Bài 27: ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22-27.
- HS viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh tre ngà
- GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu
2. HS: - SGK, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần thứ 7 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- nhận xét .
- Thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp .
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 28 : Chữ thường - chữ hoa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề Ba Vì.
- GD học sinh có ý thức học tập bộ môn.
II. Thiết bị dạy học:
- Bộ chữ mẫu
- Bảng chữ thường- chữ hoa ( Sgk- 58)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức lớp
- H/s hát
2. Ktra bài cũ
- 2-4 h/s đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
- 1 em đọc câu ứng dụng
3. Giảng bài mới:
Tiết 1: a. GT bài:
- Giới thiệu về phần kết thúc cơ bản việc giới thiệu các chữ và âm
- Cho h/s xem 1 văn bản bất kỳ để h/s làm quen với chữ hoa
- quan sát
- Treo lên bảng lớp chữ thờng - chữ hoa
(phóng to SGK - 38)
- đọc theo
b. Nhận diện chữ:
- Chữ in hoa nào gàn giống chữ in thường, nhng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường
- Thảo luận nhóm.
C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, Y, X
( Còn lại là các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều)
- tiếp tục theo dõi bảng chữ thường , chữ hoa.
- Chỉ vào chữ in hoa
- chỉ chữ in thường
- Chỉ vào chữ in hoa - che chữ in thường
--> H/s đọc
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc
- Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1
- tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thờng – chữ hoa
- Đọc câu ứng dụng
- nhận xét tranh minh hoạ
- chỉ cho h/s những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa
Chữ đứng ở đầu câu: Bố
- Tên riêng: Kha, Sa Pa
- Cho h/s đọc câu ứng dụng
- đọc nhóm, cả lớp
- Sửa lỗi cho h/s khi đọc
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- 2,3 em đọc câu ứng dụng
( giải thích từ Sa Pa nh SGK - 102
b. HĐ2: Luyện nói
- đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK gv - 102)
- gợi ý cho h/s nói về sự tích “ Sơn Tinh - Thuỷ Tinh” và về nơi nghỉ mát của nước ta và còn là nơi nuôi bò sữa...
4. Các hoạt động nối tiếp:
a. Trò chơi
- Thi đọc chữ ở hai bảng chữ in và chữ hoa
b. GV nhận xét đánh giá giờ học
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng tớnh cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3
3. Bài mới :
Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh :
- cho HS thực hiện bài tập
- Nhận xét .
Bài 2
- cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm - đổi vở chữa bài cho nhau .
Bài 3 : ( Cột 1)
Viết số thích hợp vào ô trống – chữa bài cho nhau .
- cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
** Bài 4 :
- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh .
. Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ?
. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có
1 + 1 = 2 - GV nhận xét .
Bài 5: a) Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
. GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
4. Các hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- mở SGK
- nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- Nhận xét
- nêu kết quả - đổi vở cha bài cho nhau .
- nhận xét
- nêu kết quả
1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- nêu nhắc lại – nhận xét
- nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK
- thực hiện phép tính : 1 + 1 = 2
- thực hiện làm vào SGK
- nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô trống để đợc phép cộng là : 1 + 2 = 3
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 29: ia
I. Mục tiêu:
- Đọc được ia, lá tía tô, từ và cõu câu ứng dụng.
- Viết được ia, lá tía tô
- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Chia quà.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. Gv: tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô
- Tranh minh hoạ câu: Bè Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: chia quà
2. H/s: Vở BTTV – SGK – vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
- H/s hát
2. Ktra bài cũ:
- 2 – 4 em đọc câu ứng dụng
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
3. Giảng bài mới:
Tiết 1:
1. GT bài:
2.dạy vần :
a.HĐ1: Nhận diện vần
ia: vần ia được tạo nên từ i và a
Giống nhau: i
so sánh i và ia
khác nhau: ia có thêm a
b. HĐ2: Đánh vần
- hớng dẫn h/s đánh vần – gv sửa
- ia: i – a – ia
- đọc đánh vần
- Tiếng khoá: tía
- nêu vị các chữ và vần trong tiếng tía
tía: tờ – ia – tia – sắc – tía
- Từ ngã khoá: lá tía tô
- đọc
c. HĐ3: viết
- H/dẫn học viết+ vần ia
- viết --> tự nhận xét
+ tiếng tía
d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Tiết 2: Luyện tập.
