Giáo án tuần thứ 4 khối 1

BÀI : 14

HỌC ÂM : D - Đ

A. YÊU CẦU :

- Học sinh đọc và viết được : d, đ, dê, đò

- Phát triển lờ nói tự nhiên theo chủ đề : Dế, lá cờ , bi ve, lá đa.

- Đọc được câu ứng dụng : Dì Na đi đò , Bé và mẹ đi bộ

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh hoạ Con dê, bến đò .

- Tranh minh hoạ : Dì Na đi đò , Bé và mẹ đi bộ

- - Phần luyện nói : Vó bè

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần thứ 4 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tích - Đọc cá nhân - GV treo tranh - Hỏi : “ Tranh vẽ gì ? “ - nụ hoa hồng - GV ghi bảng : nụ - Gọi HS đọc HS đọc+ phân tích - GV chỉ bảng : u - nụ - nụ .- Gọi HS đọc - Đọc cá nhân b. Dạy âm ư : - GV giới thiệu : Hôm nay chúng ta học âm mới : ư - GV ghi bảng - GV đọc : ư . Học sinh đọc cá nhân - Âm ư gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược -Gọi HS nhắc lại các nét của âm ư - HS nhắc lại - Cho HS so sánh : ư - ui - Giống : Đều có chữ u - Khác : ư có thêm dấu râu - Cho HS gắn bảng : ư - HS gắn bảng : ư - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét + Có âm ư muốn viết tiếng thư ta thêm âm gì ? - Âm th - Cho HS ghép : thư - HS ghép + phân tích Tiếng htư gồm có hai âm : Âm th đứng trước , âm ư đứng sau - Cho HS nhận xét - Đọc ` - Đọc cá nhân - GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - Lá thư - GV ghi bảng : Thư - Gọi HS đọc - HS đọc - Cho HS đọc : ư , thư , thư - Đọc cá nhân - Đọc tổng hợp: u - nụ - nụ . ư - thư -thư - Đọc cá nhân - đồng thanh c. Hướng dẫn viết bảng con : - GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình viết các chữ : u, ư, nụ, thư. - HS viết lên không - HS viết bảng con Giải lao d. Đọc tiếng ứng dụng : - GV ghi bảng : Cá thu , đu đủ, . thứ tự , cử tạ Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân - HS tìm - gạch chân - Hướng dấn HS đọc và phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh + phân tích + Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có âm vừa học - GV ghi bảng :Thư, nụ, cá thu, thứ tự , cử tạ ..... Gọi HS đọc nhanh - HS xung phong đọc TI ẾT 2 4. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng - gọi học sinh đọc - Đọc cá nhân - Đồng thanh b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Các bạn đang thi vẽ - GV treo câu ứng dụng : Thứ tư, Bé Hà thi vẽ - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân + phân tích - Học sinh tìm - gạch chân + phân tích tiếng chứa âm vừa học - Hướng dẫn HS đọc + phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh b. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc - Đọc cá nhân - đồng thanh Giải lao c. Viết vở : - Hướng dẫn viết : u, ư, nụ, thư . mỗi chữ 1 dòng - HS mở vở và viết vào - Chấm một số bài - nhận xét e. Luyện nói : - GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “ - Thủ Đô GV hỏi : + Trong tranh em thấy vẽ gì ? - Cô giáo dẫn các bạn nhỏ đi thăm quan chùa một cột + Chùa một cột nằm ở đâu ? - Thủ Đô Hà Nội + Em biết gì về Thủ Đô Hà Nội (Qua tranh ảnh, phim ) - Gọi HS nhắc lại tên bài luyện nói ? - HS tự trả lời - Lá cờ Trò chơi : Ghép tiếng thành từ Cách chơi : GV ghi lên mỗi tấm bìa một tiếng có trong bài học - Sau đó phát cho mối HS một tấm bìa , cả lớp bắt hát - HS sắp xếp lại cho đúng từ 4. Củng cố : - GV chỉ bài trên bảng - Gọi HS đọc 5. Nhận xét - Dặn dò : - Về nhà đọc và viết lại bài vừa học - Xem trước bài : x , ch - Mỗi tổ cử HS tham