Học vần
Bài 22: p - ph nh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần thứ 6 khối 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: nghỉ, nga.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Bê, nghé thường ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em hts cho cả lớp nghe!
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ng.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng nghệ
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.
Thủ công
Bài 4: Xé, dán hình quả cam (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và cân đối, phẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Gv hỏi: Còn có những quả nào có hình dáng giống quả cam?
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs xé, dán:
a. Xé hình quả cam:
- Gv đánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét vẽ.
- Từ hình vuông xé 4 góc theo nét vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
- Xé hình chữ nhật, rồi xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c. Xé hình cuống lá:
- Xé 1 hình chữ nhật màu xanh cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
- Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
d. Dán hình:
- Hướng dẫn hs lần lượt dán hình quả trước rồi dán cuống và lá lên trên.
3. Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho hs vẽ hình vuông và từ hình vuông xé hình quả cam.
- Cho hs thực hành từng thao tác bằng giấy nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát và nêu.
- Vài hs kể.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm nháp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007
Học vần
Bài 26: y tr
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm y:
. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y
- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- So sánh y với u.
- Cho hs ghép âm y vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: i
- Gọi hs đọc
- Gv viết bảng y và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng y.
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.
Âm tr:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: tr
- Gv giới thiệu: Chữ tr được ghép từ 2 con chữ t và r
- So sánh tr với t
- Cho hs ghép âm tr vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: trờ
- Gọi hs đọc: trờ
- Gv viết bảng tre và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tre.
(Âm tr trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tre
- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre
- Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: y.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ ko?
+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
+ Nhà tre quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
+ Nhà tre khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
+ Em còn nhớ bài hát nào được học từ nhà trẻ hoặc mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm y.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng tre
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs thể hiện.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 27.
Toán
Bài 24: Luyện tập chung
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:
1. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
3. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
a, 2, 5, 6, 8, 9
b, 9, 8, 6, 5, 2
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
5. Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
- Cho hs quan sát hình .
- Yêu cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.
- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.
- Gv nhận xét, bổ sung.
Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọ, nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
Tuần 7
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007
Học vần
Bài 27: Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viết: y tá, tre ngà.
- Gọi hs đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: tre già, quả nho
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:
quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
phố bé nga có nghề giã giò.
b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử.
Hoạt động của hs
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
File đính kèm:
- Tuan 6(2).doc