Giáo án Tuần thứ 2 Lớp 2A

 

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:

• Hoc sinh biết cách gấp tên lửa đúng mẫu.

• Học sinh nắm được quy trình gấp tên lửa.

- Kĩ năng: Gấp được tên lửa với các nếp gấp phẳng, đều, đẹp.

- Thái độ: Học sinh hứng thú và yêu thích môn gấp hình.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn hướng dẫn học sinh đọc đúng.

- Học sinh: Giấy thủ công, bút màu.

 

doc41 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần thứ 2 Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn bị: 26 + 4 ; 36 + 24 - Hát 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm - HS tiến hành đo theo yêu cầu của GV. - 1 HS nhắc lại. - Lớp. - Học sinh quan sát và nghe giáo viên giới thiệu. - HS nhắc lại. - Bằng 24 - Là hiệu - Hiệu là 24, là 59 –35. - Nối số vào đúng các thanh thẻ - HS làm bài, sau đó tiến hành sửa bài. - Điền số - Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ - HS tiến hành gạch. - Đoạn dây dài 8dm, cắt đi hết 3 dm. - Đoạn dây còn lại bao nhiêu dm Giải Đoạn dây còn lại: 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5 dm. - Nhóm. - HS tiến hành cử đại diện và tham gia chơi theo yêu cầu của GV. Ví dụ: 11 – 11 ; 10 – 10 ; .. TIẾT 8 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Thực hiện phép tính trừ không nhớ các số có 2 chữ số (trừ nhẩm, trừ viết) Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ Rèn kĩ năng học sinh làm quen với loại toán trắc nghiệm. Thái độ: Học sinh làm toán nhanh, chính xác. Học sinh tích cực tham gia hoạt động học tập. - Bài tập cần làm:BT1,BT2(cột 1,2),BT3,BT4. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng con, phấn. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Khởi động: Hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Số bị trừ, số trừ, hiệu (4’) - 2 Học sinh lên bảng thực hiện các phép tính sau: 78 – 51 39 – 15 87 – 43 99 – 72 - Giáo viên yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập * Hôm nay, chúng ta củng cố cách làm tính trừ và làm quen với một dạng toán mới: Trắc nghiệm có lựa chọn Ò Ghi tựa. Hoạt động 1: Tính nhẩm. - Phương pháp: Đàm thoại–Thực hành * Bài 2 / 10 - Nêu yêu cầu của bài 1. - Gọi 1 học sinh làm mẫu phép tính trừ: 60 – 10 – 30 = ……… - Học sinh nhận xét kết quả của phép tính 60 – 10 – 30 và 60 – 40. ® Kết luận: Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60 – 40 = 20 - Học sinh làm bài vào vở bài tập. * Bài 3 / 10 - Nêu yêu cầu của bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính, cách thực hiện tính các phép tính: 84 và 31 77 và 53 59 và 19 ® Yêu cầu HS sửa bài và nhận xét. Hoạt động 2: Giải toán (7’) - Phương pháp: Đàm thoại– Luyện tập * Bài 4 / 10 - 1 Học sinh đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? Tóm tắt: 5 dm ? dm 9 dm ® Yêu cầu học sinh sửa bài – Nhận xét. Hoạt động 3: Trò chơi trắc nghiệm - Phương pháp: Trò chơi. - Giáo viên phổ biến luật chơi; chọn mỗi bên 1 em. - Cách chơi: Hay khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 84 - 24 = ? Ò Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa tốt, chưa chú ý. - Học sinh luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. - Về nhà làm bài: 2, 3, 4 / 10. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. - Hát. - Học sinh sửa ở bảng lớp. - HS nêu. - 1 HS nhắc lại. - Lớp, nhóm. - Học sinh tính nhẩm. - Học sinh giải. - Kết quả 2 phép tính bằng nhau. - Học sinh sửa bài và nhận xét. - Yêu cầu bài 3 đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ. - Học sinh lần lượt nêu cách đặt tính. 84 77 59 - 31 - 53 - 19 53 24 40 - HS sửa bài. - Lớp, cá nhân. - 1 Học sinh đọc Mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5 dm để may. Hỏi mảnh vải còn lại mấy dm ? - Mảnh vải còn lại dài mấy dm. Giải: Mảnh vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4dm - HS sửa bài. - Cả lớp. - HS khoanh vào câu C. TIẾT 9 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số. Số liền trước, số liền sau của 1 số. Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số. Kĩ năng: Rèn học sinh tính chính xác, rèn giải toán có lời văn. Thái độ: Yêu thích môn toán. - Bài tập cần làm: BT1,BT2(a,b,c,d),BT3(cột 1,2),BT4. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đồ dùng phục vụ trò chơi Học sinh: Sách giáo khoa, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Khởi động: Hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (4’) - Gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép trừ: HS1: 85 – 41 , 45 – 14 HS2: 92 – 10 , 67 - 52 - Sau khi học sinh thực hiện xong yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung * Hôm nay, chúng ta sẽ rèn cách đọc, viết các số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau Ò Ghi tựa. Hoạt động 1: Củng cố về so sánh số, trừ không nhớ các số có 2 chữ số (17’) - Phương pháp: Đàm thoại thực hành. * Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Gọi 3 học sinh lên bảng. - Yêu cầu học sinh đọc các số trên. Ò Nhận xét. * Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc bài và làm vào bảng con. - Gọi học sinh đọc sửa bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số. - Số 0 có số liền trước không ? Ò Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. * Bài 3: - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 cột, các học sinh khác tự làm vào vở. - Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn. Ò Nhận xét. Hoạt động 2: Giải toán (7’) - Phương pháp: Đàm thoại – Thực hành * Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Ò Nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố - Phương pháp: Trò chơi - Cách chơi: Giáo viên chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau. Giáo viên lần lượt đọc từng câu hỏi, các đội giơ tay trước được trả lời. Nếu đúng thì cô công chúa của đội bạn phải bước xuống 1 bậc thang. Nếu sai cô công chúa của đội trả lời phải bước xuống 1 bậc thang. Đội kia được quyền trả lời, nếu sai cô công chúa cũng phải bước xuống 1 bậc thang. Cứ chơi như thế cho đến khi trả lời 5 đến 7 câu hỏi. Kết thúc trò chơi, công chúa nào ở bậc thang cao hơn thì đội đó thắng cuộc. Một số câu hỏi gợi ý: 1. Nêu các số từ 20 đến 30 ? 2. Số liền sau của 89 là số nào ? 3. Các số nằm giữa 71 và 76 là những số nào ? 4. Tìm kết quả của phép cộng có 2 số hạng đều bằng 42 ? 5. Tìm kết quả của phép có trừ số bị trừ và số trừ lần lượt là 78 và 56. Ò Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - 2 học sinh rèn bảng, lớp làm bảng con. - HS nêu. - 1 HS nhắc lại. - Cá nhân. - Học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài: a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b. 68, 69, 70, 71, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40, 50 - Học sinh đọc số - Học sinh làm vào bảng con, HS nào làm xong thì lên bảng làm. - HS nhận xét. - Học sinh trả lời. - Số 0 không có số liền trước. - Học sinh làm bài - Học sinh nhận xét bài của bạn về cả cách đặt tính và kết quả phép tính - Lớp, cá nhân. - Học sinh đọc đề trong sách giáo khoa. - Lớp 2A có 18 học sinh, 2B có 21 học sinh. - Số học sinh của cả hai lớp. -Học sinh tự tóm tắt và làm bài. Giải: Số HS cả 2 lớp có là: 18 + 21 = 39 (HS) Đáp số: 39 HS. - Lớp. - HS tham gia chơi TIẾT 10 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về: Cấu tạo thập phân của phân số có 2 chữ số. Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ. Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Giải bài toán có lời văn. Đơn vị đo độ dài dm, cm. Quan hệ đeximet và xăngtimet. Kĩ năng: Rèn học sinh tính chính xác, gọi đúng tên các thành phần phép cộng Thái độ: Yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.dẫn học sinh đọc đúng. Học sinh: Sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung (4’) - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài giáo viên cho. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung * Hôm nay, chúng ta rèn cách tính tổng và hiệu qua bài Luyện tập chung Ò Ghi tựa. Hoạt động 1: Luyện tập (25’) - Phương pháp: Đàm thoại– Thực hành * Bài 1/10: - Gọi học sinh đọc bài mẫu 25 = 20 + 5 - 20 còn gọi là mấy chục ? - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị ? * Bài 2/11: - Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên trên bảng a. (Chỉ bảng) - Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ? - Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài, sau đó tiến hành sửa bài. ® GV nhận xét. - Tiến hành tương tự đối với phần b. Ò Nhận xét. * Bài 3/11: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài. - Sau đó gọi học sinh lên chữa bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính 48 + 30. - GV có thể hỏi với các phép tính khác) * Bài 4/11: - Gọi học sinh đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì ? Tại sao ? - Yêu cầu học sinh làm bài vào. Tóm tắt Chị và mẹ : 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : … quả cam ? Ò Nhận xét. * Bài 5: - Yêu cầu học sinh làm bài. Sau đó đọc to kết quả. Hoạt động 3: Củng cố (4’) - Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan – Thực hành. - Xếp hình 10 que diêm. - Hãy chuyển chỗ của 2 que diêm để có 3 hình vuông. Ò Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận Xét– Dặn dò: (1’) - Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chưa chú ý. - Làm bài: 1, 2, 4/ 10 -11. - Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10. - Hát. - Học sinh làm bảng - 1 HS nhắc lại. - Lớp. -2 chục -2 chục và 5 đơn vị. - Học sinh làm bài, sau đó 1 học sinh đọc sửa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình. - Số hạng, số hạng, tổng. - Là tổng của 2 số hạng cùng cột đó - Ta lấy các số hạng cộng với nhau. - Học sinh làm bài, sửa bài. - Học sinh nêu - Học sinh đọc đề bài - HS nêu miệng sửa bài. - HS đọc đề. - Bài toán cho biết chị và mẹ hái 85 quả. Mẹ hái được 44 quả. - Bài toán yêu cầu tìm số cam chị hái được. - Làm phép tính trừ vì tổng số quả cam của chị và me là 85, trong đó mẹ hái 44 quả. - Học sinh làm bài Giải Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam - Học sinh làm bài 10 cm =………dm 1 dm = 10 cm 20 cm = 2 dm 2 dm = 20 cm - Lớp. - Học sinh nêu cách làm khác nhau.

File đính kèm:

  • docTUAN 2.doc
Giáo án liên quan