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
- lần lợt phát âm ia, tía, lá tía tô
- đọc theo nhóm, cá nhân, lớp
- Đọc câu ứng dụng
- nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
Gv sửa lỗi phát âm
- đọc theo cá nhân, nhóm, lớp
Gv đọc mẫu
- 2,3 h/s đọc cau ứng dụng
b. Luyện viết:
- Gv cho h/s mở SGK vở tập viết
- viết vào vở: ia
tía
lá tía tô
c. Luyện nói:
- nêu tên bài luyện nói: Chia quà
- Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
- Bà chia những gì?
- thảo luận
- Các bạn vui hay buồn: chúng có tranh nhau không?
- Bà vui hay buồn? ở nhà ai chia quà cho em?
4. Các hoạt động nối tiếp :
a. Trò chơi: xếp vần, chữ nhanh
b. GV nhận xét giờ.
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Thứ sỏu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Phép cộng trong phạm vi 4
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy
Trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi 3
3 Bài mới :
a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 :
* HD HS học phép cộng 3 + 1 = 4 cho
quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ?
nêu cho HS thảo luận
nêu kết quả : 3 + 1 = 4
- cho HS nêu phép tính : 1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
* cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4.
- hỏi : 4 bằng mấy cộng với mấy ?
* cho HS nêu ý kiến – nhận xét .
b. Thực hành :
Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài
Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột )
- Cho HS thực hiện vào SGK
Bài 3 : ( Cột 1)
Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả .
- Cho HS viết dấu thích hợp vào ô trống rồi cho HS giải thích vì sao lại điền dấu > vào chỗ chấm .
** Bài 4 :
- cho HS nêu yêu cầu
- cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán .
4. Các hoạt động nối tiếp : - GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- HS mở SGK
- nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà .
- Nhận xét
- đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4
- đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
3 +1 = 4
- nêu : 4 = 3 + 1
- nhận xét .
- đọc phép cộng : 2 + 2= 4
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
- thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét .
- thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp .
- giải thích : điền dấu > vì : 1 + 3 = 4 mà 4 > 3.
- nêu yêu cầu .
- Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải – nhận xét .
Tập viết
Cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nghé ọ, chú ý
I . Mục tiêu :
- Viết đúng cỏc chữ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nghé ọ , chú ý kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1/ tập 1
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số .
2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- cho HS viết vào bảng con : mơ, to , da , thơ .
- nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- HD dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 :
* Viết vào vở
- cho HS mở vở tập viết .
- cho HS viết vở
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
4 . Các hoạt động nối tiếp :
- Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết vào bảng con : mơ , to , da , thơ
- Nhận xét bài của bạn .
- Quan sát
- Đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con : cử tạ , thợ sẻ , chữ số ,
nghé ọ , chú ý
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Tập viết
BÀI 6. NHO KHễ, NGHẫ Ọ,CHÚ í, CÁ TRấ
I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU :
- Học sinh viết đỳng cỏc chữ: nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1
- Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : cử tạ, thợ xẻ, phỏ cỗ.
- Nhận xột bài cũ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ.1: a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết
- GV viết viết mẫu. nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ
- Nờu độ cao, khoảng cỏch cỏc con chữ
- Giảng từ: nho khụ, chỳ ý
HĐ.2:HD viết bảng con
GV sửa sai cỏc con chữ
* Giải lao
HĐ.2: Viết vở tập viết
GV nhắc lại quy trỡnh, cỏch ngồi viết, cầm bỳt.
- Chấm bài – nhận xột cỏch viết
HĐ.2: Dặn dũ.Về viết bài vào vở ụ ly
- HS đọc bài viết
- Nhắc lại độ cao, khoảng cỏch cỏc con chữ
HS hiểu được cỏc từ
- HS tụ trong khụng cỏc con chữ
- Viết bảng con: nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ
- Hs viết vào vở
File đính kèm:
- Tuan 7 CKTKN.doc