gia chơi - Ghép thành từ : Cá thu, cử tạ nụ hồng , đu đủ.... - Nhận xét trò chơi - 2, 3 HS đọc Thứ ngày tháng năm 200 BÀI :18 HỌC ÂM : X - CH A. YÊU CẦU : - Học sinh đọc và viết được :x, ch, xe, chó.. - Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 38 - 39 . Bộ chữ - Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : Hát - HS hát 2. Bài cũ : _ Hôm trước các em học bài gì ? - u, ư. GV ghi bảng :u, ư, nụ, thư, . Câu : Thứ tư bé Hà thi vẽ . Gọi HS đọc - 3,4 học sinh đọc - Đọc bài SGK -Học sinh mở SGK đọc bài ( 2em ) - Viết bảng con : u, ư, nụ thư . - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới : a. Dạy âm x : Giới thiệu bài - ghi bảng : x + Chữ ghi âm x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái. +Cho học sinh nhắc lại -Cho HS so sánh : x - c - Vài HS nhắc lại - Giống : Nét cong trái -- Khác : X có thêm nét cong phải - GV đọc : x - Gọi HS đọc - HS đọc Hỏi : Âm x gồm nét nào ? - Âm x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải - Cho HS gắn bảng : x - HS gắn :x + Có âm x muốn có tiếng Xe cô ta thêm âm gì ? - Thêm âm e - Cho HS ghép : Xe - phân tích - GV ghép trên bảng - HS ghép - Tiếng xe gồm có hai âm , âm x đứng trước , âm e đứng sau Hướng dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân - GV treo tranh - Hỏi : “ Tranh vẽ gì ? “ - Xe ô tô - GV ghi bảng : xe - Gọi HS đọc HS đọc+ phân tích - GV chỉ bảng :X - xe - xe . Gọi HS đọc - Đọc cá nhân b. Dạy âm ch : - Giới thiệu âm ch - ghi bảng :ch - GV đọc : ch . - Gọi HS đọc -Chữ ghi âm ch được ghép từ 2 con chữ c và h - Học sinh đọc cá nhân - Cho HS so sánh : ch - th - Giống : Đều có âm h - Khác : th có t , ch có c - Cho HS gắn bảng : ch - HS gắn bảng :ch - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét + Có âm ch muốn viết tiếng chó ta thêm âm gì dấu gì ? - Âm o dấu sắc - Cho HS ghép : chó - HS ghép + phân tích Tiếng chó gồm có hai âm : Âm ch đứng trước , âm o đứng sau dấu sẳc trên đầu âm o - Cho HS nhận xét - Đọc ` - Đọc cá nhân - GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ con gì ? Vẽ con chó - GV ghi bảng : chó - Gọi HS đọc - HS đọc - Cho HS đọc :ch - chó chó. . - Đọc cá nhân - Đọc tổng hợp: - x - xe - xe - ch- chó - chó. - Đọc cá nhân - đồng thanh c. Hướng đẫn viết bảng con : - GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình viết các chữ :x, ch, xe, chó. - HS viết lên không - HS viết bảng con Giải lao d. Đọc tiếng ứng dụng : - GV ghi bảng : Thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - HS tìm - gạch chân - Hướng dấn HS đọc và phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh + phân tích + Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có âm vừa học - GV ghi bảng :Xe, chó, thợ xẻ, xa xa , chì đỏ ...... Gọi HS đọc nhanh - HS xung phong đọc TI ẾT 2 4. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng - gọi học sinh đọc - Đọc cá nhân - Đồng thanh b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Xe ô tô đang chở cá - GV treo câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân + phân tích - Học sinh tìm - gạch chân + phân tích tiếng chứa âm vừa học - Hướng dẫn HS đọc + phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh b. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc - Đọc cá nhân - đồng thanh Giải lao c. Viết vở : - Hướng dẫn viết :x, ch, xe, chó. mỗi chữ 1 dòng - HS mở vở và viết vào vở - Chấm một số bài - nhận xét e. Luyện nói : - GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “ - xe bò , xe lu, xe ô tô GV hỏi : +Có những loại xe nào trong tranh ? - Xe bò, xe lu, xe ô tô + Xe bò dùng làm gì ? - Chở hàng hoá i + Xe lu dùng làm gì ? Ở quê em còn gọi là gì ? - Còn có những loại xe nào ? - HS tự trả lời - HS trả lời Trò chơi : Ghép tiếng thành từ Cách chơi : GV ghi lên mỗi tấm bìa một tiếng có trong bài học - Sau đó phát cho mối HS một tấm bìa , cả lớp bắt hát - HS sắp xếp lại cho đúng từ 4. Củng cố : - GV chỉ bài trên bảng - Gọi HS đọc 5. Nhận xét - Dặn dò : - Về nhà đọc và viết lại bài vừa học - Xem trước bài : s, r - Mỗi tổ cử HS tham gia chơi - Ghép thành từ : Xe bò, xe lu, thợ xẻ, chả cá , chì đỏ Nhận xét trò chơi - 2, 3 HS đọc Thứ ngày tháng năm 200 TẬP VIẾT : BÀI 4 A, MỤC TIÊU: - HS viết được các chữ : mỏ, do, ta, thơ. . - viết đúng độ cao , khoảng cách các chữ - Rèn tư thế ngồi viết đúng , đẹp - Giáo dục HS yêu cái đẹp , tạo ra cái đẹp B. ĐỒ DÙNG : - GV : Các chữ mẫu trong bài 4 - HS : Bảng con - vở tập viết C. LÊN LỚP Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : - Chấm một số vở tuần trước- Nhận xét - Chấm 4,5 em - Cho hS viết : lá mạ , thợ mỏ - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con - Ghi điểm - nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi bảng a. Hướng dẫn viết tiếng : - Gọi 1 hS đọc nội dung bài tập viết - HS đọc - GV đưa chữ mẫu : Mỏ + Hỏi : Chữ ghi tiếng mỏ viết gồm mấy con chữ ? Khi viết ta viết như thế nào ? - Viết gồm hai con chữ m- o - Khi viét : Đọ cao của haicon chữ là 2 dòng li - GV hướng dẫn qui trình viết chữ : Mỏ - HS theo dõi - Gọi HS lên bảng tô chữ mẫu - HS tô - Nhắc lại qui trình viết - GV gắn chữ : do, ta, thơ. , - Hướng dẫn HS phân tích chữ - hướng dẫn quỉ trình viết từng chữ - HS theo dõi - HS thực hiện theo yêu cầu của GV b. Hướng dẫn viết bảng con : - GV viết lên bảng lớp - Nhắc lại qui trình viết - HS theo dõi - Cho HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con Giải lao : 4. Luyện tập : - Cho HS mở vở tập viết - HS mở vở - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết đẹp - Lưng thẳng , đầu hơi cúi , ngực không tì vào bàn , vở để vừa tầm mắt - GV nhắc lại qui trình viét - Viết mẫu lên khung kẻ sẵn - Cho HS viết vào vở - HS viết vào vở - GV theo dõi - Giúp đỡ HS còn yếu 5. Chấm bài - nhận xét : - - Chấm khoảng 5 - 10em 6. Nhận xét - Dặn dò : - Về nhà tập viết lại các chữ đã học vào vở nhà - xem trước bài sau : bài 5 SINH HOẠT - TIẾT 5 CỦNG CỐ MỘT SỐ NỀ NẾP - Hướng dẫn học sinh múa , hát tập thể . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Nhận xét công việc tuần qua : a. Ưu điểm : - Đi học chuyên cần - Ăn mặc đúng quy định - Nề nếp ra vào lớp tốt - Vệ sinh lớp sạch sẽ Học và làm bài trước khi đến lớp tốt HS nắm được chủ điểm T 9 “ Truyền thống nhà trường” b. Tồn tại : Một số em vẫn còn nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học : Như em : ... Và vẫn còn một số em về nhà chưa tự giác học bài và viết bài như : Em Vài em vãn còn thiếu sách, vở... c. Sinh hoạt tập thể : - Hát,múa,theo sự điều khiển của lớp phó văn thể mỹ Công tác tuần tới : + Học và bài trước khi đến lớp + Đi học đều và chuyên cần + Ăn mặc đồng phục khi đến lớp + Soạn sách vở theo đúng thời khoá biểu +Nắm cách ngôn và chủ điểm T 10 +Chuan bị các hội thi đón Tết Trung thu - HS lắng nghe GV nhận xét - HS cả lớp cùng hát múa

File đính kèm:

  • docTuan 4(2).doc
Giáo án liên quan