E. - Kẻ, cắt, dán được chữ E các nét tương đối thẳng và đều nhau . Chữ dán tương đối phẳng . II/.®å dïng d¹y häc: - Mẫu của chữ E đã dán và mẫu chữ E cắt từ giấy để rời -Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ E. giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công. III/. Ho¹t ®éng d¹y häc:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ E đã cắt rời. - Yêu cầu nhận xét về chiều rộng, kích thước của mỗi chữ . * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu: Bước 1 : Kẻ chữ E - Cắt 1HCN có chiều dài 5ô, rộng 2ô rưỡi. - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E vào HCN, Sau đó kẻ chữ E theo các điểm đã đánh dấu. Bước 2: Cắt chữ E. - Gấp đôi HCN đã kẻ chữ E theo đường dấu giữa. Sau đó, cắt theo đường kẻ nửa chữ E. Mở ra được chữ E. Bước 3: Dán chữ E. Cách dán như dán các chữ đã học. + Sau khi hướng dẫn xong cho học sinh tập kẻ , cắt và dán chữ E vào giấy nháp. * Hoạt động 3: HS thực hành. - Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E. - Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt chữ E trên giấy màu. - Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm. - Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà tập cắt lại chữ E. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Cả lớp quan sát mẫu chữ E và đưa ra nhận xét: - Các kích thước về chiều rộng, chiều cao, của từng con chữ . - Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng nghe giáo viên để nắm về các bước và quy trình kẻ , cắt , dán các con chữ - Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ E trên giấy nháp . - Hs nh¾c l¹i - Cả lớp thực hành cắt, dán chữ E trên giấy thủ công. - Các nhóm trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá sản phẩm của nhau. Sinh ho¹t NhËn xÐt trong tuÇn (So¹n sæ chñ nhiÖm ) KiÓm tra ngµy 9-12-2011

File đính kèm:

  • doctuan16.doc
Giáo án liên quan